Biểu thức tọa độ của các phép toán vec tơ

Câu 21 Trắc nghiệm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: $\overrightarrow u  = \left( {2; - 1} \right) =  - \left( { - 2;1} \right) =  - \overrightarrow v \,\,\,\,\, \Rightarrow \,\,\overrightarrow u $ và $\overrightarrow v $ đối nhau.

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho $\overrightarrow a = \left( {x;2} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 5;1} \right),\overrightarrow c  = \left( {x;7} \right)$. Vec tơ $\overrightarrow c  = 2\overrightarrow a  + 3\overrightarrow b $ nếu:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: $\overrightarrow c  = 2\overrightarrow a  + 3\overrightarrow b  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2x + 3.\left( { - 5} \right)\\7 = 2.2 + 3.1\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 15$.

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho \(\overrightarrow a = (0,1)\),\(\overrightarrow b  = ( - 1;2)\),\(\overrightarrow c  = ( - 3; - 2)\). Tọa độ của \(\overrightarrow u  = 3\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b  - 4\overrightarrow c \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \(\overrightarrow u  = 3\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b  - 4\overrightarrow c  = \left( {3.0 + 2.( - 1) - 4.( - 3);3.1 + 2.2 - 4.( - 2)} \right) = \left( {10;15} \right)\).

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho\(A\left( {0;3} \right),\,B\left( {4;2} \right)\). Điểm \(D\) thỏa $\overrightarrow {OD} + 2\overrightarrow {DA}  - 2\overrightarrow {DB}  = \overrightarrow 0 $, tọa độ\(D\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: $\overrightarrow {OD}  + 2\overrightarrow {DA}  - 2\overrightarrow {DB}  = \overrightarrow 0  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_D} - 0 + 2\left( {0 - {x_D}} \right) - 2\left( {4 - {x_D}} \right) = 0\\{y_D} - 0 + 2\left( {3 - {y_D}} \right) - 2\left( {2 - {y_D}} \right) = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_D} = 8\\{y_D} =  - 2\end{array} \right.$.

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho $\overrightarrow a = 3\overrightarrow i  - 4\overrightarrow j $ và $\overrightarrow b  = \overrightarrow i  - \overrightarrow j $. Tìm phát biểu sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: $\overrightarrow a  = 3\overrightarrow i  - 4\overrightarrow j  \Rightarrow \overrightarrow a \left( {3; - 4} \right)$ $ \Rightarrow \left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt {{3^2} + {{\left( { - 4} \right)}^2}}  = 5$ nên A đúng.

$\overrightarrow b  = \overrightarrow i  - \overrightarrow j  \Rightarrow \overrightarrow b \left( {1; - 1} \right) $ $\Rightarrow \left| {\overrightarrow b } \right| = \sqrt {{1^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}}  = \sqrt 2 $ nên D đúng, B sai.

Ngoài ra $\overrightarrow a  - \overrightarrow b  = \left( {2; - 3} \right)$ nên C đúng.

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho $A\left( {1;2} \right),\,B\left( { - 2;6} \right)$. Điểm $M$ trên trục $Oy$ sao cho ba điểm $A,B,M$ thẳng hàng thì tọa độ điểm $M$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: $M$ trên trục $Oy \Rightarrow M\left( {0;y} \right)$

Ba điểm $A,B,M$ thẳng hàng khi $\overrightarrow {AB} $ cùng phương với $\overrightarrow {AM} $

Ta có $\overrightarrow {AB}  = \left( { - 3;4} \right),\,\,\overrightarrow {AM}  = \left( { - 1;y - 2} \right)$.

Do đó, $\overrightarrow {AB} $ cùng phương với $\overrightarrow {AM}  \Leftrightarrow \dfrac{{ - 1}}{{ - 3}} = \dfrac{{y - 2}}{4} \Rightarrow y = \dfrac{{10}}{3}$.

Vậy $M\left( {0;\dfrac{{10}}{3}} \right)$

Câu 28 Trắc nghiệm

Trong hệ tọa độ \(Oxy,\) cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(A\left( {0;3} \right)\), \(D\left( {2;1} \right)\) và \(I\left( { - 1;0} \right)\) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ trung điểm của cạnh \(BC.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi \(M\) là tọa độ trung điểm của cạnh \(AD\)\( \Rightarrow M\left( {1;2} \right)\)

Gọi \(N\left( {{x_N};{y_N}} \right)\) là tọa độ trung điểm của cạnh \(BC.\)

Do \(I\) là tâm của hình chữ nhật \( \Rightarrow I\) là trung điểm của \(MN\).

