Dấu của tam thức bậc hai

Câu 21 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 5x + 4} \right) < 0\\{x^2} - 2x - 15 > 0\end{array} \right.\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 5x + 4} \right) < 0\\{x^2} - 2x - 15 > 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right) < 0(1)\\\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right) > 0(2)\end{array} \right.\end{array}\)

Đặt \(f\left( x \right) = \left( {x + 4} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)

Bảng xét dấu của (1)

Từ bảng biến thiên ta có tập nghiệm của  (1) là \({S_1} = \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( { - 1;2} \right)\)

Tập nghiệm của bất phương trình (2) là \({S_2} = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)

Ta biểu diễn các tập nghiệm trên trục số ( phần gạch chéo màu đen là phần bù của \({S_1}\), phần gạch chéo màu xanh là phần bù của \({S_2}\))

Phần không bị gạch chéo là \(S = {S_1} \cap {S_2}\)

Vậy tập nghiệm của hệ là \(S = \left( { - \infty ; - 4} \right)\).

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) \le 0\,,\forall x \in \mathbb{R}\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

\(f\left( x \right) \le 0\,,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) khi \(a < 0\) và \(\Delta  \le 0\).

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Biết rằng \(a < 0\,\,;\,\,\Delta  = {b^2} - 4ac < 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Biết rằng \(a < 0\,\,;\,\,\Delta  = {b^2} - 4ac < 0\)

\( \Rightarrow f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\)

Câu 24 Trắc nghiệm
Phương trình \({x^2} - 2mx + 3m - 2 = 0\) có nghiệm khi và chỉ khi
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phương trình \({x^2} - 2mx + 3m - 2 = 0\) có nghiệm

\( \Leftrightarrow \Delta ' = {\left( { - m} \right)^2} - \left( {3m - 2} \right) \ge 0\) \( \Leftrightarrow {m^2} - 3m + 2 \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m \ge 2\\m \le 1\end{array} \right.\)

Câu 25 Trắc nghiệm

Biết rằng tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + x - 2}  + \dfrac{1}{{\sqrt x }}\)\(D = \left[ {a; + \infty } \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(y = \sqrt {{x^2} + x - 2}  + \dfrac{1}{{\sqrt x }}\)

ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x - 2 \ge 0\\x > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}x \le  - 2\\x \ge 1\end{array} \right.\\x > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x \ge 1\)

Vậy \(a = 1 > 0.\)

Câu 26 Trắc nghiệm
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc \(\left[ { - 10;10} \right]\) của m để bất phương trình \(m{x^2} - 4x + m < 0\) vô nghiệm?
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Để bất phương trình \(m{x^2} - 4x + m < 0\) vô nghiệm

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 0\\\Delta ' = {2^2} - {m^2} \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 0\\{m^2} \ge 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 0\\\left[ \begin{array}{l}m \ge 2\\m \le  - 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow m \ge 2\)

\(m \in \left[ { - 10;10} \right] \Rightarrow m \in \left[ {2;10} \right]\)

Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 27 Trắc nghiệm

test 2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sdgasdg

Câu 28 Trắc nghiệm
Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số \(y = \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right)} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)?
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right) \ge 0\)

TH1 : Với \(m = 1 \Rightarrow y = \sqrt { - 4x - 3} \)  xác định khi \(x \le  - \dfrac{3}{4} \ne \mathbb{R} \Rightarrow \)  Loại

TH2 : Với \(m \ne 1\).

Hàm số \(y = \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right)} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right) \ge 0\;\;\forall x\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m - 1 > 0\\\Delta ' = {\left( {m + 1} \right)^2} - 3\left( {m - 1} \right)\left( {m - 2} \right) \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 1\\{m^2} + 2m + 1 - 3{m^2} + 9m - 6 \le 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 1\\ - 2{m^2} + 11m - 5 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 1\\\left( {m - 5} \right)\left( {2m - 1} \right) \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 1\\\left[ \begin{array}{l}m \ge 5\\m \le \dfrac{1}{2}\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow m \ge 5.\end{array}\)

Vậy với \(m \ge 5\) thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 29 Trắc nghiệm

Hàm số có kết quả xét dấu

là hàm số:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dễ thấy hàm số có dạng \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có hai nghiệm \({x_1} =  - 2,\;{x_2} = 3\)

Ta thấy trong khoảng hai nghiệm \(\left( { - 2;\;3} \right)\) thì \(f\left( x \right) > 0 \Rightarrow \)  hệ số \(a < 0\) \( \Rightarrow \) Loại A, B

Mặt khác với \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm \(x =  - 2\) và \(x = 3\) \( \Rightarrow \) Chọn D

