Các số đặc trưng

Câu 1 Trắc nghiệm

Tuổi của 16 công nhân xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sau.

Tuổi

25

26

27

29

30

33

Cộng

Số người

2

3

4

3

3

1

16

Tìm số trung bình \(\overline x \) của mẫu số liệu trên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \(\overline x  = \dfrac{{25.2 + 26.3 + 27.4 + 29.3 + 30.3 + 33.1}}{{16}} = 27,875.\)

Câu 2 Trắc nghiệm
Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng:   
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có bảng phân bố rời rạc:

x

69

71

74

79

83

92

n

1

1

1

1

2

1

 \(\overline x  = \dfrac{{69 + 71 + 74 + 79 + 83.2 + 92}}{7} = \dfrac{{551}}{7}\)

\(S_x^2 = \dfrac{1}{7}\)\(\left( {{{69}^2} + {{71}^2} + {{74}^2} + {{79}^2} + {{2.83}^2} + {{92}^2}} \right)\)\( - {\left( {\dfrac{{551}}{7}} \right)^2} = \dfrac{{2726}}{{49}}\)

\( \Rightarrow {S_x} \approx 7,46.\)  

Câu 3 Trắc nghiệm

Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:

Lớp điểm

Tần số

[4;5]

7

[5;6]

65

[6;7]

24

[7;8]

4

Số trung bình là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(\overline x  = \dfrac{1}{n}\left( {{n_1}.{C_1} + {n_2}{C_2} + ... + {n_k}{C_k}} \right)\)

\( = \dfrac{{\left( {7.4,5 + 65.5,5 + 24.6,5 + 4.7,5} \right)}}{{7 + 65 + 24 + 4}}\)\( = 5,75\)

Câu 4 Trắc nghiệm

Phương sai của một mẫu số liệu \(\left\{ {{x_1};{x_2};...;{x_N}} \right\}\) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: \(s = \sqrt {{s^2}} \) với \(s\) là độ lệch chuẩn và \({s^2}\) là phương sai của số liệu thống kê.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho mẫu số liệu \(\left\{ {{x_1};{x_2};...;{x_N}} \right\}\) có số trung bình \(\overline x \), mốt \({M_0}.\) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có công thức: \({s^2} = \overline {{x^2}}  - {\left( {\overline x } \right)^2}\)

Với \(\overline x \) là số trung bình cộng của số liệu thống kê và \(\overline {{x^2}} \) là trung bình cộng của các bình phương số liệu thống kê, tức là:

\(s = \sqrt {{s^2}} \) với \(s\) là độ lệch chuẩn và \({s^2}\) là phương sai của số liệu thống kê.

Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là \({M_O}.\)

Mốt \({M_0}\) có thể nhỏ hơn số trung bình \(\overline x \).

Câu 6 Trắc nghiệm

Công thức tính giá trị trung bình đối với bảng phân bố tần số rời rạc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Công thức tính giá trị trung bình: \(\overline x  = \dfrac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}}}{n}\)

Câu 8 Trắc nghiệm

Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Phương sai là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

- Giá trị trung bình:

\(\overline x  = \dfrac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}}}{n}\)\( = \dfrac{{20.5 + 21.8 + 22.11 + 23.10 + 24.6}}{{40}} = 22,1\)

- Phương sai:

\(s_X^2 = \dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{({x_1} - \overline x )}^2} + ... + {n_k}{{({x_k} - \overline x )}^2}} \right]\)

\( = \dfrac{1}{{40}}\left[ {5{{\left( {20 - 22,1} \right)}^2} + 8{{\left( {21 - 22,1} \right)}^2}} \right.\) \(\left. { + 11{{\left( {22 - 22,1} \right)}^2} + 10{{\left( {23 - 22,1} \right)}^2} + 6{{\left( {24 - 22,1} \right)}^2}} \right]\) \( = 1,54\)

Câu 9 Trắc nghiệm

Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai \(s_X^2\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \({s_X} = \sqrt {s_X^2} \) là độ lệch chuẩn.

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn phát biểu đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta thấy độ lệch chuẩn \({s_X} = \sqrt {s_X^2} \) chính là căn bậc hai của phương sai.

Vậy phương sai bằng bình phương độ lệch chuẩn.

