Các tập hợp số

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho hai tập khác rỗng A=(m1;4]B=(2;2m+2). Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: {m1<42<2m+2{m<5m>22<m<5

AB{2<4m1<2m+2m<3m>3.

Kết hợp với điều kiện ta có: 2<m<5

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A=(;m)B=[3m1;3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ACRB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có CRB=(;3m1)(3m+3;+).

Do đó, để ACRBm3m1m12.

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A=(;m]B=(2;+). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB=R.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Để AB=R thì m2.

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A=[m;m+1]B=[0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB=.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Để AB= thì [m+1<0m3[m<1m3 hay m(;1)[3;+).

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho các tập hợp:  A={xR|x<3}, B={xR|1<x5}, C={xR|2x4}.

Tìm (BC)(AC) 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:   {A={xR|x<3}=(;3)B={xR|1<x5}=(1;5]C={xR|2x4}=[2;4].

Xét trục số: AC

Tương tự với BC

Bằng cách biểu diễn trên trục số ta có: {AC=[2;3)BC=[2;5].

(BC)(AC)=[3;5].

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A=(4;3)B=(m7;m). Tìm giá trị thực của tham số m để BA.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: mR.

Để BA khi và chỉ khi {m74m3{m3m3m=3.

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A=[2;3)B=[m;m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta tìm m để AB=. Ta có 2 trường hợp sau:

Trường hợp 1. (Xem hình vẽ 1) Để AB=m3.

Trường hợp 2. (Xem hình vẽ 2) Để AB=m+52m7.

Kết hợp hai trường hợp ta được [m3m7 thì AB=.

Suy ra để AB thì 7<m<3.

Câu 28 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A=[4;1]B=[3;m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB=A.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: m3.

Để AB=A khi và chỉ khi BA, tức là m1.

Đối chiếu điều kiện, ta được 3m1.

Câu 29 Trắc nghiệm

Tìm m để (1;m](2;+).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có (1;m](2;+) khi m nằm bên phải 2:

(1;m](2;+)m>2.

Câu 30 Trắc nghiệm

Xác định các tập số sau: [4;3][2;1]    

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vẽ trục số: 

- Vẽ khoảng [4;3]

- Gạch bỏ phần ngoài của [4;3] 

- Rồi vẽ [2;1], gạch phần này đi.

- Phần khoảng trắng còn lại là kết quả cần tìm.

Bằng cách vẽ trục số như trên, ta có: [4;3][2;1]=[4;2)(1;3]

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho A=[m;m+2] và  B=[n;n+1].Tìm điều kiện của các số mn để AB=.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

TH1: m+2<n

TH2: m>n+1

Từ hai trường hợp trên ta có:

AB=[m+2<nm>n+1[mn<2mn>1

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho tập hợp A=[m1;m+12]  và B=(;2)[2;+). Tìm m để AB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện để tồn tại tập hợp A là:  m1m+122m2<m+1m3()

AB[A(;2)A[2;+)[m+12<2m12[m+1<4m3[m<5m3

Kết hợp với điều kiện (*) ta có [m<5m=3 là các giá trị cần tìm.

Câu 33 Trắc nghiệm

Cho tập hợp A=[m1;m+12]  và B=(;2)[2;+). Tìm m để AB=

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện để tồn tại tập hợp A là: m1m+122m2m+1m3()

Biểu diễn trên trục số:

AB=A[2;2)

{2m1m+12<2{m1m<31m<3

Kết hợp với điều kiện (*) ta có 1m<3 là các giá trị cần tìm.

Câu 34 Trắc nghiệm

Xác định hai tập hợp A,B biết rằng:AB=[1;4];AB=(3;8),AB=(3;1).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A=(AB)(AB)=[1;4](3;1)=(3;4]

B=(AB)(AB)=(3;8)(3;1)=[1;8)

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A={xR|x<0},B={xQ|6x<5}.Tập hợp AB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

xAB{xAxB {x<0xQ6x<5{xQ6x<0

Suy ra, AB={xQ|6x<0}

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A=(;m),B=[3;5). Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn AB khác rỗng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có (;m)[3;5)m>3

Biểu biễn trên trục số:

Với m=3 thì (;3)[3;5)= nên loại A,B,C.

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho hai tập khác rỗng :A=(m1;4],B=(2;2m+2), với  mR.

Xác định m  để:(AB)(1;3).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với A=(m1;4],B=(2;2m+2) khác tập rỗng.

{m1<42m+2>2{m<5m>22<m<5().AB=[(m1;2m+2)(2;2m+2)(m1;4](2;4](AB)(1;3)(m1;2m+2)(1;3){m112m+230m12(tm())

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho các tập hợp A=(;m)B=[3m1;3m+3]. Tìm m để CRAB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: CRA=[m;+)

CRABm3m+3m32.

Vậy m32 là giá trị cần tìm.

Câu 39 Trắc nghiệm

Xác định các tập số sau: (0;3)[1;4]

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có : AB={xR:xAhoacxB}.

(0;3)[1;4]=(0;4]

Câu 40 Trắc nghiệm

Tập A={xR|1<x2} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: A={xR|1<x2}=(1;2]