Tập hợp

Câu 1 Trắc nghiệm

Số các tập con $4$ phần tử có chứa $\alpha ,\pi ,\rho $ của \(C = \left\{ {\alpha ,\beta ,\xi ,\pi ,\rho ,\eta ,\gamma ,\sigma ,\omega ,\tau } \right\}\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các tập con có \(4\) phần tử có chứa ba phần tử \(\alpha ,\pi ,\rho \) là:

\(\left\{ {\alpha ,\pi ,\rho ,\beta } \right\},\left\{ {\alpha ,\pi ,\rho ,\xi } \right\},\left\{ {\alpha ,\pi ,\rho ,\eta } \right\},\left\{ {\alpha ,\pi ,\rho ,\gamma } \right\},\)\(\left\{ {\alpha ,\pi ,\rho ,\sigma } \right\},\left\{ {\alpha ,\pi ,\rho ,\omega } \right\}\left\{ {\alpha ,\rho ,\pi ,\tau } \right\}\).

Vậy có \(7\) tập hợp thỏa mãn bài toán.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm \(x,{\rm{ }}y\) để ba tập hợp \(A = \left\{ {2;5} \right\},\,{\rm{ }}B = \left\{ {5;x} \right\}\) và \(C = \left\{ {x;y;5} \right\}\) bằng nhau.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì \(A = B\) nên \(x = 2.\) Lại do \(B = C\) nên \(y = x = 2\) hoặc \(y = 5.\)

Vậy \(x = y = 2\) hoặc \(x = 2,\,y = 5.\)

Câu 3 Trắc nghiệm

Số phần tử của tập hợp \(A = \left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{N},\left| k \right| \le 2} \right\}\)  là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\(\begin{array}{l}\left| k \right| \le 2 \Leftrightarrow \left| k \right| \in \left\{ {0;1;2} \right\}\\\Rightarrow {k^2}  \in \left\{ {0;1;4} \right\}\Rightarrow {k^2} + 1 \in \left\{ {1;2;5} \right\}\\A = \left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{N},\left| k \right| \le 2} \right\} = \left\{ {1;2;5} \right\}\end{array}\)

Câu 4 Trắc nghiệm

Tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}/ - 3 < x < \pi } \right\}\) được viết dưới dạng liệt kê phần tử là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số nguyên lớn nhất đồng thời nhỏ hơn $\pi$ là 3.

Các số nguyên từ -2 đến 3 là: $-2; - 1;0;1;2;3$

Tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\,| - 3 < x < \pi } \right\}\) được viết dưới dạng liệt kê phần tử là:

\(A = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho các tập hợp \(A = \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\),\(B = \left\{ {3;6;9;12;15} \right\}\) ,\(C = \left\{ {1;2;4;8;16} \right\}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A là tập các số chẵn từ 0 đến 8 nên \(A = \left\{ {2x \in \mathbb{N}\left| {x \le 4} \right.} \right\}\)

là tập các số tự nhiên chia hết cho 3 không vượt quá 15 nên

\(B = \left\{ {3x \in \mathbb{N}\left| {3 \le 3x \le 15} \right.} \right\} = \left\{ {3x \in \mathbb{N}\left| {1 \le x \le 5} \right.} \right\}\)

\(C = \left\{ {{2^0};{2^1};{2^2};{2^3};{2^4}} \right\}\)\(= \left\{{ {2^x} \in \mathbb{N}|x \le 4} \right\}\)

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| { - 999 \le x \le 1000} \right.} \right\}\). Số phần tử của \(M\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì \( \mathbb{N}\) là tập các số tự nhiên nên nên \(x \ge 0\), suy ra \(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {0 \le x \le 1000} \right.} \right\}\). Số phần tử của \(M\) là \(1000-0+1=1001\).

Câu 7 Trắc nghiệm

Tìm số phần tử của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}; - 3 < x \le 4} \right\}\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}; - 3 < x \le 4} \right\}\) \( \Rightarrow A = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\).

Vậy tập hợp A có 7 phần tử.\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}; - 3 < x \le 4} \right\}\) \( \Rightarrow A = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\).

Vậy tập hợp A có 7 phần tử.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tập hợp A có 3 phần tử nên có \({2^3} = 8\) tập con.

Câu 9 Trắc nghiệm

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+) Xét đáp án A: \(\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\\left| x \right| < 1\end{array} \right. \Rightarrow  - 1 < x < 1\) \( \Rightarrow A = \left( { - 1;\,\,1} \right) \ne \emptyset \)

\( \Rightarrow \) Loại đáp án A.

+) Xét đáp án B: \(6{x^2} - 7x + 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = \frac{1}{6}\end{array} \right.\)  \( \Rightarrow B = \left\{ 1 \right\} \ne \emptyset \)

\( \Rightarrow \) Loại đáp án B.

