Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Phương trình xmx+1=x2x1 có nghiệm duy nhất khi :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: {x1x1

Phương trình (1) thành

xmx+1=x2x1(1)(xm)(x1)=(x2)(x+1)x2xmx+m=x2x2mx=m+2(2)

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất

Phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác 11

{m0m+2m1m+2m1{m0m+2mm+2m{m020(ld)m1{m0m1.

Câu 22 Trắc nghiệm

Biết phương trình x2+x+ax1=a có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: x1

Phương trình (1) thành:

x2+x+ax1=a x23x+2+x+a=axax2(2+a)x+2a+2=0(2)

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất.

Phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác 1 hoặc phương trình (2)2 nghiệm phân biệt có một nghiệm bằng 1

[{Δ=0x=b2a1{Δ>0f(1)=0 [{a24a4=0a+221{a24a4>012a+2a+2=0 [{a24a4=0a+22{a24a4>0a+1=0 [a=2+22a=222a=1

Với a=2+22 phương trình có nghiệm là x=2+2

Với a=222 phương trình có nghiệm là x=22

Với a=1 phương trình có nghiệm là [x=0(n)x=1(l)

Câu 23 Trắc nghiệm

Phương trình |ax+b|=|cx+d| tương đương với phương trình:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: |ax+b|=|cx+d|[ax+b=cx+dax+b=cxd

Câu 24 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của phương trình:|x2|=|3x5|(1) là tập hợp nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

|x2|=|3x5|[x2=3x5x2=53x[2x=34x=7[x=32x=74.

Câu 25 Trắc nghiệm

Phương trình |2x4|+|x1|=0 có bao nhiêu nghiệm ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

|2x4|+|x1|=0{2x4=0x1=0{x=2x=1(vl)

Suy ra S=.

Câu 26 Trắc nghiệm

Phương trình |2x4|2x+4=0 có bao nhiêu nghiệm ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: |2x4|2x+4=0|2x4|=2x42x40x2.

Câu 27 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của phương trình x12x3=3x+1|x+1|(1) là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: {2x30|x+1|0{x32x1

Phương trình (1) thành: |x+1|(x1)=(3x+1)(2x3)

TH1: x1

Phương trình thành x21=6x2+11x37x211x+2=0[x=11+6514(n)x=116514(n)

TH2: x<1

Phương trình thành x2+1=6x2+11x35x211x+4=0[x=11+4110(l)x=114110(l)

Vậy S={11+6514;116514}.

Câu 28 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của phương trình x24x2x2=x2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: x>2

Ta cóx24x2x2=x2x24x2=x2x25x=0[x=0(l)x=5(n)

Vậy S={5}.

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho x22(m+1)x+6m2x2=x2(1). Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện x2>0x>2.

(1)x2(2m+3)x+6m=0(2), phương trình luôn có nghiệm là x=3x=2m

Phương trình  (1) có duy nhất 1  nghiệm [2m22m=3[m1m=32.

Câu 30 Trắc nghiệm

Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x25x+4)xa=0 có hai nghiệm phân biệt

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện: xa

Phương trình thành [x25x+4=0xa=0[x=4x=1x=a

+) Nếu a<1 thì phương trình có ba nghiệm phân biệt x=a,x=1,x=4 nên không thỏa mãn yêu cầu.

+) Nếu 1a<4 thì do điều kiện xa nên ta loại nghiệm x=1, do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x=a,x=4 (thỏa mãn)

+) Nếu a=4 thì phương trình có nghiệm duy nhất x=a=4 (không thỏa mãn).

+) Nếu a>4 thì do điều kiện xa nên ta loại hai nghiệm x=1,x=4, do đó phương trình có nghiệm duy nhất x=a (không thỏa mãn)

Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1a<4.

Câu 31 Trắc nghiệm

Phương trình : |3x|+|2x+4|=3, có nghiệm là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trường hợp 1: x<2

Phương trình thành 3x2x4=33x=4x=43(l)

Trường hợp 2: 2x3

Phương trình thành 3x+2x+4=3x=4(l)

Trường hợp 3: x>3

Phương trình thành x3+2x+4=33x=2x=23(l)

Vậy S=.

Câu 32 Trắc nghiệm

Tổng các nghiệm của phương trình  4x(x1)=|2x1|+1 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình tương đương với 4x24x|2x1|1=0.

Đặt t=|2x1|,t0. Suy ra  t2=4x24x+14x24x=t21.

Phương trình trở thành t21t1=0t2t2=0[t=1(KTM)t=2(TM)

Với t=2, ta có |2x1|=2[2x1=22x1=2 [x=32x=1232+(12)=1

Câu 33 Trắc nghiệm

Tập nghiệm T của phương trình:|x3|x4=x3x4là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x>4

Phương trình trở thành:

|x3|=x3{x30[x3=x3x3=3x{x3[0x=0x=3x3

Vậy T=(4;+)

Câu 34 Trắc nghiệm

Phương trình: |x|+1=x2+mcó 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

|x|+1=x2+mm=f(x)={x2+x+1khix0x2x+1khix<0.

Biểu diễn đồ thị hàm số f(x) lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên:

+ Vẽ đồ thị hàm số y=x2+x+1

+ Giữ nguyên nhánh đồ thị bên phải trục tung và lấy đối xứng nó qua trục tung.

+ Xóa bỏ phần bên trái trục tung trước đó đi.

Dựa vào đồ thị ta suy ra không tồn tại m để phương trình m=f(x) có duy nhất 1 nghiệm.

Câu 35 Trắc nghiệm

Phương trình: |x+2|+|3x5||2x7|=0, có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trường hợp 1: x2

Phương trình thành: x23x+5+2x7=02x=4x=2(n).

Trường hợp 2: 2<x<53

Phương trình thành: x+23x+5+2x7=00x=0(ld)

Suy ra 2<x<53.

Trường hợp 3: 53x72

Phương trình thành: x+2+3x5+2x7=06x=10x=53(n).

Trường hợp 4: x>72

Phương trình thành: x+2+3x52x+7=02x=4x=2(l)

Vậy S=[2;53]

Câu 36 Trắc nghiệm

Phương trình|x222x+32|+|x223x+4|=34có nghiệm là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: x222x+32=0[x=1x=3; x223x+4=0[x=2x=4

Từ đó ta phá dấu giá trị tuyệt đối của mỗi biểu thức như sau:

TH1: x1

Phương trình thành: x222x+32+x223x+4=34x25x+194=0[x=5+62(l)x=562(l)

TH 2: 1<x<2

Phương trình thành: x22+2x32+x223x+4=34x=74(n).

TH 3: 2x3

Phương trình thành: x22+2x32x22+3x4=34x2+5x254=0x=52(n)

TH 4: 3<x<4

Phương trình thành: x222x+32x22+3x4=34x=134(n)

TH 4: x4

Phương trình thành: x222x+32+x223x+4=34x25x+194=0[x=5+62(l)x=562(l)

Câu 37 Trắc nghiệm

Giải phương trình: |5x1|=2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

  |5x1|=225x210x+1=425x210x3=0(5x3)(5x+1)=0[5x3=05x+1=0[x=35x=15

Vậy S={35;15}