Bài tập ôn tập chương 8

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vì α=1500  là góc tù nên sinα>0,cosα<0,tanα=sinαcosα<0,cotα<0.

Do đó các đáp án A, B, D đều sai. Ta chỉ xét đáp án C. Ta có tan150=tan30=13.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho hình bình hành ABCD. M là điểm bất kì, khi đó:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A ta có:

{MCMA=ACMBMD=DBACDB MCMAMBMD

đáp án A sai.

Đáp án B ta có:

{MCMA=ACDADC=CAACCA MCMADADC

B sai.

Đáp án C ta có:

{MCMA=ACAB+AD=AC MCMA=AB+AD

C đúng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho tứ giác ABCD có AD=BC. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dựa vào hình vẽ ta thấy ABCD là hình bình hành nên A đúng.

AD=BC B đúng.

Hai vectơ ABDC cùng hướng và AB = DC nên AB=DCD đúng.

Vậy C sai. (2 đường chéo của hình bình hành không bằng nhau)

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là 2 vectơ ABAC cùng phương

k0:AB=kAC.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC, có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Nếu cosA>0 thì góc A nhọn hay b2+c2a2>0 thì góc A nhọn.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho hai vectơ a=(4;3),b=(1;7). Góc giữa hai vectơ a và b là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cos(a;b)=a.b|a|.|b| =4.1+3.742+32.12+72=2525.50 =22

Do đó góc giữa hai véc tơ bằng 450.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm G và G’. Đẳng thức nào dưới đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A’B’C’ nên ta có:

GA+GB+GC=0GA+GB+GC=0.

Với điểm M bất kì khác điểm G ta chứng minh: 3MG=MA+MB+MC

Ta có: MA+MB+MC =MG+GA+MG+GB+MG+GC=3MG

Tương tự ta có: 3MG=MA+MB+MC

Từ đó suy ra

3GG=3(MGMG)=3MG3MG=MA+MB+MCMAMBMC=(MAMA)+(MBMB)+(MCMC)=AA+BB+CC.

Nên A đúng.

Đáp án B:

3GG=GG+GG+GG=GA+AC+CG+GB+BA+AG+GC+CB+BG=(GA+GB+GC)+(AC+BA+CB)+(CG+AG+BG)=0+(AC+BA+CB)+0=AC+BA+CB

Nên B đúng.

Đáp án C:

3GG=GG+GG+GG=GA+AB+BG+GB+BC+CG+GC+CA+AG=(GA+GB+GC)+(AB+BC+CA)+(BG+CG+AG)=0+(AB+BC+CA)+0=AB+BC+CA

Nên C đúng.

D sai do A đúng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = a. Đường trung tuyến BM có độ dài là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

BM2=BA2+BC22AC24=a2+2a22a24=5a24BM=a52.

Câu 9 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy  cho ba điểm A(1;1),B(2;4),C(6;0). Khi đó tam giác ABC  là tam giác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

AB=(3;3),AC=(7;1),BC=(4;4)

Do AB.BC=3.4+3.(4)=0 nên ABBC hay tam giác ABC vuông tại B

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC và I thỏa mãn IA=3IB. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

CI=CAIA=CA3IB=CA3(CBCI)CI=CA3CB+3CI2CI=3CBCACI=12(3CBCA)

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Tính AB.BC ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Lấy điểm D sao cho AB=BD(AB,BC)=(BD;BC)=1200

AB.BC=|AB|.|BC|.cos(AB,BC)=1.1.cos1200=12

(vì tam giác ABC đều cạnh 1 nên AB=BC=1|AB|=|BC|=1)

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB=4a, đáy nhỏ CD=2a, đường cao AD=3a; I là trung điểm của AD . Khi đó (IA+IB).ID bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có (IA+IB).ID=(IA+IA+AB).ID=2IA.ID=9a22 nên chọn B.

Câu 13 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳngOxy cho A(1;1), B(1;3), C(1;1). Khẳng định nào sau đây đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương án A: do AB=(2;2) nên loại A.

Phương án B: AB=(2;2), BC=(0;4), AB.BC=8 suy ra AB không vuông góc BC nên loại B.

Phương án C: Ta có AB=(2;2), AC=(2;2), BC=(0;4), suy ra AB=AC=8, AB.AC=0.

