Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 độ

Câu 1 Trắc nghiệm

Cho \(90^o < \alpha  < 180^o.\) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với \(90^o < \alpha  < 180^o\) thì \(\sin \alpha  > 0,\cos \alpha  < 0.\)

Câu 2 Trắc nghiệm

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hai góc bù nhau \(\alpha \) và \(\left( {180^\circ  - \alpha } \right)\) thì cho có giá trị của \(\sin \) bằng nhau.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho hai góc nhọn \(\alpha \) và \(\beta \) phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hai góc nhọn \(\alpha \) và \(\beta \) phụ nhau thì \(\sin \alpha  = \cos \beta ;\;cos\alpha  = sin\beta ;\;tan\alpha  = cot\beta ;\) \(\cot \alpha  = tan\beta \).

Câu 4 Trắc nghiệm

Khẳng định nào sau đây đúng?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A sai vì \(\sin {90^0} = 1 > \sin {150^0}\).

Đáp án B: sai vì \({90^0}15' < {90^0}30'\) nên \(\sin 90^\circ 15' > \sin 90^\circ 30'.\)

Đáp án C: đúng vì \({90^0}30' < {100^0}\) nên \(\cos 90^\circ 30' > \cos 100^\circ .\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Giá trị \(\cos {45^0} + \sin {45^0}\) bằng bao nhiêu? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được \(\left\{ \begin{array}{l}\cos {45^0} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\\\sin {45^0} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \cos {45^0} + \sin {45^0} = \sqrt 2 \)

Câu 6 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức \(P = \cos {30^ \circ }\cos {60^ \circ } - \sin {30^ \circ }\sin {60^ \circ }.\) 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì \({30^0}\) và \({60^0}\) là hai góc phụ nhau nên \(\left\{ \begin{array}{l}\sin {30^0} = \cos {60^0}\\\sin {60^0} = \cos {30^0}\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow P = \cos {30^ \circ }\cos {60^ \circ } - \sin {30^ \circ }\sin {60^ \circ }\) \( = \cos {30^ \circ }\cos {60^ \circ } - \cos {60^ \circ }\cos {30^ \circ } = 0\)

Câu 7 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức \(S = {\sin ^2}15^\circ  + {\cos ^2}20^\circ  + {\sin ^2}75^\circ  + {\cos ^2}110^\circ \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hai góc \(15^\circ \) và \(75^\circ \) phụ nhau nên \(\sin 75^\circ  = \cos 15^\circ .\)

Hai góc \(20^\circ \) và \(110^\circ \) hơn kém nhau \(90^\circ \) nên \(\cos 110^\circ  =  - \sin 20^\circ .\)

Do đó, \(S = {\sin ^2}15^\circ  + {\cos ^2}20^\circ  + {\sin ^2}75^\circ  + {\cos ^2}110^\circ \)

\( = {\sin ^2}15^\circ  + {\cos ^2}20 + {\cos ^2}15^\circ  + {\left( { - \sin 20^\circ } \right)^2}\)\( = \left( {{{\sin }^2}15^\circ  + {{\cos }^2}15^\circ } \right) + \left( {{{\sin }^2}20^\circ  + {{\cos }^2}20^\circ } \right) = 2\)

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\), góc \(C\) bằng \({30^0}\). Khẳng định nào sau đây là sai?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \(\sin C = \sin {30^0} = \dfrac{1}{2}\) nên A sai

 

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho biết \(\cos \alpha  + \sin \alpha  = \dfrac{1}{3}.\) Giá trị của \(P = \sqrt {{{\tan }^2}\alpha  + {{\cot }^2}\alpha } \) bằng bao nhiêu ? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(\cos \alpha  + \sin \alpha  = \dfrac{1}{3}\)\( \Rightarrow {\left( {\cos \alpha  + \sin \alpha } \right)^2} = \dfrac{1}{9}\)

\( \Leftrightarrow 1 + 2\sin \alpha \cos \alpha  = \dfrac{1}{9}\)\( \Leftrightarrow \sin \alpha \cos \alpha  =  - \dfrac{4}{9}\)

