Bài tập ôn tập chương 1

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Dùng các kí hiệu , để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có Q:xR,x20, mệnh đề phủ định là ¯Q:xR,x2<0

Câu 22 Trắc nghiệm

Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mệnh đề B đúng và ¯B : “Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho mệnh đề chứa biến: P(x): với x \in \mathbb{R}. Giá trị của x nào dưới đây làm cho P\left( x \right) đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ Với x = \dfrac{1}{4} ta có {\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^2} - 2.\dfrac{1}{4} =  - \dfrac{7}{{16}} < 0 nên P\left( {\dfrac{1}{4}} \right) sai.

+ Với x = 2 ta có {2^2} - 2.2 = 0 \ge 0 nên P\left( 2 \right) là mệnh đề đúng.

+ Với x = 1 thì {1^2} - 2.1 =  - 1 < 0 nên P\left( 1 \right) sai.

+ Với x = 0,5 thì {0,5^2} - 2.0,5 =  - \dfrac{3}{4} < 0 nên P\left( {0,5} \right) sai.

Câu 24 Trắc nghiệm

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đáp án A: Mệnh đề \forall x \in \mathbb{R},\,\,{x^3} - {x^2} + 1 > 0 sai chẳng hạn khi x =  - 1 ta có {\left( { - 1} \right)^3} - {\left( { - 1} \right)^2} + 1 =  - 1 < 0

Đáp án B: Mệnh đề \forall x \in \mathbb{R},\,\,{x^4} - {x^2} + 1 = \left( {{x^2} + \sqrt 3 x + 1} \right)\left( {{x^2} - \sqrt 3 x + 1} \right) đúng vì

\,{x^4} - {x^2} + 1 = {\left( {{x^2} + 1} \right)^2} - 3{x^2} = \left( {{x^2} + \sqrt 3 x + 1} \right)\left( {{x^2} - \sqrt 3 x + 1} \right)

Đáp án C: Mệnh đề \exists x \in N,\,\,{n^2} + 3 chia hết cho 4 đúng vì n = 1 \in N{n^2} + 3 = 4 \vdots 4

Đáp án D: Mệnh đề "\forall n \in N,\,n\left( {n + 1} \right) là một số chẵn" đúng vì n,n + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp và trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chẵn nên tích của chúng chia hết cho 2 (là một số chẵn)

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P,\overline P

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Mệnh đề P:''\forall x \in R,x \in \mathbb{Q} \Rightarrow 2x \in \mathbb{Q}''. Mệnh đề này đúng vì x \in \mathbb{Q},2 \in \mathbb{Q} nên 2x \in \mathbb{Q}

Vì mệnh đề P đúng nên mệnh đề \overline P sai.

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A\left( n \right): "n là số chẵn", B\left( n \right): "{n^2} là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “\forall n \in \mathbb{N},\,\,B(n) \Rightarrow A(n)”.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\forall n \in \mathbb{N},\,\,B(n) \Rightarrow A(n)” : Với mọi số tự nhiên n, nếu {n^2} là số chẵn thì n là số chẵn.

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho tập hợp A = \left\{ {1,2,3,4,a,b} \right\}. Xét các mệnh đề sau đây:

\left( I \right): “3 \in A”.

\left( {II} \right): “\left\{ {3,4} \right\} \in A”.

\left( {III} \right): “\left\{ {a,3,b} \right\} \in A”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

3 là một phần tử của tập hợp A.

\left\{ {3,4} \right\} là một tập con của tập hợp A. Ký hiệu: \left\{ {3,4} \right\} \subset A.

\left\{ {a,3,b} \right\} là một tập con của tập hợp A. Ký hiệu: \left\{ {a,3,b} \right\} \subset A.

Câu 28 Trắc nghiệm

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A = \left\{ {{\rm{x}} \in \mathbb{Z}\left| {\left| {\rm{x}} \right| < 1} \right.} \right\} \Rightarrow A = \left\{ 0 \right\}.

B = \left\{ {{\rm{x}} \in \mathbb{Z}\left| {6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right.} \right\}.

Ta có 6{x^2} - 7x + 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = \dfrac{1}{6} \notin \mathbb{Z}\end{array} \right. \Rightarrow B = \left\{ 1 \right\}.

C = \left\{ {{\rm{x}} \in \mathbb{Q}\left| {{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - 4x + 2 = 0} \right.} \right\}.

Ta có {x^2} - 4x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2 - \sqrt 2  \notin \mathbb{Q}\\x = 2 + \sqrt 2  \notin \mathbb{Q}\end{array} \right. \Rightarrow C = \emptyset

D = \left\{ {{\rm{x}} \in \mathbb{R}\left| {{x^2} - 4x + 3 = 0} \right.} \right\}.

