Bài tập ôn tập chương 1

  •   
Câu 41 Trắc nghiệm

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào không phải là tập rỗng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

*) A={xQ|x24x+2=0}

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x24x+2=0

x24x+2=0[x=2+2x=22

xQ nên A=.

*) B={xR|x2x+1=0}                                                   

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x2x+1=0.

B=                                              

*) C={xN|x2+7x+12=0}                                              

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x2+7x+12=0.

x2+7x+12=0[x=3x=4

xNC=.

*) D={xR|x24x+2=0}

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x24x+2=0

x24x+2=0[x=2+2x=22

xR nên D={22;2+2}.

Câu 42 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp: A={xZ|(x22)(x2+9)=0}B={xN|(x+1)(x2)(x27x+6)=0}

Tổng số phần tử của tập hợp A và tập hợp B là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

*) A={xZ|(x22)(x2+9)=0}

(x22)(x2+9)=0[x22=0x2+9=0[x=2x=2

xZ nên A=.

*) Tập hợp B:

B={xN|(x+1)(x2)(x27x+6)=0}

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x27x+6=0

(x+1)(x2)(x27x+6)=0[x+1=0x2=0x27x+6=0[x=1x=2x=6x=1

xN nên B={1;2;6}.

Số phần tử của tập hợp AB là: 0+3=3 (phần tử).

Câu 43 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A=[1;3)  và B=[a;a+3] . Với giá trị nào của a thì  AB=?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

TH1:

TH2:

AB=[a+3<1a3[a<4a3

Câu 44 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4}B={2;3;4;5;6}. Tập hợp AB  bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:  AB={0;1}.