Dấu của nhị thức bậc nhất

Câu 41 Trắc nghiệm

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \dfrac{{2 - x}}{{x + 1}} + 2.\) Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) < 0\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Ta có $f\left( x \right) = \dfrac{{2 - x}}{{x + 1}} + 2 = \dfrac{{2 - x + 2\left( {x + 1} \right)}}{{x + 1}} = \dfrac{{x + 4}}{{x + 1}}.$

Phương trình $x + 4 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,4$ và $x + 1 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,1.$

- Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng $f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \,4; - \,1} \right).$

Câu 42 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình $\left( {2x + 8} \right)\left( {1 - x} \right) > 0$ có dạng $\left( {a;b} \right).$ Khi đó $b - a$ bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt $f\left( x \right) = \left( {2x + 8} \right)\left( {1 - x} \right)$

- Phương trình $2x + 8 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,4$ và $1 - x = 0 \Leftrightarrow x = 1.$

- Ta có bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu ta có $f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow  - \,4 < x < 1 \Leftrightarrow x \in \left( { - 4;\,1} \right).$

Khi đó $b = 1,\,\,a =  - \,4 \Rightarrow b - a = 5.$

Câu 43 Trắc nghiệm

Tập nghiệm $S = \left[ {0;5} \right]$ là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt $f\left( x \right) = x\left( {x - 5} \right).$

Phương trình $x = 0$ và $x - 5 = 0 \Leftrightarrow x = 5.$

- Ta có bảng xét dấu

- Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng $x \in \left[ {0;5} \right] \Leftrightarrow f\left( x \right) \le 0 \Leftrightarrow x\left( {x - 5} \right) \le 0.$

Câu 44 Trắc nghiệm

Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình $\left( {3x - 6} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) > 0$ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bất phương trình $\left( {3x - 6} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) > 0 \Leftrightarrow 3{\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) > 0$

Vì ${\left( {x - 2} \right)^2} > 0,\,\,\forall x \ne 2$ nên bất phương trình trở thành $\left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) > 0\end{array} \right..$

Đặt $f\left( x \right) = \left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right).$

Phương trình $x + 2 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,2$ và $x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1.$

Ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng $f\left( x \right) > 0$$ \Leftrightarrow x \in \left( { - \,\infty ; - \,2} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).$

Kết hợp với điều kiện $x \ne 2,$ ta được $ \Leftrightarrow x \in \left( { - \,\infty ; - \,2} \right) \cup \left( {1;2} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).$

Do đó, nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình là $ - \,3$ và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình là $3.$

Vậy tích cần tính là $\left( { - \,3} \right).3 =  - \,9.$

Câu 45 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình $2x\left( {4 - x} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right) > 0$ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt $f\left( x \right) = 2x\left( {4 - x} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right).$

Phương trình $2x = 0 \Leftrightarrow x = 0;\,\,$$4 - x = 0 \Leftrightarrow x = 4;\,\,$

Và $3 - x = 0 \Leftrightarrow x = 3;3 + x = 0 \Leftrightarrow x =  - 3$.

Ta có bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có $f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 4\\0 < x < 3\\x <  - \,3\end{array} \right. \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;\, - 3} \right) \cup \left( {0;\,3} \right) \cup \left( {4;\, + \infty } \right).$

Suy ra tập nghiệm bất phương trình là hợp của ba khoảng.

Câu 46 Trắc nghiệm

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình $\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)}  \ge 0$ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: \(x\left( {x + 2} \right) \ge 0\)

Đặt $f\left( x \right) = x\left( {x + 2} \right).$

Phương trình $x = 0$ và $x + 2 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,2.$

Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng $f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \le  - \,2\end{array} \right..$

- Nếu \(f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x =  - 2\end{array} \right.\) thì bất phương trình trở thành \(0 \ge 0\) (đúng).

- Nếu \(\left[ \begin{array}{l}x > 0\\x <  - 2\end{array} \right.\) thì \(f\left( x \right) > 0\) nên bất phương trình tương đương \(x - 1 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 1\).

Kết hợp \(\left[ \begin{array}{l}x > 0\\x <  - 2\end{array} \right.\) ta được \(x \ge 1\).

Vậy bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left\{ { - 2} \right\} \cup \left\{ 0 \right\} \cup \left[ {1; + \infty } \right)\).

