Tổng hợp câu hay và khó chương 6 - Phần 2

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho ΔABC có các cạnh BC=a, AC=b, AB=c thỏa mãn hệ thức 1+cosB1cosB=2a+c2ac là tam giác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC. Ta có:

1+cosB1cosB=2a+c2ac1+cosB1cosB=2.2RsinA+2RsinC2.2RsinA2RsinC1+cosB1cosB=2sinA+sinC2sinAsinC2sinA+2sinAcosBsinCsinCcosB=2sinA2sinAcosB+sinCsinCcosB 4sinAcosB=2sinC

4.a2R.a2+c2b22ac=2.c2R

a2+c2b2=c2

a=b.

Vậy ΔABC cân tại C.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tính giá trị của biểu thức P=(12cos2α)(2+3cos2α) biết sinα=23.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có P=(12cos2α)(2+3cos2α)=[12(12sin2α)][2+3(12sin2α)].

=[12(12.49)][2+3(12.49)]=4927.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho sinacosa=34. Tính sin2a.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có sinacosa=34 suy ra (sinacosa)2=916

sin2a+cos2a2sinacosa=9161sin2a=916sin2a=1916sin2a=716

Câu 4 Trắc nghiệm

Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4x+cos7x

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

1cosx1, ta có: sin4x+cos7xsin4x+cos4x=112sin22x1.

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức sin4x+cos7x1.

Câu 5 Trắc nghiệm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sina+3cosa.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

* Ta có sina+3cosa=2(12sina+32cosa)=2(sinasinπ6+cosacosπ6)=2cos(aπ6).

* Lại có 22cos(aπ6)2 suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã cho là 2 khi cos(aπ6)=1a=7π6+k2π, kZ.

Câu 6 Trắc nghiệm

Khẳng định nào sau dưới đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ sin4acos4a=(sin2acos2a).(sin2a+cos2a)=(sin2acos2a).1=cos2a nên A sai.

+2(sin4a+cos4a)=2[(sin2a+cos2a)22sin2a.cos2a]=2(12.14sin22a)=2sin22a nên B đúng.

+ (sinacosa)2=12sina.cosa=1sin2a nên C sai.

+ (sin2a+cos2a)3=11+2sin4a.cos4a=1+2.(12sin2a)4=1+18sin42a nên D sai.

Câu 7 Trắc nghiệm

Tính giá trị của G=cos2π6+cos22π6+...+cos25π6+cos2π

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

G=cos2π6+cos22π6+...+cos25π6+cos2π=(cos2π6+cos22π6)+(cos24π6+cos25π6)+(cos2π2+cos2π).

=(cos2π6+cos2π3)+(cos22π6+cos2π6)+1.

=2(cos2π6+cos2π3)+1=2(cos2π6+sin2π6)+1=3.

Câu 8 Trắc nghiệm

Biểu thức A=cos20+cos40+cos60+...+cos160+cos180 có giá trị bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A=cos20+cos40+cos60+...+cos160+cos180=(cos20+cos160)+(cos40+cos140)+...(cos80+cos100)+cos1800=0+0+...+0+(1).

=1.

Câu 9 Trắc nghiệm

Kết quả rút gọn của biểu thức (sinα+tanαcosα+1)2+1 bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(sinα+tanαcosα+1)2+1=(sinα+sinαcosαcosα+1)2+1=(sinα(1+cosα)cosα(cosα+1))2+1=tan2α+1=1cos2α.