Câu 11 Trắc nghiệm

Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Độ lệch chuẩn là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 - Giá trị trung bình:

\(\overline x  = \dfrac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}}}{n}\)\( = \dfrac{{20.5 + 21.8 + 22.11 + 23.10 + 24.6}}{{40}} = 22,1\)

- Phương sai:

\(s_X^2 = \dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{({x_1} - \overline x )}^2} + ... + {n_k}{{({x_k} - \overline x )}^2}} \right]\)

\( = \dfrac{1}{{40}}\left[ {5{{\left( {20 - 22,1} \right)}^2} + 8{{\left( {21 - 22,1} \right)}^2}} \right.\) \(\left. { + 11{{\left( {22 - 22,1} \right)}^2} + 10{{\left( {23 - 22,1} \right)}^2} + 6{{\left( {24 - 22,1} \right)}^2}} \right]\) \( = 1,54\)

- Độ lệch chuẩn: \({s_X} = \sqrt {s_X^2}  = \sqrt {1,54}  \approx 1,24\)

Câu 12 Trắc nghiệm

Công thức nào sau đây đúng về độ lệch chuẩn biết giá trị trung bình \(\overline x \)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương sai \(s_X^2 = \dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)

Do đó độ lệch chuẩn \({s_X} = \sqrt {\dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]} \)

Câu 13 Trắc nghiệm

 Mốt của mẫu số liệu là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mốt của mẫu số liệu là giá trị có tần số lớn nhất.

Câu 14 Trắc nghiệm

$41 $ học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm thang điểm $30.$ Kết quả như sau:

Mốt của mẫu số liệu trên là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Quan sát bảng mẫu số liệu ta thấy giá trị có tần số lớn nhất là \(18\) có tần số \(7\)

Câu 15 Trắc nghiệm

Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Sản lượng trình bình của \(40\) thửa ruộng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \(\overline x  = \dfrac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}}}{n}\)\( = \dfrac{{20.5 + 21.8 + 22.11 + 23.10 + 24.6}}{{40}} = 22,1\)

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh.

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Số học sinh

1

2

3

4

5

4

1

20

Tính số trung vị của bảng số liệu trên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Do \(n = 20\)(số chẵn) nên \({M_e} = \dfrac{{{x_{10}} + {x_{11}}}}{2} = \dfrac{{7 + 8}}{2} = 7,5.\)

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho mẫu số liệu thống kê \(\left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}.\) Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(\overline x  = \dfrac{{1 + 2 + ... + 9}}{9} = 5.\)

Phương sai \(S_x^2 = \dfrac{1}{n}{\sum\limits_{i = 1}^k {{n_i}\left( {{x_i} - \overline x } \right)} ^2} \)\(= \dfrac{{{{\left( {1 - 5} \right)}^2} + {{\left( {2 - 5} \right)}^2} + ... + {{\left( {9 - 5} \right)}^2}}}{9} = \dfrac{{20}}{3}.\)

Độ lệch chuẩn \({S_x} = \sqrt {S_x^2}  = \sqrt {\dfrac{{20}}{3}}  \approx 2,58.\)

Câu 18 Trắc nghiệm

Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau: 

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

Giá trị của phương sai gần bằng:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
\(\begin{array}{l}n = 100\\\overline x  = \dfrac{1}{n}\left( {{x_1}{n_1} + {x_2}{n_2} + ... + {x_k}{n_k}} \right) = 15,23\\S_x^2 = \dfrac{1}{n}\left( {{n_1}x_1^2 + {n_2}x_2^2 + ... + {n_k}x_k^2} \right) - {\overline x ^2}\\ = \dfrac{{23591}}{{100}} - {15,23^2} \approx 3,96.\end{array}\)
Câu 19 Trắc nghiệm

Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.

Huyết áp

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

Người

8

8

90

186

394

464

598

431

315

185

46

25

 Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
\(\begin{array}{l}n = 2750\\\overline x  = \dfrac{1}{n}\left( {{x_1}{n_1} + {x_2}{n_2} + ... + {x_k}{n_k}} \right)\\ = \dfrac{{198035}}{{2750}} \approx 69,39\,\,\,\left( {mmHg} \right)\\ \Rightarrow S_x^2 = \dfrac{1}{n}\left( {{n_1}x_1^2 + {n_2}x_2^2 + ... + {n_k}x_k^2} \right) - {\overline x ^2}\\ = \dfrac{{13500875}}{{2750}} - {69,39^2} \approx 93,8\end{array}\)
Câu 20 Trắc nghiệm

Tại Hà Nội, giá nước sinh hoạt được tính như bảng sau (Đơn vị tính: đồng/\({m^3}\))

Một hộ gia đình tiêu thụ hết 40 \({m^3}\) nước một tháng thì số tiền phải trả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số tiền phải trả khi tiêu thụ hết 40 m3 nước một tháng là:

\(10.6,869 + 10.8,110 + 10.9,969 + 10.18,318 = 432\,660\)(đồng)