+) Xét đáp án C: \({x^2} - 4x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2 + \sqrt 2 \notin \mathbb{Q}\\x = 2 - \sqrt 2  \notin \mathbb{Q}\end{array} \right.\) \( \Rightarrow C = \emptyset \)

+ Xét đáp án D: 

\(\begin{array}{l}{x^2} - 4x + 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1 \in \mathbb{N}\\x = 3 \in \mathbb{N}\end{array} \right.\\ \Rightarrow D = \left\{ {1;3} \right\} \ne \emptyset \end{array}\)

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp:

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|\left( {{x^2} + 9} \right)\left( {2x - 1} \right) = 0} \right\}\) và\(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left( {2x - 3{x^2}} \right)\left( {{x^4} - 1} \right) = 0} \right\}\)

Tổng số phần tử của tập hợp \(A\) và tập hợp \(B\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

*) Xét tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|\left( {{x^2} + 9} \right)\left( {2x - 1} \right) = 0} \right\}\)

Ta có: \(\left( {{x^2} + 9} \right)\left( {2x - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} + 9 = 0\\2x - 1 = 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow x = \dfrac{1}{2}\in \mathbb{Q}\) (thỏa mãn)

Do vậy, tập hợp \(A\) có \(1\) phần tử.

*) Xét tập hợp \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left( {2x - 3{x^2}} \right)\left( {{x^4} - 1} \right) = 0} \right\}\)

Ta có: \(\left( {2x - 3{x^2}} \right)\left( {{x^4} - 1} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x - 3{x^2} = 0\\{x^4} - 1 = 0\end{array} \right. \)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x\left( {2 - 3x} \right) = 0\\\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0\end{array} \right.\)\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{2}{3}\\x = 1\\x =  - 1\end{array} \right.\) (thỏa mãn)

Do vậy, tập hợp \(B\) có \(4\) phần tử.

Vậy tổng số phần tử của tập hợp \(A\) và tập hợp \(B\) là \(5\) phần tử.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho tập hợp: \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}|2{x^2} - 7x + 5 = 0} \right\}\). Tập hợp \(X\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(2{x^2} - 7x + 5 = 0\) \( \Leftrightarrow \left( {2x - 5} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x - 5 = 0\\x - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{5}{2} \in \mathbb{R}\\x = 1\in \mathbb{R}\end{array} \right.\) (thỏa mãn)

Vậy \(X = \left\{ {1;\,\,\dfrac{5}{2}} \right\}\).

Câu 12 Trắc nghiệm

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề \(''\)\(7\) là số tự nhiên khác \(0\)\(''\)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì \(7\) là một số tự nhiên khác \(0\) nên \(7 \in {\mathbb{N}^*}\).

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm số phần tử của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}; - 3 < x \le 4} \right\}\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}; - 3 < x \le 4} \right\}\) gồm các số nguyên từ \(-2\) đến \(4\).

\( \Rightarrow A = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\).

Vậy tập hợp A có 7 phần tử.

Câu 14 Trắc nghiệm

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề \(''\)\(\sqrt 2 \) không phải là số hữu tỉ\(''\)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vì \(\sqrt 2 \) không là số hữu tỉ nên \(\sqrt 2  \notin \mathbb{Q}\).

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho \(x\) là một phần tử của tập hợp \(A.\) Xét các mệnh đề sau:

(I) \(x \in A.\)          (II) \(\left\{ x \right\} \in A.\)                 (III) \(x \subset A.\)                  (IV) \(\left\{ x \right\} \subset A.\)

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Nếu \(x\) là một phần tử thuộc tập hợp \(A\) thì \(x \in A\); \(\left\{ x \right\} \subset A\) nên các mệnh đề (I) và (IV) đúng.

Câu 16 Trắc nghiệm

Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề \(A \ne \emptyset ?\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Do \(A \ne \emptyset \) nên \(A\) không phải tập rỗng, nghĩa là tập \(A\) có ít nhất \(1\) phần tử.

Khi đó \(\exists x,x \in A\).

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\dfrac{{{x^2} + 2}}{x} \in \mathbb{Z}} \right\}\). Hãy xác định tập \(A\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(\dfrac{{{x^2} + 2}}{x} = x + \dfrac{2}{x} \in \mathbb{Z}\) với \(x \in \mathbb{Z} \Leftrightarrow \dfrac{2}{x} \in \mathbb{Z} \Leftrightarrow 2\,\, \vdots \,\,x \Leftrightarrow x \in U\left( 2 \right) \Leftrightarrow x \in \left\{ { - 2; - 1;\,\,1;\,\,2} \right\}.\)

 

Vậy  \(A = \left\{ { - 2; - 1;1;2} \right\}.\)

Câu 18 Trắc nghiệm

Hãy liệt kê các phần tử của tập \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right.} \right\}.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có $2{x^2} - 5x + 3 = 0\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1 \in \mathbb{R}\\x = \dfrac{3}{2} \in \mathbb{R}\end{array} \right.$ nên \(X = \left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}.\)

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho tập \(X = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\) Tính tổng \(S\) các phần tử của tập \(X.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có $\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} - 4 = 0\\x - 1 = 0\\2{x^2} - 7x + 3 = 0\end{array} \right.\,$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 2 \notin \mathbb{N}\\x = 2 \in \mathbb{N}\\x = 1 \in \mathbb{N}\\x = \dfrac{1}{2} \notin \mathbb{N}\\x = 3 \in \mathbb{N}\end{array} \right.$

Suy ra \(S = 2 + 1 + 3 = 6.\)

Câu 20 Trắc nghiệm

Liệt kê các phần tử của tập hợp \(H = \left\{ {x \in Z| - 2 \le x < 3} \right\}\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(H = \left\{ {x \in Z| - 2 \le x < 3} \right\} = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\).