Câu 30 Trắc nghiệm

Tìm tham số \(m\) để hàm số \(y = \sqrt {\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right) + 4} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số \(y = \sqrt {\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 4} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\) khi và chỉ khi \(\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 4 \ge 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

TH1: $m\ne -1$

\(\begin{array}{l}  \left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta  \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m + 1 > 0\\4{\left( {m + 1} \right)^2} - 16\left( {m + 1} \right) \le 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m >  - 1\\4{m^2} - 8m - 12 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m >  - 1\\ - 1 \le m \le 3\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow  - 1 < m \le 3\end{array}\)

TH2: $m=-1$

Khi đó $y=\sqrt{4}=2$

=> Tập xác định của hàm số là $D=\mathbb{R}$

Vậy $- 1 \le m \le 3$

Câu 31 Trắc nghiệm

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) xác định khi và chỉ khi \(5 - 4x - {x^2} \ge 0\).

$\Leftrightarrow x^2+4x-5 \le 0\Leftrightarrow (x+5)(x-1) \le 0$$\Leftrightarrow -5 \le x \le 1$

Vậy tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) là \(\left[ { - 5;\,\,1} \right]\).

Câu 32 Trắc nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{{x^2} - 9}}{{{x^2} + 4x - 5}} \le 0\) là
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ĐKXĐ: \({x^2} + 4x - 5 \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne  - 5\end{array} \right.\)

\(\dfrac{{{x^2} - 9}}{{{x^2} + 4x - 5}} \le 0 \Leftrightarrow \dfrac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 5} \right)}} \le 0\)               

Đặt \(f\left( x \right) = \dfrac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 5} \right)}}.\)  Ta có bảng:

Vậy \(f\left( x \right) \le 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - 5; - 3} \right] \cup \left( {1;3} \right].\)

Câu 33 Trắc nghiệm
Cho \(f\left( x \right) = m\left( {m + 2} \right){x^2} - 2mx + 2\). Tìm m để \(f\left( x \right) = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình \(m\left( {m + 2} \right){x^2} - 2mx + 2 = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m\left( {m + 2} \right) \ne 0\\\Delta ' = {m^2} - 2m\left( {m + 2} \right) > 0\\S = \dfrac{{2m}}{{m\left( {m + 2} \right)}} > 0\\P = \dfrac{2}{{m\left( {m + 2} \right)}} > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\m \ne  - 2\\ - {m^2} - 4m > 0\\\dfrac{{2m}}{{m\left( {m + 2} \right)}} > 0\\m\left( {m + 2} \right) > 0\;\;\left( {do\;2 > 0} \right)\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\m \ne  - 2\\m\left( {m + 4} \right) < 0\\m > 0\\m + 2 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\m \ne  - 2\\ - 4 < m < 0\\m >  - 2\\m > 0\end{array} \right. \Rightarrow m \in \emptyset .\end{array}\) 

Vậy \(m \in \emptyset .\)

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) \ge 0\,,\,\forall x \in \mathbb{R}\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \(f\left( x \right) \ge 0\,,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) khi \(a > 0\) và \(\Delta  \le 0\).

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) < 0\,,\,\forall x \in \mathbb{R}\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: \(f\left( x \right) < 0\,,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) khi \(a < 0\) và \(\Delta  < 0\).

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a > 0} \right)\) có $\Delta  = {b^2} - 4ac \le 0$. Khi đó mệnh đề nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a > 0} \right)\) có $\Delta  = {b^2} - 4ac \le 0$ thì \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

Câu 37 Trắc nghiệm

Tam thức bậc hai $f\left( x \right) =  - {x^2} + 5x - 6$ nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có $f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = 3\end{array} \right.$.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu $f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( {2;3} \right).$

Câu 38 Trắc nghiệm

Tam thức bậc hai $f\left( x \right) = {x^2} + \left( {\sqrt 5  - 1} \right)x - \sqrt 5 $ nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có $f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x =  - \sqrt 5 \end{array} \right.$.

Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu $f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - \sqrt 5 } \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).$

Câu 39 Trắc nghiệm

Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 3x - 2\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(f\left( x \right) = 0\, \Leftrightarrow \,\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 2\end{array} \right.\) .

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu \(f\left( x \right) \ge 0\, \Leftrightarrow \,1 \le x \le 2\).

Câu 40 Trắc nghiệm

Số giá trị nguyên của \(x\) để tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 7x - 9\) nhận giá trị âm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(f\left( x \right) = 0\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x = \dfrac{9}{2}\end{array} \right.\) . Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu \(f\left( x \right) < 0\, \Leftrightarrow \, - 1 < x < \dfrac{9}{2}.\)

Mà \(x\) nguyên nên \(x \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\).