Suy ra \(\left\{ \begin{array}{l}{x_N} = 2{x_I} - {x_M} =  - 3\\{y_N} = 2{y_I} - {y_M} =  - 2\end{array} \right.\) \( \Rightarrow N\left( { - 3; - 2} \right)\)

Câu 29 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng $Oxy$, cho các điểm $A\left( { - 3;3} \right),B\left( {1;4} \right),C\left( {2; - 5} \right)$. Tọa độ điểm $M$ thỏa mãn $2\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {BC}  = 4\overrightarrow {CM} $ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: $2\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {BC}  = 4\overrightarrow {CM}  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2\left( { - 3 - {x_M}} \right) - \left( {2 - 1} \right) = 4\left( {{x_M} - 2} \right)\\2\left( {3 - {y_M}} \right) - \left( { - 5 - 4} \right) = 4\left( {{y_M} + 5} \right)\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_M} = \dfrac{1}{6}\\{y_M} =  - \dfrac{5}{6}\end{array} \right. \Rightarrow M\left( {\dfrac{1}{6}; - \dfrac{5}{6}} \right)$.

Câu 30 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho bốn điểm \(A\left( {3; - 2} \right),\;B\left( {7;1} \right),\;C\left( {0;1} \right),\;D\left( { - 8; - 5} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(\overrightarrow {AB}  = \left( {4;3} \right),\,\overrightarrow {CD}  = \left( { - 8; - 6} \right) \Rightarrow \overrightarrow {CD}  =  - 2\overrightarrow {AB} \).

Câu 31 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng $Oxy$, cho $A\left( { - 2;0} \right),\;B\left( {5; - 4} \right),\;C\left( { - 5;1} \right)$. Tọa độ điểm $D$ để tứ giác $BCAD$ là hình bình hành là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: tứ giác $BCAD$ là hình bình hành khi $\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {DA}  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 5 - 5 =  - 2 - {x_D}\\1 + 4 = 0 - {y_D}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_D} = 8\\{y_D} =  - 5\end{array} \right.$.

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho \(M\left( {2;0} \right),\,N\left( {2;2} \right),\,P\left( { - 1;3} \right)\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(BC,\,CA,\,AB\) của \(\Delta ABC\). Tọa độ \(B\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: $BPNM$  là hình bình hành nên $\left\{ \begin{array}{l}{x_B} + {x_N} = {x_P} + {x_M}\\{y_B} + {y_N} = {y_P} + {y_M}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_B} + 2 = 2 + ( - 1)\\{y_B} + 2 = 0 + 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_B} =  - 1\\{y_B} = 1\end{array} \right.$.

Câu 33 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho \(\overrightarrow a = (2;1),\overrightarrow {{\rm{ }}b}  = (3;4),{\rm{ }}\overrightarrow c  = (7;2)\). Cho biết \(\overrightarrow c  = m.\overrightarrow a  + n.\overrightarrow b \). Khi đó

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \(\overrightarrow c  = m.\overrightarrow a  + n.\overrightarrow b  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}7 = 2m + 3n\\2 = m + 4n\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = \dfrac{{22}}{5}\\n =  - \dfrac{3}{5}\end{array} \right.\).

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho các vectơ $\overrightarrow a = \left( {4; - 2} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 1; - 1} \right),\overrightarrow c  = \left( {2;5} \right)$. Phân tích vectơ $\overrightarrow b $ theo hai vectơ $\overrightarrow a {\rm{ và  }}\overrightarrow c $, ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giả sử $\overrightarrow b  = m\overrightarrow a  + n\overrightarrow c  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 1 = 4m + 2n\\ - 1 =  - 2m + 5n\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m =  - \dfrac{1}{8}\\n =  - \dfrac{1}{4}\end{array} \right.$

Vậy $\overrightarrow b  =  - \dfrac{1}{8}\overrightarrow a  - \dfrac{1}{4}\overrightarrow c $.

Câu 35 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng $Oxy$, cho $A\left( {m - 1; - 1} \right),\,B\left( {2;2 - 2m} \right),\,C\left( {m + 3;3} \right)$. Tìm giá trị $m$ để $A,B,C$ là ba điểm thẳng hàng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: $\overrightarrow {AB}  = \left( {3 - m;3 - 2m} \right)$, $\overrightarrow {AC}  = \left( {4;4} \right)$

Ba điểm $A,B,C$ thẳng hàng khi và chỉ khi $\overrightarrow {AB} $ cùng phương với $\overrightarrow {AC} $

$ \Leftrightarrow \dfrac{{3 - m}}{4} = \dfrac{{3 - 2m}}{4} \Leftrightarrow m = 0$.

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),\,B\left( {4;0} \right),\,C\left( {2;3} \right)\). Tìm điểm \(M\) biết rằng \(\overrightarrow {CM} + 3\overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AB} \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi \(M\left( {{x_M};{y_M}} \right)\). Ta có:

\(\overrightarrow {CM}  + 3\overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AB}  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_M} - 2 + 3\left( {2 + 2} \right) = 2\left( {4 + 2} \right)\\{y_M} - 3 + 3\left( {3 - 1} \right) = 2\left( {0 - 1} \right)\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_M} = 2\\{y_M} =  - 5\end{array} \right. \Rightarrow M\left( {2; - 5} \right)\)