Ta có \(P = \sqrt {{{\tan }^2}\alpha  + {{\cot }^2}\alpha } \)\( = \sqrt {{{\left( {\tan \alpha  + \cot \alpha } \right)}^2} - 2\tan \alpha \cot \alpha } \) \( = \sqrt {{{\left( {\dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} + \dfrac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}} \right)}^2} - 2} \)

\( = \sqrt {{{\left( {\dfrac{{{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha }}{{\sin \alpha \cos \alpha }}} \right)}^2} - 2} \) \( = \sqrt {{{\left( {\dfrac{1}{{\sin \alpha \cos \alpha }}} \right)}^2} - 2} \) \( = \sqrt {{{\left( { - \dfrac{9}{4}} \right)}^2} - 2}  = \dfrac{7}{4}\)

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho biết \(\sin \dfrac{\alpha }{3} = \dfrac{3}{5}.\) Giá trị của \(P = 3{\sin ^2}\dfrac{\alpha }{3} + 5{\cos ^2}\dfrac{\alpha }{3}\) bằng bao nhiêu ? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có biểu thức \({\sin ^2}\dfrac{\alpha }{3} + {\cos ^2}\dfrac{\alpha }{3} = 1 \Leftrightarrow {\cos ^2}\dfrac{\alpha }{3} = 1 - {\sin ^2}\dfrac{\alpha }{3} = \dfrac{{16}}{{25}}.\)

Do đó ta có \(P = 3{\sin ^2}\dfrac{\alpha }{3} + 5{\cos ^2}\dfrac{\alpha }{3} = 3.{\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^2} + 5.\dfrac{{16}}{{25}} = \dfrac{{107}}{{25}}.\)

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho biết \(\tan \alpha  =  - 3.\) Giá trị của \(P = \dfrac{{6\sin \alpha  - 7\cos \alpha }}{{6\cos \alpha  + 7\sin \alpha }}\) bằng bao nhiêu ?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(P = \dfrac{{6\sin \alpha  - 7\cos \alpha }}{{6\cos \alpha  + 7\sin \alpha }}\) \( = \dfrac{{6\dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} - 7}}{{6 + 7\dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}}}\) \( = \dfrac{{6\tan \alpha  - 7}}{{6 + 7\tan \alpha }} = \dfrac{5}{3}\)

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức \({\cos ^2}\alpha  + {\sin ^2}\alpha  = 1?\)  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ biểu thức \({\cos ^2}\alpha  + {\sin ^2}\alpha  = 1\) ta suy ra \({\cos ^2}\dfrac{\alpha }{5} + {\sin ^2}\dfrac{\alpha }{5} = 1.\)

Do đó ta có \(5\left( {{{\cos }^2}\dfrac{\alpha }{5} + {{\sin }^2}\dfrac{\alpha }{5}} \right) = 5.\)

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho biết \(3\cos \alpha  - \sin \alpha  = 1\), \({0^0} < \alpha  < {90^0}.\) Giá trị của \(\tan \alpha \) bằng   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(3\cos \alpha  - \sin \alpha  = 1 \Leftrightarrow 3\cos \alpha  = \sin \alpha  + 1\)\( \Rightarrow 9{\cos ^2}\alpha  = {\left( {\sin \alpha  + 1} \right)^2}\)

\( \Leftrightarrow 9{\cos ^2}\alpha  = {\sin ^2}\alpha  + 2\sin \alpha  + 1\) \( \Leftrightarrow 9\left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right) = {\sin ^2}\alpha  + 2\sin \alpha  + 1\)

\( \Leftrightarrow 10{\sin ^2}\alpha  + 2\sin \alpha  - 8 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin \alpha  =  - 1\\\sin \alpha  = \dfrac{4}{5}\end{array} \right..\)

\( \bullet \) \(\sin \alpha  =  - 1\): không thỏa mãn vì \({0^0} < \alpha  < {90^0}.\)

\( \bullet \) \(\sin \alpha  = \dfrac{4}{5} \Rightarrow \cos \alpha  = \dfrac{3}{5}\)\( \Rightarrow \tan \alpha  = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = \dfrac{4}{3}\)