Do đó nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là \(x =  - 2\).

Câu 47 Trắc nghiệm

Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1$ có tập nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1 \Leftrightarrow \dfrac{3}{{2 - x}} - 1 < 0 \Leftrightarrow \dfrac{{x + 1}}{{2 - x}} < 0.$

Đặt $f\left( x \right) = \dfrac{{x + 1}}{{2 - x}}.$ Ta có $x + 1 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,1$ và $2 - x = 0 \Leftrightarrow x = 2.$

Bảng xét dấu

 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng $f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x <  - \,1\\x > 2\end{array} \right..$

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left( { - \,\infty ; - \,1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).$

Câu 48 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình $\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1$ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bất phương trình $\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1 \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} - 1 \ge 0 \Leftrightarrow \dfrac{{x + 1}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} \ge 0.$

Đặt $f\left( x \right) = \dfrac{{x + 1}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}.$ Ta có $x + 1 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,1$ và $\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - \,2\\x = 2\end{array} \right..$

Bảng xét dấu

 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng $f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - \,2 < x \le  - \,1\\x > 2\end{array} \right..$

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left( { - \,2; - \,1} \right] \cup \left( {2; + \,\infty } \right).$

Câu 49 Trắc nghiệm

Bất phương trình \(\dfrac{4}{{x - 1}} - \dfrac{2}{{x + 1}} < 0\) có tập nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bất phương trình \(\dfrac{4}{{x - 1}} - \dfrac{2}{{x + 1}} < 0 \Leftrightarrow \dfrac{{2x + 6}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} < 0.\)

Đặt $f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 6}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}.$

Ta có $2x + 6 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,3$ và $\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x =  - \,1\end{array} \right..$

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng $f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x <  - \,3\\ - \,1 < x < 1\end{array} \right..$

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( { - \,1;1} \right).$

Câu 50 Trắc nghiệm

Bất phương trình $\dfrac{1}{{x + 1}} < \dfrac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}$ có tập nghiệm \(S\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bất phương trình $\dfrac{1}{{x + 1}} < \dfrac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \Leftrightarrow \dfrac{1}{{x + 1}} - \dfrac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} < 0.$

$ \Leftrightarrow \dfrac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} - \left( {x + 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right){{\left( {x - 1} \right)}^2}}} < 0 \Leftrightarrow \dfrac{{x\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x + 1} \right){{\left( {x - 1} \right)}^2}}} < 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\\dfrac{{x\left( {x - 3} \right)}}{{x + 1}} < 0\end{array} \right.$ (vì ${\left( {x - 1} \right)^2} > 0,\,\,\forall x \ne 1$).

Đặt $f\left( x \right) = \dfrac{{x\left( {x - 3} \right)}}{{x + 1}}.$ Ta có $x - 3 = 0 \Leftrightarrow x = 3$ và $x + 1 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,1.$

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng $f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x <  - \,1\\0 < x < 3\end{array} \right..$

Kết hợp với điều kiện $x \ne 1,$ ta được tập nghiệm $S = \left( { - \,\infty ; - \,1} \right) \cup \left( {0;1} \right) \cup \left( {1;3} \right).$

Câu 51 Trắc nghiệm

Bất phương trình $\dfrac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \dfrac{2}{{x + 3}} < \dfrac{{4x}}{{3x - {x^2}}}$ có nghiệm nguyên lớn nhất là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bất phương trình tương đương với

$\dfrac{{x\left( {x + 4} \right)}}{{x\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} - \dfrac{{2x\left( {x - 3} \right)}}{{x\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} <  - \dfrac{{4x\left( {x + 3} \right)}}{{x\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} \Leftrightarrow \dfrac{{3x + 22}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} < 0.$

Đặt $f\left( x \right) = \dfrac{{3x + 22}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}.$

Ta có $3x + 22 = 0 \Leftrightarrow x =  - \dfrac{{22}}{3};\,\,\left\{ \begin{array}{l}x - 3 = 0 \Leftrightarrow x = 3\\x + 3 = 0 \Leftrightarrow x =  - \,3\end{array} \right..$

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng $f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \,\infty ; - \dfrac{{22}}{3}} \right) \cup \left( { - \,3;3} \right).$

