Tập hợp

Câu 21 Trắc nghiệm

Xác định số phần tử của tập hợp \(X = \left\{ {n \in N|n\,\, \vdots \,\,4,\,\,n < 2017} \right\}\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(X = \left\{ {n \in N|n\,\, \vdots \,\,4,\,\,n < 2017} \right\} = \left\{ {0;4;8;12;...;2016} \right\}\)

Tập hợp trên có \(\dfrac{{2016 - 0}}{4} + 1 = 505\).

Câu 22 Trắc nghiệm

Gọi \(X\) là tập hợp các nghiệm nguyên chung của hai phương trình \(\left( {{x^2} - 9} \right).\left[ {{x^2} - \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \sqrt 2 } \right] = 0\,\left( 1 \right)\) và \(\left( {{x^2} - x - 6} \right)\left( {{x^2} - 5} \right) = 0\,\,\left( 2 \right)\). Số phần tử của \(X\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \(\left( {{x^2} - 9} \right).\left[ {{x^2} - \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \sqrt 2 } \right] = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} - 9 = 0\\{x^2} - \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \sqrt 2=0 \end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3 \in \mathbb{Z}\\x =  - 3 \in \mathbb{Z}\\x = 1 \in \mathbb{Z}\\x = \sqrt 2  \notin \mathbb{Z}\end{array} \right..\)

Do đó \(\left( 1 \right)\) có các nghiệm nguyên là \(3; - 3;1\).

Lại có $\left( {{x^2} - x - 6} \right)\left( {{x^2} - 5} \right) = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} - x - 6 = 0\\{x^2} - 5 = 0\end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3 \in \mathbb{Z}\\x =  - 2 \in \mathbb{Z}\\x = \sqrt 5  \notin \mathbb{Z}\\x =  - \sqrt 5  \notin \mathbb{Z}\end{array} \right.$.

Do đó \(\left( 2 \right)\) có các nghiệm nguyên là \(3; - 2\).

Vậy \(X = \left\{ 3 \right\}\) nên \(X\) chỉ có duy nhất \(1\) phần tử.

Câu 23 Trắc nghiệm

Hãy liệt kê các phần tử của tập \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vì phương trình \({x^2} + x + 1 = 0\) vô nghiệm nên \(X = \emptyset .\)

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho tập hợp \(E = \left\{ {x \in N|\left( {{x^3} - 9x} \right)\left( {2{x^2} - 5x + 2} \right) = 0} \right\},\)

Xác định E:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giải phương trình: \(\left( {{x^3} - 9x} \right)\left( {2{x^2} - 5x + 2} \right) = 0\) với \(x \in \mathbb{N}.\)

 \(\left( {{x^3} - 9x} \right)\left( {2{x^2} - 5x + 2} \right) = 0\) 

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x\left( {{x^2} - 9} \right) = 0\\\left( {x - 2} \right)\left( {2x - 1} \right) = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 3\\x = - 3\\x = 2\\x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\\\mathop\Rightarrow \limits^{x \in N} \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 3\\x = 2\end{array} \right..\)

Vậy \(E = \left\{ {0,2,3} \right\}\)

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho các tập hợp sau:

\(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,\left| x \right.} \right.\) là bội số của $\left. 2 \right\}$.       \(N = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| x \right.} \right.\) là bội số của $\left. 6 \right\}$.

\(P = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,\left| x \right.} \right.\) là ước số của $\left. 2 \right\}$.       \(Q = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| x \right.} \right.\) là ước số của $\left. 6 \right\}$.                                       

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(M = \left\{ {0;2;4;6;...} \right\},N = \left\{ {0;6;12;...} \right\},\)\(P = \left\{ {1;2} \right\},Q = \left\{ {1;2;3;6} \right\}\).

Suy ra \(N \subset M\) và \(P \subset Q.\)

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp $X = \{ x \in \mathbb{N}| x$  là bội số chung của $3$  và $5\} $.

$Y = \{ x \in {\mathbb{N}^*}| x$  là bội số của $15\} $.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có : \(X = BC\left( {3;5} \right) = \left\{ {0;15;30;45;...} \right\}\) và \(Y = \left\{ {15;30;45;...} \right\}\).

Do đó \(Y \subset X\) và \(X\backslash Y = \left\{ 0 \right\}\) nên chỉ có đáp án B đúng.

Câu 27 Trắc nghiệm

Số phần tử của tập \(A = \left\{ {{{\left( { - 1} \right)}^{2n + 1}},n \in {\mathbb{N}^*}} \right\}\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \({\left( { - 1} \right)^{2n + 1}} =  - 1,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\) nên \(A = \left\{ { - 1} \right\}\).

Vậy \(A\) chỉ có \(1\) phần tử.

Câu 28 Trắc nghiệm

Cho tập hợp \(M = \left\{ {x \in \left. N \right|({x^2} + 1)(2{x^2} - 3x - 2) = 0} \right\}\).