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho biết \(2\cos \alpha  + \sqrt 2 \sin \alpha  = 2\), \({0^0} < \alpha  < {90^0}.\) Tính giá trị của \(\cot \alpha .\) 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(2\cos \alpha  + \sqrt 2 \sin \alpha  = 2\)\( \Leftrightarrow \sqrt 2 \sin \alpha  = 2 - 2\cos \alpha \) \( \Rightarrow 2{\sin ^2}\alpha  = {\left( {2 - 2\cos \alpha } \right)^2}\)

\( \Leftrightarrow 2{\sin ^2}\alpha  = 4 - 8\cos \alpha  + 4{\cos ^2}\alpha \)\( \Leftrightarrow 2\left( {1 - {{\cos }^2}\alpha } \right) = 4 - 8\cos \alpha  + 4{\cos ^2}\alpha \)

\( \Leftrightarrow 6{\cos ^2}\alpha  - 8\cos \alpha  + 2 = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos \alpha  = 1\\\cos \alpha  = \dfrac{1}{3}\end{array} \right.\)

\( \bullet \) \(\cos \alpha  = 1\): không thỏa mãn vì \({0^0} < \alpha  < {90^0}.\)

\( \bullet \) \(\cos \alpha  = \dfrac{1}{3} \Rightarrow \sin \alpha  = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\)\( \Rightarrow \cot \alpha  = \dfrac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\)

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho biết \(\sin \alpha  - \cos \alpha  = \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}.\) Giá trị của \(P = \sqrt {{{\sin }^4}\alpha  + {{\cos }^4}\alpha } \) bằng bao nhiêu ?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(\sin \alpha  - \cos \alpha  = \dfrac{1}{{\sqrt 5 }} \to {\left( {\sin \alpha  - \cos \alpha } \right)^2} = \dfrac{1}{5}\)

\( \Leftrightarrow 1 - 2\sin \alpha \cos \alpha  = \dfrac{1}{5} \Leftrightarrow \sin \alpha \cos \alpha  = \dfrac{2}{5}.\)

Ta có \(P = \sqrt {{{\sin }^4}\alpha  + {{\cos }^4}\alpha } \)\( = \sqrt {{{\left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right)}^2} - 2{{\sin }^2}\alpha {{\cos }^2}\alpha } \)

\( = \sqrt {1 - 2{{\left( {\sin \alpha cos\alpha } \right)}^2}}  = \dfrac{{\sqrt {17} }}{5}.\)

Câu 16 Trắc nghiệm

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì \(\alpha \) và \({180^0} - \alpha \) là hai góc bù nhau nên \(\cot \left( {{{180}^0} - \alpha } \right) =  - \cot \alpha \).

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho góc \(\alpha \) tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì \(\alpha \) tù nên \(\sin \alpha  > 0,\cos \alpha  < 0,\tan \alpha  < 0,\cot \alpha  < 0\).

Câu 18 Trắc nghiệm

Hai góc nhọn \(\alpha \) và \(\beta \) phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì \(\alpha ,\beta \) là hai góc phụ nhau nên \(\cos \alpha  = \sin \beta \).

Do đó đáp án D sai.

Ngoài ra các đáp án A, B, C đều đúng theo tính chất của hai góc phụ nhau (sin góc này bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc kia)

Câu 19 Trắc nghiệm

Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đáp án A sai vì \(\sin {90^0} = 1 > \sin {100^0}\).

Đáp án B đúng vì giá trị của \(\cos \alpha \) giảm dần khi \(\alpha \) tăng dần từ \({90^0}\) đến \({180^0}\).

Đáp án C sai vì \(\tan {85^0} > 0 > \tan {125^0}\).

Đáp án D sai vì giá trị của \(\cos \alpha \) giảm dần khi \(\alpha \) tăng dần từ \({90^0}\) đến \({180^0}\).

Câu 20 Trắc nghiệm

Giá trị của \(\tan {45^0} + \cot {135^0}\) bằng bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(\tan {45^0} + \cot {135^0} = 1 - 1 = 0\)