Một số bài toán về hàm số bậc hai

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2x22x+1m=0 có hai nghiệm phân biệt

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

2x22x+1m=02x22x=m1

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của Parabol (P):y=2x22x và đường thẳng y=m1 có tính chất song song với trục hoành.

Parabol (P) có tọa độ đỉnh (b2a;Δ4a)=(12;12)

Dựa trên đồ thị ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm khi và chỉ khi m1>12m>12

Câu 22 Trắc nghiệm

Xác định parabol (P):y=ax2+bx+2, biết rằng (P) đi qua hai điểm M(1;5)N(2;8).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(P) đi qua hai điểm M(1;5)N(2;8) nên ta có hệ

{a+b+2=54a2b+2=8{a=2b=1. Vậy (P):y=2x2+x+2.

Câu 23 Trắc nghiệm

Xác định parabol (P):y=2x2+bx+c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x=1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có M(P)c=4.

Trục đối xứng b2a=1b=4.

Vậy (P):y=2x24x+4.

Câu 24 Trắc nghiệm

Tìm parabol (P):y=ax2+3x2, biết rằng parabol có đỉnh I(12;114).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(P) có đỉnh I(12;114) nên ta có {b2a=12Δ4a=114

{b=aΔ=11a{3=a9+8a=11aa=3.

Vậy (P):y=3x2+3x2.

Câu 25 Trắc nghiệm

Xác định parabol (P):y=ax2+bx+c, biết rằng (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 12, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi AB là hai giao điểm cuả (P) với trục Ox có hoành độ lần lượt là 12. Suy ra A(1;0), B(2;0).

Gọi C là giao điểm của (P) với trục Oy có tung độ bằng 2. Suy ra C(0;2).

Theo giả thiết, (P) đi qua ba điểm A,B,C nên ta có {ab+c=04a+2b+c=0c=2{a=1b=1c=2.

Vậy (P):y=x2x2.

Câu 26 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2x24x+3=m có nghiệm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét phương trình: 2x24x+3m=0.   (1)

Để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Δ02m+100m5.

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=ax2+bx+c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)|=m có đúng 4 nghiệm phân biệt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có y=|f(x)|={f(x);f(x)0f(x);f(x)<0.

Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số (C) từ đồ thị hàm số y=f(x) như sau:

+ Giữ nguyên đồ thị y=f(x) phía trên trục hoành.

+ Lấy đối xứng phần đồ thị y=f(x) phía dưới trục hoành qua trục hoành (bỏ phần dưới).

Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y=|f(x)| như hình vẽ.

Phương trình |f(x)|=m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=|f(x)| và đường thẳng y=m (song song hoặc trùng với trục hoành).

Dựa vào đồ thị, ta có yêu cầu bài toán 0<m<1.

Câu 28 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=ax2+bx+c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình f(|x|)1=m có đúng 3 nghiệm phân biệt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 

Ta có f(|x|)=f(x) nếu x0. Hơn nữa hàm f(|x|) là hàm số chẵn. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số (C) từ đồ thị hàm số y=f(x) như sau:

+ Giữ nguyên đồ thị y=f(x) phía bên phải trục tung.

+ Lấy đối xứng phần đồ thị y=f(x) phía bên phải trục tung qua trục tung.

Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y=|f(x)| như hình vẽ.

Phương trình

 f(|x|)1=mf(|x|)=m+1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=f(|x|) và đường thẳng y=m+1 (song song hoặc trùng với trục hoành).

Dựa vào đồ thị, ta có yêu cầu bài toán m+1=3m=2.

Câu 29 Trắc nghiệm

Biết rằng hàm số y=ax2+bx+c(a0) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x=2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;1). Tính tổng S=a+b+c.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ giả thiết ta có hệ {a<0b2a=2Δ4a=3c=1 {a<0b=4ab24ac=12ac=1{a<0b=4a16a2+16a=0c=1

{a=0(KTM)b=0c=1 hoặc {a=1b=4c=1S=a+b+c=2.

Câu 30 Trắc nghiệm

Biết rằng hàm số y=ax2+bx+c(a0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x=2 và có đồ thị đi qua điểm M(1;1). Tính tổng S=a2+b2+c2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ giả thiết, ta có hệ {b2a=24a2b+c=5a+b+c=1 a=23;b=83;c=73

S=a2+b2+c2=13.

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho parabol (P):y=x24x+3 và đường thẳng d:y=mx+3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 92.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình hoành độ giao điểm của (P)d  là x24x+3=mx+3

x[x(m+4)]=0[x=0x=m+4.

Để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B khi và chỉ khi 4+m0m4.

Với x=0y=3A(0;3)Oy.

Với x=4+my=m2+4m+3B(4+m;m2+4m+3)

Gọi H là hình chiếu của B lên OA. Suy ra BH=|xB|=|4+m|.

Theo giả thiết bài toán, ta có SΔOAB=9212OA.BH=9212.3.|m+4|=92

|m+4|=3[m=1m=7.

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho parabol (P):y=x24x+3 và đường thẳng d:y=mx+3. Tìm giá trị thực của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B có hoành độ x1,x2 thỏa mãn x31+x32=8.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình hoành độ giao điểm của (P)d  là x24x+3=mx+3

x[x(m+4)]=0[x=0x=m+4.