Xác định tập hợp M.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(M = \left\{ {x \in \left. N \right|({x^2} + 1)(2{x^2} - 3x - 2) = 0} \right\}\)

Xét phương trình \(({x^2} + 1)(2{x^2} - 3x - 2) = 0\,\,\left( {x \in N} \right) \)\(\Leftrightarrow 2{x^2} - 3x - 2 = 0\)

(Vì \({x^2} + 1 > 0\,\,\forall x \in N\))

\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2 \in N\\x = - \dfrac{1}{2} \notin N\end{array} \right. \Rightarrow x = 2.\)

Vậy \(M = \left\{ 2 \right\}.\)

 

 

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;5;7} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;2;3} \right\}.\) Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) thỏa \(X \subset A\) và \(X \subset B?\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}X \subset A\\X \subset B\end{array} \right. \Leftrightarrow X \subset A \cap B\).

Có \(A \cap B = \left\{ {1;2} \right\}\) nên các tập \(X\) thỏa mãn là \(\emptyset ,\left\{ 1 \right\},\left\{ 2 \right\},\left\{ {1;2} \right\}\) \( \Rightarrow \) có \(4\) tập \(X\) thỏa mãn.

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho tập \(X = \left\{ {2;3;4} \right\}.\) Hỏi tập \(X\) có bao nhiêu tập hợp con?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các tập hợp con của \(X\) là: \(\emptyset ;\;\left\{ 2 \right\};\;\left\{ 3 \right\};\;\left\{ 4 \right\};\;\left\{ {2;3} \right\};\;\left\{ {3;4} \right\};\;\left\{ {2;4} \right\};\;\left\{ {2;3;4} \right\}\).

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho tập \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số tập con của \(X\) là \({2^4} = 16.\)

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho tập \(M = \left\{ {x \in \left. N \right|\dfrac{{x + 2}}{3} < 3} \right\}\). Xác định M bằng cách liệt kê các phần tử.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(M = \left\{ {x \in \left. N \right|\dfrac{{x + 2}}{3} < 3} \right\}\)

Xét bất phương trình \(\dfrac{{x + 2}}{3} < 3\) với \(x \in N.\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow x + 2 < 9\,\,\left( {x \in N} \right)\\ \Leftrightarrow x < 7\,\,\left( {x \in N} \right)\\ \Rightarrow x \in \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\end{array}\)

Vậy \(M = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\)

Câu 33 Trắc nghiệm

Tập \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\) có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các tập con có hai phần tử của tập \(A\) là:

      \({A_1} = \left\{ {0;2} \right\};\;{A_2} = \left\{ {0;4} \right\};\;{A_3} = \left\{ {0;6} \right\};\) \({A_4} = \left\{ {2;4} \right\};\;{A_5} = \left\{ {2;6} \right\};\;{A_6} = \left\{ {4;6} \right\}.\)

Câu 34 Trắc nghiệm

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì \(6\) là số tự nhiên nên \(6 \in N\).

Câu 35 Trắc nghiệm

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt 5 \)  không phải là số hữu tỉ ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vì \(\sqrt 5 \) không là số hữu tỉ nên \(\sqrt 5  \notin Q\).

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho $A = \left\{ {1;2;3} \right\}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Khẳng định $2 = A$ sai vì \(2\) là một phần tử và \(A\) là một tập hợp nên không bằng nhau

Câu 37 Trắc nghiệm

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy mệnh đề \(A \in A\) sai vì giữa hai tập hợp không có quan hệ thuộc.

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in R|\left( {{x^2}-1} \right)\left( {{x^2} + {\rm{ }}2} \right) = 0} \right\}$ . Tập hợp $A$  là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: $\left( {{x^2}-1} \right)\left( {{x^2} + {\rm{ }}2} \right) = 0 \Leftrightarrow x =  \pm 1$

Vậy $A = \left\{ {-1;1} \right\}$.

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho tập  hợp $A = \left\{ {x \in R|{x^4}-6{x^2} + 8 = 0} \right\}$ . Số phần tử của tập $A$  là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

${x^4}-6{x^2} + 8 = 0 $ $\Leftrightarrow {x^4}-2{x^2} -4{x^2} + 8 = 0 $

$\Leftrightarrow {x^2}({x^2}-2) -4({x^2} -2)= 0 $

$\Leftrightarrow \left( {{x^2} - 2} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0 $ $\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} = 2\\{x^2} = 4\end{array} \right. $ $\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  \pm \sqrt 2 \\x =  \pm 2\end{array} \right.$

Vậy \(A=\left\{ { \pm \sqrt 2 ; \pm 2} \right\}\) nên \(A\) có \(4\) phần tử.

Câu 40 Trắc nghiệm

Cho tập  hợp $A = \{ x \in N|x$ là ước chung của $36$ và $120\} $. Các phần tử của tập $A$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

\(36 = {2^2}{.3^2};120 = {2^3}.3.5 \Rightarrow UCLN\left( {36;120} \right) = {2^2}.3 = 12\)

Vậy \(UC\left( {36;120} \right) = \left\{ {1;2;3;4;6;12} \right\}\).