Ta có {x^2} - 4x + 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 3\end{array} \right. \Rightarrow D = \left\{ {1;\,3} \right\}.

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho tập hợp X = \left\{ {1;2;3;4} \right\}. Câu nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số tập con của tập hợp X là: {2^4} = 16 nên A đúng.

Các tập hợp con có 2 phần tử của X là:

\left\{ {1;2} \right\},\left\{ {1;3} \right\},\left\{ {1;4} \right\},\left\{ {2;3} \right\},\left\{ {2;4} \right\},\left\{ {3;4} \right\}

6 tập hợp con gồm 2 phần tử nên B sai.

Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8 nên C sai.

Đó là các tập hợp: \left\{ 1 \right\}, \left\{ {1;2} \right\},\left\{ {1;3} \right\}, \left\{ {1;4} \right\}, \left\{ {1;2;3} \right\}, \left\{ {1;2;4} \right\}, \left\{ {1;3;4} \right\}, \left\{ {1;2;3;4} \right\}.

Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: 4, cụ thể: \left\{ {1;2;3} \right\},\left\{ {1;2;4} \right\},\left\{ {2;3;4} \right\},\left\{ {1;3;4} \right\} nên D sai.

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho A = \left[ { - 3;2} \right). Tập hợp{C_\mathbb{R}}A là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

{C_\mathbb{R}}A = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\backslash \left[ { - 3;2} \right) = \left( { - \infty ;\, - 3} \right) \cup \left[ {2;\, + \infty } \right).

Câu 31 Trắc nghiệm

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A sai vì \mathbb{R}\backslash \mathbb{Q} = I

B sai vì {\mathbb{N}^*} \subset \mathbb{N} \Rightarrow {\mathbb{N}^*} \cup \mathbb{N} = \mathbb{N}

C sai vì {\mathbb{N}^*} \subset \mathbb{Z} \Rightarrow {\mathbb{N}^*} \cap \mathbb{Z} = {\mathbb{N}^*}

D đúng do {\mathbb{N}^*} \subset \mathbb{Q} \Rightarrow {\mathbb{N}^*} \cap \mathbb{Q} = {\mathbb{N}^*}

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho các tập hợp:

M = {x \in \mathbb{N}\left| x \right.\, là bội số của 2}.

N = {x \in \mathbb{N}\left| x \right.\, là bội số của 6}.

P = {x \in \mathbb{N}\left| x \right.\,là ước số của 2}.

Q = {x \in \mathbb{N}\left| x \right.\,là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+M = \left\{ {0;\,2;\,4;\,6;\,8;\,10 ;\,12;...} \right\}; N = \left\{ {0;\,6;\,12;...} \right\} \Rightarrow N \subset M,M \cap N = N.

+ \;P = \left\{ {1;\,2} \right\}; Q = \left\{ {1;\,2;\,3;\,6} \right\} \Rightarrow \,\,P \subset Q,\,\,P \cap Q = P

Câu 33 Trắc nghiệm

ChoA = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}. Tập hợp \left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}.

A\backslash B = \left\{ {0;1} \right\},\,\,B\backslash A = \left\{ {5;6} \right\} \Rightarrow \left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right) = \left\{ {0;1;5;6} \right\}

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho tập hợp {C_\mathbb{R}}A = \left[ { - 3;\sqrt 8 } \right), {C_\mathbb{R}}B = \left( { - 5;2} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\sqrt {11} } \right). Tập {C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

{C_\mathbb{R}}A = \left[ { - 3;\sqrt 8 } \right), {C_\mathbb{R}}B = \left( { - 5;2} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\sqrt {11} } \right) = \left( { - 5;\,\sqrt {11} } \right)

A = \left( { - \infty ;\, - 3} \right) \cup \left[ {\sqrt 8 ; + \infty } \right), B = \left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {\sqrt {11} ; + \infty } \right).

\Rightarrow A \cap B = \left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {\sqrt {11} ; + \infty } \right) \Rightarrow {C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right) = \left( { - 5;\sqrt {11} } \right).

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để \left( { - \infty ;9a} \right) \cap \left( {\dfrac{4}{a}; + \infty } \right) \ne \emptyset là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\left( { - \infty ;9a} \right) \cap \left( {\dfrac{4}{a}; + \infty } \right) \ne \emptyset \,\,\left( {a < 0} \right) \Leftrightarrow \,\,\dfrac{4}{a} < 9a\, \Leftrightarrow \,\,\dfrac{4}{a} - 9a\,\, < 0\,

\Leftrightarrow \dfrac{{4 - 9{a^2}}}{a} < 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}4 - 9{a^2} > 0\\a < 0\,\,\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - \dfrac{2}{3} < a < \dfrac{2}{3}\\a < 0\end{array} \right.

\Leftrightarrow  - \dfrac{2}{3} < a < 0.