Nên tam giác ABC vuông cân tại A. Do đó chọn C.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho 2 vectơ abcó độ dài bằng 1 thỏa|a+b|=2. Hãy xác định (3a4b)(2a+5b)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

|a|=|b|=1,|a+b|=2(a+b)2=4a.b=1, (3a4b)(2a+5b)=6a220b2+7a.b=7

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho 2 vectơ ab|a|=4, |b|=5(a,b)=120o. Tính |a+b|

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có |a+b|=(a+b)2=a2+b2+2a.b=|a|2+|b|2+2|a||b|cos(a,b)=21

Câu 16 Trắc nghiệm

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1=30.2=60km.

Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2=40.2=80km.

Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S=S12+S222S1.S2.cos600=2013.

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC biết A(1;2),B(2;0),C(3;1). Tìm tọa độ điểm M thuộc BC sao cho SABM=13SABC.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giả sử M(x; y) là điểm thỏa mãn điều kiện đề bài.

Kẻ AH vuông góc với BC. Suy ra

12BM.AH=13.12AH.BCBM=13BC(x2;y)=13(5;1){x2=53y=13{x=13y=13M(13;13).

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Gọi M là điểm tùy ý trên đường tròn nội tiếp hình vuông. Tính \overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} .\overrightarrow {MD} .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

\begin{array}{l}\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} .\overrightarrow {MD}  = \left( {\overrightarrow {MO}  + \overrightarrow {OA} } \right)\left( {\overrightarrow {MO}  + \overrightarrow {OB} } \right) + \left( {\overrightarrow {MO}  + \overrightarrow {OC} } \right)\left( {\overrightarrow {MO}  + \overrightarrow {OD} } \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2M{O^2} + \overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC.} \overrightarrow {OD}  + \overrightarrow {MO} \left( {\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  + \overrightarrow {OD} } \right).\end{array}

\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow 0 ;\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OD}  = \overrightarrow 0  \Rightarrow \overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  + \overrightarrow {OD}  = \overrightarrow 0

\overrightarrow {OA}  \bot \overrightarrow {OB}  \Rightarrow \overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OB}  = 0,\overrightarrow {OC}  \bot \overrightarrow {OD}  \Rightarrow \overrightarrow {OC} .\overrightarrow {OD}  = 0

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính \dfrac{a}{2} \Rightarrow MO = \dfrac{a}{2} \Rightarrow M{O^2} = \dfrac{{{a^2}}}{4}.

Vậy \overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} .\overrightarrow {MD}  = 2.\dfrac{{{a^2}}}{4} = \dfrac{{{a^2}}}{2}

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho ba vector \overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow c thỏa mãn \left| {\overrightarrow a } \right| = a,\,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = b,\,\,\left| {\overrightarrow c } \right| = c\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + 3\overrightarrow c  = \overrightarrow 0 . Tính A = \overrightarrow a .\overrightarrow b  + \overrightarrow b .\overrightarrow c  + \overrightarrow c .\overrightarrow a

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \overrightarrow a  + \overrightarrow b  + 3\overrightarrow c  = \overrightarrow 0 \Leftrightarrow \overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c  =  - 2\overrightarrow c \Leftrightarrow {\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right)^2} = 4{\overrightarrow c ^2} \Leftrightarrow {a^2} + {b^2} + {c^2} + 2A = 4{c^2}

Do đó A = \dfrac{1}{2}\left( {3{c^2} - {a^2} - {b^2}} \right).

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC với tọa độ các đỉnh A\left( {1;\,\, - 3} \right),\,\,B\left( {3;\,\, - 5} \right),\,\,C\left( {2;\,\, - 2} \right). Tìm tọa độ giao điểm E của BC với phân giác trong của góc A.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có A{B^2} = 8,\,\,A{C^2} = 2 \Rightarrow \dfrac{{AC}}{{AB}} = \dfrac{1}{2}

Giả sử E (x; y) thuộc đoạn BC. Theo tính chất đường phân giác ta có:

\begin{array}{l}\dfrac{{EB}}{{AB}} = \dfrac{{EC}}{{AC}} \Rightarrow \dfrac{{EC}}{{EB}} = \dfrac{{AC}}{{AB}} = \dfrac{1}{2}.\\ \Rightarrow \dfrac{{\overrightarrow {EC} }}{{\overrightarrow {EB} }} =  - \dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow \left( {2 - x;\,\, - 2 - y} \right) =  - \dfrac{1}{2}\left( {3 - x;\,\, - 5 - y} \right)\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2 - x =  - \dfrac{3}{2} + \dfrac{1}{2}x\\ - 2 - y = \dfrac{5}{2} + \dfrac{1}{2}y\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{7}{3}\\y =  - 3\end{array} \right.\\ \Rightarrow E\left( {\dfrac{7}{3}; - 3} \right)\end{array}