Bất phương trình bậc hai

  •   
Câu 41 Trắc nghiệm

Tập hợp nào dưới đây chứa phần tử không là nghiệm của bất phương trình 2x2(2+1)x+1<0?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có f(x)=2x2(2+1)x+1=0 [x=22x=1

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu f(x)<022<x<1 hay tập nghiệm của bất phương trình là (22;1).

Quan sát các đáp án ta thấy tập hợp ở đáp án C chứa hai phần tử 221 không thuộc tập nghiệm của bất phương trình đã cho.

Câu 42 Trắc nghiệm

Biểu thức (3x210x+3)(4x5) âm khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt f(x)=(3x210x+3)(4x5)

Phương trình 3x210x+3=0[x=3x=134x5=0x=54.

Lập bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f(x)<0x(;13)(54;3).

Câu 43 Trắc nghiệm

Biểu thức (4x2)(x2+2x3)(x2+5x+9) âm khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt f(x)=(4x2)(x2+2x3)(x2+5x+9)

Phương trình 4x2=0[x=2x=2.

Phương trình x2+2x3=0[x=1x=3.

Ta có x2+5x+9=(x+52)2+114>0

Lập bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy (4x2)(x2+2x3)(x2+5x+9)<0 [x<32<x<1x>2

x(;3)(2;1)(2;+).

Câu 44 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình x3+3x26x80

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bất phương trình x3+3x26x80(x2)(x2+5x+4)0.

Phương trình x2+5x+4=0[x=4x=1x2=0x=2.

Lập bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng (x2)(x2+5x+4)0x[4;1][2;+).

Câu 45 Trắc nghiệm

 Tập nghiệm của bất phương trình 2x(2x)2x

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

2x(2x)2x2x(x2)x2(x2)(2x1)012x2.

Câu 46 Trắc nghiệm

Tìm m để 9<3x2+mx6x2x+1<6 nghiệm đúng với xR.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bất phương trình đã cho tương tương với

9(x2x+1)<3x2+mx6<6(x2x+1) (do x2x+1>0xR)

{12x2+(m9)x+3>0(1)3x2(m+6)x+12>0(2)

Yêu cầu (1) và (2) nghiệm đúng xR

{Δ(1)<0Δ(2)<0{(m9)2144<0(m+6)2144<0 3<m<6

Câu 47 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x27x+6<0(1)|2x1|<3(2) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: x27x+6<0 (x1)(x6)<0 1<x<6

Tập nghiệm của (1)S1=(1;6).

|2x1|<33<2x1<3 2<2x<41<x<2

Tập nghiệm của (2)S2=(1;2).

Vậy tập nghiệm của hệ là S=S1S2=(1;2).

Câu 48 Trắc nghiệm

Bất phương trình: 2x+1<3x có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:2x+1<3x

{2x+103x>02x+1<(3x)2{x12x<3x2+8x8<0{x12x<3[x>4+22x<42212x<422.

Câu 49 Trắc nghiệm

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4x2x2+5x+60 ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bất phương trình x4x2x2+5x+60 x2(x21)x2+5x+60()

x20,xR nên bất phương trình

      ()[x2=0x21x2+5x+60 [x=0f(x)=x21x2+5x+60

Phương trình x21=0[x=1x=1x2+5x+6=0[x=2x=3.

Bảng xét dấu

 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f(x)0x(3;2)[1;1]

Kết hợp với xZ, ta được x={1;0;1}.

Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên cần tìm.

Câu 50 Trắc nghiệm

Cho bất phương trình x28x+70. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có f(x)=x28x+7=0[x=1x=7.

Bảng xét dấu

    

Dựa vào bảng xét dấu f(x)0[x1x7.

Tập nghiệm của bất phương trình là S=(;1][7;+).

132[6;+)132S nên [6;+) thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 51 Trắc nghiệm

Giải bất phương trình x(x+5)2(x2+2) ta được nghiệm:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bất phương trình x(x+5)2(x2+2)x2+5x2x2+4x25x+40

Xét phương trình x25x+4=0(x1)(x4)=0[x=1x=4.

Lập bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy nghiệm của bất phương trình x25x+40x(;1][4;+).

Câu 52 Trắc nghiệm

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt f(x)=x2(x2).

Phương trình x2=0x=0x2=0x=2.

Lập bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy:

+) Đáp án A: x20x2x2(x2)0x2 nên hai bất phương trình tương đương. Chọn A.

+) Đáp án B: x2<0x<2x2(x2)>0x>2 nên hai bất phương trình không tương đương. Loại B.

+) Đáp án C: x2<0x<2x2(x2)<0{x<2x0 nên hai bất phương trình không tương đương. Loại C.

+) Đáp án D: x2(x2)0[x=0x2x20x2 nên hai bất phương trình không tương đương. Loại D.

Câu 53 Trắc nghiệm

Xác định m để với mọi x ta có 1x2+5x+m2x23x+2<7.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Vì 2x23x+2>0xR nên:

- Bất phương trình 1x2+5x+m2x23x+2<7 có tập nghiệm là R khi hệ sau có tập nghiệm là R:

 {1(2x23x+2)x2+5x+mx2+5x+m<7(2x23x+2){13x226x+14m>0(1)3x2+2x+m+20(2)

- Ta có (1) có tập nghiệm là R khi Δ<013+13m<0m<1 (3)

- (2) có tập nghiệm là R khi Δ053m0m53 (4)

Từ (2) và (4), ta có 53m<1.