Vậy nghiệm nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là $x = 2.$

Câu 52 Trắc nghiệm

Nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có $\left| {2x - 3} \right| \le 1 \Leftrightarrow  - \,1 \le 2x - 3 \le 1 \Leftrightarrow 2 \le 2x \le 4 \Leftrightarrow 1 \le x \le 2.$

Câu 53 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| >  - 1$ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì $\left| {x - 3} \right| \ge 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}$ nên suy ra $\left| {x - 3} \right| >  - 1,\,\,\forall x \in \mathbb{R}.$

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = \mathbb{R}.$

Câu 54 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {5x - 4} \right| \ge 6$ có dạng $S = \left( { - \,\infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \,\infty } \right).$ Tính tổng $P = 5a + b.$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bất phương trình $\left| {5x - 4} \right| \ge 6 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}5x - 4 \ge 6\\5x - 4 \le  - \,6\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}5x \ge 10\\5x \le  - \,2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \ge 2\\x \le  - \dfrac{2}{5}\end{array} \right..$

Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left( { - \,\infty ; - \dfrac{2}{5}} \right] \cup \left[ {2; + \,\infty } \right).$

Mà $S = \left( { - \,\infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \,\infty } \right)$ nên $\left\{ \begin{array}{l}a =  - \dfrac{2}{5}\\b = 2\end{array} \right.$

Vậy \(P = 5a + b = 5.\left( { - \dfrac{2}{5}} \right) + 2 = 0\)

Câu 55 Trắc nghiệm

Bất phương trình : $\left| {3x - 3} \right| \le \left| {2x + 1} \right|$ có nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có $\left| {3x - 3} \right| \le \left| {2x + 1} \right| \Leftrightarrow {\left| {3x - 3} \right|^2} \le {\left| {2x + 1} \right|^2} \Leftrightarrow {\left( {3x - 3} \right)^2} - {\left( {2x + 1} \right)^2} \le 0$

$ \Leftrightarrow \left( {3x - 3 - 2x - 1} \right)\left( {3x - 3 + 2x + 1} \right) \le 0 \Leftrightarrow \left( {x - 4} \right)\left( {5x - 2} \right) \le 0 $

Xét dấu \(\left( {x - 4} \right)\left( {5x - 2} \right)\) ta được:

Suy ra $\dfrac{2}{5} \le x \le 4$

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left[ {\dfrac{2}{5};4} \right].$

Câu 56 Trắc nghiệm

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $x$ trong $\left[ { - \,2017;2017} \right]$ thỏa mãn bất phương trình \(\left| {2x + 1} \right| < 3x\) ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

TH1. Với $2x + 1 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge  - \dfrac{1}{2},$ khi đó $\left| {2x + 1} \right| < 3x \Leftrightarrow 2x + 1 < 3x \Leftrightarrow x > 1.$

Kết hợp với điều kiện $x \ge  - \dfrac{1}{2}$ suy ra ${S_1} = \left( {1; + \,\infty } \right).$

TH2. Với $2x + 1 < 0 \Leftrightarrow x <  - \dfrac{1}{2},$ khi đó $\left| {2x + 1} \right| < 3x \Leftrightarrow  - \,2x - 1 < 3x $ $\Leftrightarrow x >  - \dfrac{1}{5}.$

Kết hợp với điều kiện $x <  - \dfrac{1}{2}$ suy ra ${S_2} = \emptyset .$

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là $S = {S_1} \cup {S_2} = \left( {1; + \,\infty } \right).$

Mà \(x \in \left[ { - 2017;2017} \right]\) nên \(x \in \left( {1;2017} \right]\) hay \(x \in \left\{ {2;3;...;2017} \right\}\)

Vậy có \(2016\) giá trị nguyên của \(x\) thỏa mãn.

Câu 57 Trắc nghiệm

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình $\left| {x + 2} \right| + \left| { - 2x + 1} \right| \le x + 1$ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét bất phương trình $\left| {x + 2} \right| + \left| { - \,2x + 1} \right| \le x + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left(  *  \right).$

Bảng xét dấu

TH1. Với $x <  - \,2,$ khi đó $\left(  *  \right) \Leftrightarrow \left( { - \,x - 2} \right) + \left( { - \,2x + 1} \right) \le x + 1 $$\Leftrightarrow  - \,2 \le 4x \Leftrightarrow x \ge  - \dfrac{1}{2}.$