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A = \left\{ {x \in R:x + 2 \ge 0} \right\}, B = \left\{ {x \in R:5 - x \ge 0} \right\}.

Khi đó A\backslash B là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

Ta có A = \left\{ {x \in R:x + 2 \ge 0} \right\} \Rightarrow A = \left[ { - 2;\, + \infty } \right),

B = \left\{ {x \in R:5 - x \ge 0} \right\} \Rightarrow B = \left( { - \infty ;\,5} \right].

Bước 2:

Biểu diễn trên trục số: 

Ta gạch bỏ phần không thuộc tập hợp A (Màu xanh) và phần thuộc tập hợp B (Màu cam) thì được hiệu (phần không bị gạch):

\Rightarrow A\backslash B = \left( {5;\, + \infty } \right).

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho hai tập khác rỗng A = \left( {m - 1;4} \right];B = \left( { - 2;2m + 2} \right),m \in \mathbb{R}. Tìm m để A \cap B \ne \emptyset .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Do A,B \ne \emptyset ta có điều kiện \left\{ \begin{array}{l}m - 1 < 4\\2m + 2 >  - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 5\\m >  - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow  - 2 < m < 5

Để A \cap B = \emptyset  \Leftrightarrow 2m + 2 \le m - 1 \Leftrightarrow m \le  - 3 (không thỏa điều kiện - 2 < m < 5)

Do đó không có giá trị nào của m để A \cap B = \emptyset

Vậy với mọi m \in \left( { - 2;5} \right) thì A \cap B \ne \emptyset

Đáp án B sai vì học sinh không tìm điều kiện.

Đáp án C sai vì học sinh giải sai m - 1 >  - 2 \Leftrightarrow m >  - 1 và kết hợp với điều kiện.

Đáp án D sai vì học sinh giải sai 4 < 2m + 2 \Leftrightarrow m > 1. Kết hợp với điều kiện

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho 2 tập khác rỗng A = \left( {m - 1;4} \right];B = \left( { - 2;2m + 2} \right),m \in \mathbb{R}. Tìm m để A \subset B.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với 2 tập khác rỗng A,B ta có điều kiện \left\{ \begin{array}{l}m - 1 < 4\\2m + 2 >  - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 5\\m >  - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow  - 2 < m < 5

Để A \subset B \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m - 1 \ge  - 2\\2m + 2 > 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ge  - 1\\2m + 2 > 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ge  - 1\\m > 1\end{array} \right. \Leftrightarrow m > 1

So với điều kiện 1 < m < 5

Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kiện.

Đáp án C sai vì học sinh giải:

Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện \left\{ \begin{array}{l}m - 1 < 4\\2m + 2 >  - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 5\\m >  - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow  - 2 < m < 5

Để A \subset B \Leftrightarrow m - 1 \ge  - 2 \Leftrightarrow m \ge  - 1. Kết hợp với điều kiện được kết quả - 1 \le m < 5

Đáp án D sai vì học sinh giải A \subset B \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m - 1 <  - 2\\2m + 2 < 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m <  - 1\\m < 1\end{array} \right. \Leftrightarrow m <  - 1

Kết hợp với điều kiện - 2 < m <  - 1

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho tập khác rỗng A = \left[ {a;8 - a} \right],a \in \mathbb{R}. Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện a \le 8 - a \Leftrightarrow a \le 4.

Khi đó để tập A có độ dài là 5 thì 8 - a - a = 5 \Leftrightarrow a = \dfrac{3}{2}(thỏa điều kiện).

Đáp án B sai vì học sinh giải a - \left( {8 - a} \right) = 5 \Leftrightarrow a = \dfrac{{13}}{2}

Đáp án C sai vì học sinh giải 8 - a = 5 \Leftrightarrow a = 3.

Đáp án D sai vì học sinh chỉ giải a < 8 - a \Leftrightarrow a < 4.

Câu 40 Trắc nghiệm

Liệt kê các phần tử tập hợp A = \left\{ {\left. {x = \dfrac{{{a^3} + 9{a^2}}}{{10a + 5}}} \right|a \in \mathbb{N},\,\,a \le 2} \right\}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

*) Vì a \in \mathbb{N},\,\,a \le 2 \Rightarrow a \in \left\{ {0;\,\,1;\,\,2} \right\}.

*) Nhập biểu thức của x vào máy tính.

*) Thay lần lượt giá trị của a vào biểu thức để tìm x.

Với a = 0: Nhấn phím “CALC” + “0” + “=” ta được: 

Với a = 1: Nhấn phím “CALC” + “1” + “=” ta được: 

Với a = 2: Nhấn phím “CALC” + “2” + “=” ta được: 

\Rightarrow A = \left\{ {0;\,\,\dfrac{2}{3};\,\,\dfrac{{44}}{{25}}} \right\}