Biểu thức tọa độ của các phép toán vec tơ

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto a=(3;1),b=(5;4),c=(1;5). Biết c=xa+yb. Tính x + y.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: c=xa+yb

(1;5)=x(3;1)+y(5;4)(1;5)=(3x;x)+(5y;4y){1=3x+5y5=x4y{x=3y=2x+y=3+2=1.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho u= (1;-2) và v = (-2;2). Khi đó 2u+v bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có

2u=(2;4)v=(2;2)2u+v=(0;2)

Câu 3 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(4; 3), B(0; –1), C(1;–2). Tìm tọa độ điểm M biết rằng vetco 2MA+3MB3MC có tọa độ là (1; 7).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi M (a; b).

{MA=(4a;3b)MB=(a;1b)MC=(1a;2b)2MA+3MB3MC=(1;7)2(4a;3b)+3(a;1b)3(1a;2b)=(1;7){2(4a)+3(a)3(1a)=12(3b)+3(1b)3(2b)=7{8+2a3a3+3a=16+2b33b+6+3b=7{2a=122b=10{a=6b=5M(6;5).

Câu 4 Trắc nghiệm
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(m;1),B(2;12m),C(3m+1;73). Biết rằng có hai giá trị m1,m2 của tham số m để A, B, C thẳng hàng. Tính m1+m2.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: {AB=(2m;22m)AC=(2m+1;43).

Ba điểm  A, B, C thẳng hàng AB=kAC(kR,k0) 

(2m;22m)=k(2m+1;43){2m=k(2m+1)22m=43k{k=3(m1)22m=3(m1)2(2m+1)()()42m=6m2+3m6m36m2m7=0(6m7)(m+1)=0[6m7=0m+1=0[m=76m=1m1+m2=761=16.
Câu 5 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2),B(10;8). Tọa độ của vec tơ BA là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: BA=(510;28)=(5;6).

Câu 6 Trắc nghiệm

Véc tơ đối của véc tơ u=(5;1) có tọa độ là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Véc tơ đối của véc tơ u=(5;1)u=(5;1).

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho 4 điểm A(1;2),B(0;3),C(3;4),D(1;8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: AD(2;10),AB(1;5)AD=2AB 3 điểm A,B,D thẳng hàng.

Câu 9 Trắc nghiệm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(3;4). Gọi M1,M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox,Oy. Khẳng định nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ giả thiết, suy ra M1=(3;0),M2=(0;4). A Sai vì ¯OM1=3. B. Sai vì ¯OM2=4. C Sai vì OM1OM2=M2M1=(3;4).

Câu 10 Trắc nghiệm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2),B(2;3). Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA+2IB=0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi I(x;y). Ta có IA=(1x;2y) ;

IB=(2x;3y)2IB=(42x;62y)

IA+2IB=(33x;83y).

Do đó từ giả thiết IA+2IB=0{33x=083y=0{x=1y=83

Câu 11 Trắc nghiệm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(2;1),B(2;1),C(2;3),D(2;1). Xét hai mệnh đề:

(I).ABCD là hình bình hành. (II).AC cắt BD tại M(0;1).

Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có AB=(0;2),DC=(0;2) AB=DC

ABCD là hình bình hành.

Khi đó tọa độ trung điểm của AC(0;1) và cũng là tọa độ trung điểm của BD.

Câu 12 Trắc nghiệm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;3),B(2;1),D(5;5) Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi C(x;y). Ta có {AB=(2;4)DC=(x5;y5).

Tứ giác ABCD là hình bình hành AB=DC

{2=x54=y5 {x=7y=9C(7;9)

Câu 13 Trắc nghiệm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM(2;3),N(0;4),P(1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA,AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi A(x;y).

     Từ giả thiết, ta suy ra PA=MN. ()

Ta có PA=(x+1;y6)MN=(2;7).

Khi đó (){x+1=2y6=7{x=3y=1A(3;1)

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho ba vectơ a=(2;1),b=(3;4),c=(7;2). Giả sử có các số k,h để c=k.a+h.b. Khi đó kh có giá trị là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có k.a=(2k;k)h.b=(3h;4h)}k.a+h.b=(2k+3h;k+4h)

Theo đề bài: c=k.a+h.b {7=2k+3h2=k+4h{k=4,4h=0,6 kh=5

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho a=(5;0),b=(4;x). Tìm x để hai vectơ a,b cùng phương

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hai vectơ a,b cùng phương a=kb{5=k.40=k.x{k=54x=0

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho a=(x;2),b=(5;1),c=(x;7). Tìm x biết c=2a+3b.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có {2a=(2x;4)3b=(15;3)2a+3b=(2x15;7)

Để c=2a+3b{x=2x157=7x=15

Câu 17 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A(2;– 2), B(3; 4), C(– 1; 5). Khi đó điểm D có tọa độ là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi D(a; b). Khi đó ta có: ABCD là hình bình hành AB=DC

(1;6)=(1a;5b){1a=15b=6{a=2b=1D(2;1).

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho các vectơ u=(u1;u2),v=(v1;v2). Điều kiện để vectơ u=v

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: u=v{u1=v1u2=v2.

Câu 19 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy, cho A(xA;yA)B(xB;yB). Tọa độ của vectơ AB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Theo công thức tọa độ vectơ AB=(xBxA;yByA).

Câu 20 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2),B(10;8). Tọa độ của vec tơ AB là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: AB=(105;82)=(5;6).