Để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B khi và chỉ khi 4+m0m4.

Khi đó, ta có x31+x32=80+(4+m)3=8 4+m=2m=2.

Câu 33 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x25x+7+2m=0 có nghiệm thuộc đoạn [1;5].

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có x25x+7+2m=0x25x+7=2m. ()

Phương trình () là phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P):x25x+7 và đường thẳng y=2m (song song hoặc trùng với trục hoành).

Ta có bảng biến thiên của hàm số y=x25x+7 trên [1;5] như sau:

Dựa vào bảng biến ta thấy x[1;5] thì y[34;7].

Do đó để phương trình () có nghiệm x[1;5]342m738m72.

Câu 34 Trắc nghiệm

Biết rằng hàm số y=ax2+bx+c(a0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x=2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6). Tính tích P=abc.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x=2 nên {a>0b2a=2Δ4a=4.

Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6) nên ta có c=6.

Từ đó ta có hệ {a>0b2a=2Δ4a=4c=6{a>0b=4ab24ac=16ac=6{a>0b=4a16a28a=0c=6{a=12b=2c=6

P=abc=6.

Câu 35 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số y=3x2+bx3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét phương trình hoành độ giao điểm:3x2+bx3=0.   (1)

Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1)2 nghiệm phân biệt Δ=b236>0[b<6b>6.

Câu 36 Trắc nghiệm

Biết đồ thị hàm số y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;8) và đi qua điểm C(0;5). Tính tổng S=a2+b2+c2.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đồ thị hàm số y=ax2+bx+c là parabol a0.

Đồ thị hàm số y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;8) {b2a=1y(1)=8 {b=2aa+b+c=8

Đồ thị hàm số  y=ax2+bx+c đi qua C(0;5) c=5.

{b=2aa+b+5=8 {2a+b=0a+b=3 {a=3(tm)b=6.

S=a2+b2+c2 =(3)2+62+52=70.

Vậy S=70.

Câu 37 Trắc nghiệm

Biết đồ thị hàm số y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;8) và đi qua điểm C(0;5). Tính tổng S=a2+b2+c2.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đồ thị hàm số y=ax2+bx+c là parabol a0.

Đồ thị hàm số y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;8) {b2a=1y(1)=8 {b=2aa+b+c=8

Đồ thị hàm số  y=ax2+bx+c đi qua C(0;5) c=5.

{b=2aa+b+5=8 {2a+b=0a+b=3 {a=3(tm)b=6.

S=a2+b2+c2 =(3)2+62+52=70.

Vậy S=70.

Câu 38 Trắc nghiệm

Biết đồ thị hàm số y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;8) và đi qua điểm C(0;5). Tính tổng S=a2+b2+c2.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đồ thị hàm số y=ax2+bx+c là parabol a0.

Đồ thị hàm số y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;8) {b2a=1y(1)=8 {b=2aa+b+c=8

Đồ thị hàm số  y=ax2+bx+c đi qua C(0;5) c=5.

{b=2aa+b+5=8 {2a+b=0a+b=3 {a=3(tm)b=6.

S=a2+b2+c2 =(3)2+62+52=70.

Vậy S=70.

Câu 39 Trắc nghiệm

Biết đồ thị hàm số y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;8) và đi qua điểm C(0;5). Tính tổng S=a2+b2+c2.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đồ thị hàm số y=ax2+bx+c là parabol a0.

Đồ thị hàm số y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;8) {b2a=1y(1)=8 {b=2aa+b+c=8

Đồ thị hàm số  y = a{x^2} + bx + c đi qua C\left( {0;\,\,5} \right) \Leftrightarrow c = 5.

\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}b =  - 2a\\a + b + 5 = 8\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2a + b = 0\\a + b = 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a =  - 3\,\,\,\left( {tm} \right)\\b = 6\end{array} \right..

\Rightarrow S = {a^2} + {b^2} + {c^2} = {\left( { - 3} \right)^2} + {6^2} + {5^2} = 70.

Vậy S = 70.

Câu 40 Trắc nghiệm

Biết đồ thị hàm số y = a{x^2} + bx + c có đỉnh I\left( {1;\,\,8} \right) và đi qua điểm C\left( {0;\,\,5} \right). Tính tổng S = {a^2} + {b^2} + {c^2}.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đồ thị hàm số y = a{x^2} + bx + c là parabol \Leftrightarrow a \ne 0.

Đồ thị hàm số y = a{x^2} + bx + c có đỉnh I\left( {1;\,\,8} \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} - \dfrac{b}{{2a}} = 1\\y\left( 1 \right) = 8\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}b =  - 2a\\a + b + c = 8\end{array} \right.

Đồ thị hàm số  y = a{x^2} + bx + c đi qua C\left( {0;\,\,5} \right) \Leftrightarrow c = 5.

\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}b =  - 2a\\a + b + 5 = 8\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2a + b = 0\\a + b = 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a =  - 3\,\,\,\left( {tm} \right)\\b = 6\end{array} \right..

\Rightarrow S = {a^2} + {b^2} + {c^2} = {\left( { - 3} \right)^2} + {6^2} + {5^2} = 70.

Vậy S = 70.