Câu 10 Trắc nghiệm

Tính E=sinπ5+sin2π5+...+sin9π5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

E=sinπ5+sin2π5+...+sin9π5=(sinπ5+sin9π5)+(sin2π5+sin8π5)+...+(sin4π5+sin6π5)+sin5π5=[sinπ5+sin(2ππ5)]+[sin2π5+sin(2π2π5)]+...+[sin4π5+sin(2π4π5)]+sinπ=[sinπ5+sin(π5)]+[sin2π5+sin(2π5)]+...+[sin4π5+sin(4π5)]+0=(sinπ5sinπ5)+(sin2π5sin2π5)+...+(sin4π5sin4π5)=0+0+...+0=0

Câu 11 Trắc nghiệm

Ta có sin4x=a812cos2x+b8cos4x với a,b \in \mathbb{Q}. Khi đó tổng a + b bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

{\sin ^4}x = {\left( {\dfrac{{1 - \cos 2x}}{2}} \right)^2} = \dfrac{1}{4}\left( {1 - 2\cos 2x + {{\cos }^2}2x} \right) = \dfrac{1}{4}\left( {1 - 2\cos 2x + \dfrac{{1 + \cos 4x}}{2}} \right) = \dfrac{3}{8} - \dfrac{1}{2}\cos 2x + \dfrac{1}{8}\cos 4x\dfrac{a}{8} - \dfrac{1}{2}\cos 2x + \dfrac{b}{8}\cos 4x

Vậy a + b = 3 + 1 = 4.

Câu 12 Trắc nghiệm

Ta có {\sin ^8}x + {\cos ^8}x = \dfrac{a}{{64}} + \dfrac{b}{{16}}\cos 4x + \dfrac{c}{{64}}\cos 8x với a,b \in \mathbb{Q}. Khi đó a - 5b + c bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

{\sin ^8}x + {\cos ^8}x = {\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right)^2} - 2{\sin ^4}x.{\cos ^4}x = {\left( {1 - 2{{\sin }^2}x.{{\cos }^2}x} \right)^2} - \dfrac{1}{8}{\sin ^4}2x

= {\left( {1 - \dfrac{1}{2}{{\sin }^2}2x} \right)^2} - \dfrac{1}{8}{\sin ^4}2x = 1 - {\sin ^2}2x + \dfrac{1}{8}{\sin ^4}2x = 1 - \dfrac{{1 - \cos 4x}}{2} + \dfrac{1}{8}{\left( {\dfrac{{1 - \cos 4x}}{2}} \right)^2}

= 1 - \dfrac{{1 - \cos 4x}}{2} + \dfrac{1}{{32}}\left( {1 - 2\cos 4x + \dfrac{{1 + \cos 8x}}{2}} \right) = \dfrac{{35}}{{64}} + \dfrac{7}{{16}}\cos 4x + \dfrac{1}{{64}}\cos 8x

\Rightarrow a = 35, b = 7, c = 1 \Rightarrow a - 5b + c = 1.

Câu 13 Trắc nghiệm

Nếu \alpha là góc nhọn và \sin \dfrac{\alpha }{2} = \sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{2x}}} thì \cot \alpha bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 0 < \alpha  < 90^\circ \Leftrightarrow 0 < \dfrac{\alpha }{2} < 45^\circ \Rightarrow 0 < \sin \dfrac{\alpha }{2} < \dfrac{{\sqrt 2 }}{2} \Leftrightarrow 0 < \sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{2x}}}  < \dfrac{{\sqrt 2 }}{2} \Leftrightarrow x > 0

{\sin ^2}\dfrac{\alpha }{2} + {\cos ^2}\dfrac{\alpha }{2} = 1 \Rightarrow \cos \dfrac{\alpha }{2} = \sqrt {1 - {{\sin }^2}\dfrac{\alpha }{2}} , vì 0 < \dfrac{\alpha }{2} < 45^\circ

\Leftrightarrow \cos \dfrac{\alpha }{2} = \sqrt {\dfrac{{x + 1}}{{2x}}} \Rightarrow \tan \dfrac{\alpha }{2} = \sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}}

tan\alpha  = \dfrac{{2\tan \dfrac{\alpha }{2}}}{{1 - {{\tan }^2}\dfrac{\alpha }{2}}} = \dfrac{{2\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}} }}{{1 - \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}}} = \sqrt {{x^2} - 1}

\Rightarrow \cot \alpha  = \dfrac{1}{{\tan \alpha }} = \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} }} = \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{{{x^2} - 1}}.