Câu 54 Trắc nghiệm

Bất phương trình (|x1|3)(|x+2|5)<0 có nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trường hợp 1:{|x1|3>0|x+2|5<0{[x1>3x1<35<x+2<5{[x>4x<27<x<37<x<2

Trường hợp 2: {|x1|3<0|x+2|5>0{3<x1<3[x+2>5x+2<5{2<x<4[x>3x<73<x<4

Câu 55 Trắc nghiệm

Bất phương trình:x2+6x5>82x có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta cóx2+6x5>82x

[{x2+6x5082x<0{82x0x2+6x5>(82x)2[{1x5x>4{x45x2+38x69>0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{1 \le x \le 5}\\{x > 4}\end{array}} \right.}\\{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \le 4}\\{3 < x < \dfrac{{23}}{5}}\end{array}} \right.}\end{array}} \right.

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} 4 < x \le 5\\ 3 < x \le 4 \end{array} \right. \Leftrightarrow 3 < x \le 5

Câu 56 Trắc nghiệm

Tập nghiệm S của bất phương trình \dfrac{{ - \,2{x^2} + 7x + 7}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le  - 1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: {x^2} - 3x - 10 \ne 0 \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {x - 5} \right) \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne  - \,2\\x \ne 5\end{array} \right..

Bất phương trình \dfrac{{ - \,2{x^2} + 7x + 7}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le  - 1 \Leftrightarrow \dfrac{{ - 2{x^2} + 7x + 7}}{{{x^2} - 3x - 10}} + 1 \le 0 \Leftrightarrow \dfrac{{ - {x^2} + 4x - 3}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le 0\,\,\,\,\left(  *  \right)

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình \left(  *  \right) \Leftrightarrow x \in \left( { - \,\infty ; - \,2} \right) \cup \left[ {1;3} \right] \cup \left( {5; + \,\infty } \right).

Câu 57 Trắc nghiệm

Nghiệm của hệ bất phương trình: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} - x - 6 \le 0}\\{{x^3} + {x^2} - x - 1 \ge 0}\end{array}} \right.là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cách giải:

Ta có 2{x^2} - x - 6 \le 0 \Leftrightarrow  - \dfrac{3}{2} \le x \le 2,{\rm{ }}\left( I \right).

{x^3} + {x^2} - x - 1 \ge 0 \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right){\left( {x + 1} \right)^2} \ge 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x =  - 1}\\{x \ge 1}\end{array}} \right..{\rm{ }}\left( {II} \right)

Từ \left( I \right)\left( {II} \right) suy ra nghiệm của hệ là S = \left[ {1;{\rm{ }}2} \right] \cup \left\{ { - 1} \right\}.

Câu 58 Trắc nghiệm

Số nghiệm của phương trình: \sqrt {x + 8 - 2\sqrt {x + 7} } = 2 - \sqrt {x + 1 - \sqrt {x + 7} } là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện x \ge  - 7.

Đặt t = \sqrt {x + 7} , điều kiện t \ge 0.

Ta có \sqrt {{t^2} + 1 - 2t}  = 2 - \sqrt {{t^2} - 6 - t} \Leftrightarrow \left| {t - 1} \right| = 2 - \sqrt {{t^2} - t - 6}

Nếu t \ge 1 thì ta có 3 - t = \sqrt {{t^2} - t - 6} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{t^2} - t - 6 = 9 - 6t + {t^2}\\t \le 3\end{array} \right. \Leftrightarrow t = 3 \Leftrightarrow \sqrt {x + 7}  = 3 \Leftrightarrow x = 2

Nếu t < 1 thì ta có 1 + t = \sqrt {{t^2} - t - 6} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{t^2} - t - 6 = 1 + 2t + {t^2}\\t \ge  - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow t =  - \dfrac{7}{3}\;\;\left( l \right).

Câu 59 Trắc nghiệm

Hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 1 \le 0\\x - m > 0\end{array} \right. có nghiệm khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 1 \le 0\\x - m > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 1 \le x \le 1\\x > m\end{array} \right..

Do đó hệ có nghiệm khi m < 1.

Câu 60 Trắc nghiệm

Xác định m để phương trình \left( {x - 1} \right)\left[ {{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + 4m + 12} \right] = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \left( {x - 1} \right)\left[ {{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + 4m + 12} \right] = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + 4m + 12 = 0\;\,\left( * \right)\end{array} \right..

Giả sử phương trình \left( * \right) có hai nghiệm phân biệt {x_1},{x_2}, theo Vi-et ta có

\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} =  - 2\left( {m + 3} \right)\\{x_1}.{x_2} = 4m + 12\end{array} \right..

Để phương trình \left( {x - 1} \right)\left[ {{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + 4m + 12} \right] = 0có ba nghiệm phân biệt lớn hơn -1. thì phương trình \left( * \right) có hai nghiệm phân biệt {x_1},{x_2} khác 1 và đều lớn hơn - 1.

\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\Delta ' > 0\\1 + 2\left( {m + 3} \right) + 4m + 12 \ne 0\\{x_2} > {x_1} >  - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\left( {m + 3} \right)^2} - \left( {4m + 12} \right) > 0\\6m + 19 \ne 0\\\left( {{x_1} + 1} \right) + \left( {{x_2} + 1} \right) > 0\\\left( {{x_1} + 1} \right)\left( {{x_2} + 1} \right) > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} + 2m - 3 > 0\\m \ne  - \dfrac{{19}}{6}\\ - 2\left( {m + 3} \right) + 2 > 0\\4m + 12 - 2\left( {m + 3} \right) + 1 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m <  - 3\end{array} \right.\\m \ne  - \dfrac{{19}}{6}\\m <  - 2\\m >  - \dfrac{7}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - \dfrac{7}{2} < m <  - 3\\m \ne  - \dfrac{{19}}{6}\end{array} \right..