Kết hợp với điều kiện $x <  - \,2,$ ta được tập nghiệm ${S_1} = \emptyset .$

TH2. Với $ - \,2 \le x <  \dfrac{1}{2},$ khi đó $\left(  *  \right) \Leftrightarrow x + 2 - 2x + 1 \le x + 1 $$\Leftrightarrow 2x \ge 2 \Leftrightarrow x \ge 1.$

Kết hợp với điều kiện $ - \,2 \le x < \dfrac{1}{2},$ ta được tập nghiệm ${S_2} = \emptyset .$

TH3. Với $x \ge \dfrac{1}{2},$ khi đó $\left(  *  \right) \Leftrightarrow x + 2 - \left( { - 2x + 1} \right) \le x + 1 $$\Leftrightarrow 2x \le 0 \Leftrightarrow x \le 0.$

Kết hợp với điều kiện $x \ge \dfrac{1}{2},$ ta được tập nghiệm ${S_3} = \emptyset .$

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = {S_1} \cup {S_2} \cup {S_3} = \emptyset .$

Câu 58 Trắc nghiệm

Bất phương trình $\left| {x + 2} \right| - \left| {x - 1} \right| < x - \dfrac{3}{2}$ có tập nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét bất phương trình $\left| {x + 2} \right| - \left| {x - 1} \right| \le x - \dfrac{3}{2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left(  *  \right).$

Lập bảng xét dấu

TH1. Với $x <  - \,2,$ khi đó $\left(  *  \right) \Leftrightarrow  - \,x - 2 + x - 1 < x - \dfrac{3}{2} \Leftrightarrow x >  - \dfrac{3}{2}.$

Kết hợp với điều kiện $x <  - \,2,$ ta được tập nghiệm ${S_1} = \emptyset .$

TH2. Với $ - \,2 \le x < 1,$ khi đó $\left(  *  \right) \Leftrightarrow x + 2 + x - 1 < x - \dfrac{3}{2} \Leftrightarrow x <  - \dfrac{5}{2}.$

Kết hợp với điều kiện $ - \,2 \le x < 1,$ ta được tập nghiệm ${S_2} = \emptyset .$

TH3. Với $x \ge 1,$ khi đó $\left(  *  \right) \Leftrightarrow x + 2 - x + 1 < x - \dfrac{3}{2} \Leftrightarrow x > \dfrac{9}{2}.$

Kết hợp với điều kiện $x \ge 1,$ ta được tập nghiệm ${S_3} = \left( {\dfrac{9}{2}; + \,\infty } \right).$

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = {S_1} \cup {S_2} \cup {S_3} = \left( {\dfrac{9}{2}; + \,\infty } \right).$

Câu 59 Trắc nghiệm

Cho bảng xét dấu:

Hàm số có bảng xét dấu như trên là
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi hàm số cần tìm có dạng \(f\left( x \right) = ax + b\)

Nhìn bảng xét dấu ta thấy với \({x_1} >  - 2\) thì \(f\left( {{x_1}} \right) < 0 \Rightarrow \)  hệ số \(a < 0\) \( \Rightarrow \) Loại B, D

Mặt khác với \(x =  - 2\)  thì \(f\left( x \right) = 0 \Rightarrow \) Chọn A.

Câu 60 Trắc nghiệm

Bất phương trình \(\dfrac{2}{{x + 1}} > \dfrac{5}{{x - 2}}\) có số nghiệm nguyên thuộc đoạn \(\left[ {0;10} \right]\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne  - 1\\x \ne 2\end{array} \right..\) Ta có:

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{2}{{x + 1}} > \dfrac{5}{{x - 2}}\\ \Leftrightarrow \dfrac{2}{{x + 1}} - \dfrac{5}{{x - 2}} > 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{2x - 4 - 5x - 5}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} > 0\\ \Leftrightarrow  - \dfrac{{3x + 9}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} > 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{x + 3}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} < 0\end{array}\)

Ta có bảng xét dấu:

\( \Rightarrow \dfrac{{x + 3}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x <  - 3\\ - 1 < x < 2\end{array} \right.\)

Lại có: \(\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{Z}\\x \in \left[ {0;\,\,10} \right]\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{Z}\\x \in \left[ {0;2} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\end{array} \right..\)

Vậy bất phương trình có 2 nghiệm nguyên thỏa mãn.