Hàm số bậc nhất

  •   
Câu 41 Trắc nghiệm

Tìm m để ba đường thẳng y=2x3(d1);y=x1(d2);y=(m1)x+2(d3) đồng quy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (d1),(d2) là nghiệm của hệ phương trình {y=2x3y=x1{x=2y=1A(2;1).

Để ba đường thẳng (d1),(d2),(d3) đồng quy thì tọa độ điểm A phải thỏa mãn phương trình đường thẳng (d3) hay A(d3).

Tức là  1=(m1).2+2m=12.

Câu 42 Trắc nghiệm

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;5) và tạo với trục Ox  một góc bằng 1200.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vì đường thẳng (d) tạo với trục Ox  một góc 1200 nên hệ số góc k của đường thẳng (d) là k=tan1200=3.

Suy ra phương trình đường thẳng (d) có dạng y=3x+b.

Lại có A(d) nên có đẳng thức 5=3(1)+bb=35.

Với b=35 thì d:y=3x35.

Câu 43 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [0;3] để hàm số y=(m21)x đồng biến trên R.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Để hàm số đã cho đồng biến trên R thì m21>0[m<1m>1.

Kết hợp với điều kiện m[0;3]m(1;3] thì có hai giá trị nguyên là m=2m=3.

Câu 44 Trắc nghiệm

Cho đường thẳng (d):y=2x+3. Tìm m để đường thẳng d:y=mx+1 cắt d tại một điểm thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Để hai đường thẳng cắt nhau ta cần có m2.

Gọi A là giao điểm của (d)(d). Khi đó, tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình:

{y=2x+3y=mx+1{x=22+my=2+3m2+m A(22+m;2+3m2+m)

Đường phân giác góc thứ hai là y=x.

Để A thuộc đường phân giác góc thứ hai thì đẳng thức yA=xA phải thỏa mãn.

Điều này tương đương 2+3m2+m=22+m(m2) 2+3m=2m=43(TM)

Câu 45 Trắc nghiệm

Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số y=2mxm+1(d).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điểm A(x0;y0) là điểm cố định thuộc (d) khi và chỉ khi y0=2mx0m+1(m)

Tương đương (2x01)my0+1=0(m)()

Đẳng thức () xảy ra khi và chỉ khi {2x01=0y0+1=0{x0=12y0=1.

Do đó, A(12;1) là điểm cố định mà họ đường thẳng (d) luôn đi qua.

Câu 46 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=2(m1)xm23(d). Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ x0 thỏa mãn  x0<2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thấy rằng m1 vì nếu m=1 thì đường thẳng (d) suy biến thành y=4 có đồ thị song song với trục hoành và không cắt trục hoành.

Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và trục hoành là: 2(m1)xm23=0x=m2+32(m1)

Do x<2 nên m2+32(m1)<2 m2+32(m1)2<0 m24m+7m1<0 m1<0 m<1 

(Vì m24m+7=(m2)2+3>0m)

Câu 47 Trắc nghiệm

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+m21 trên đoạn [1;3] bằng 5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trước hết nhận xét rằng: 2>0 nên hàm số đã cho đồng biến trên [1;3].

Với 1x1<x23 y(1)y(x1)<y(x2)y(3) nên giá trị lớn nhất của hàm số đã cho đạt được tại x=3.

Khi đó ymax=y(3)=2.3+m21=5+m2

Để ymax=5 thì 5+m2=5m=0

Câu 48 Trắc nghiệm

Cho điểm A(1;1) và hai đường thẳng (d1):y=x1;(d2):y=4x2. Viết  phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A và cắt các đường thẳng (d1),(d2) tạo thành một tam giác vuông.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thấy rằng hai đường thẳng (d1),(d2) không vuông góc với nhau nên đường thẳng (d) cần xác đinh phải vuông góc với một trong hai đường thẳng (d1),(d2).

Gọi phương trình đường thẳng (d) có dạng y=ax+b(a0).

TH1: Đường thẳng (d) vuông góc với (d1) suy ra a.1=1a=1 hay (d) có dạng y=x+b.

Thay tọa độ điểm A(1;1) vào (d) suy ra b=2. Khi đó, (d):y=x+2.

TH2: Đường thẳng (d) vuông góc với (d2) suy ra a=14 hay (d) có dạng y=14x+b

Thay tọa độ điểm A(1;1) vào (d)  suy ra b=54. Khi đó,  (d):y=14x+54

Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn (d):y=x+2;(d):y=14x+54.

Câu 49 Trắc nghiệm

Tìm mZ để hai  đường thẳng y=mx+1(d1)y=2x+3(d2) cắt nhau tại một điểm có tọa độ nguyên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hoành độ giao điểm hai đường thẳng (d1)(d2) là nghiệm của phương trình:

mx+1=2x+3(m2)x=2{m2x=2m2

Tọa độ giao điểm là số nguyên khi và chỉ khi 2m2 nhận giá trị nguyên.

Từ đây suy ra (m2){±1;±2}

Với m2=1m=1

Với m2=1m=3

Với m2=2m=4

Với m2=2m=0

Vậy m{0;1;3;4}.

Câu 50 Trắc nghiệm

Biết rằng đường thẳng d:y=ax+b đi qua điểm M(4;3) và song song với đường thẳng y=23x+1. Tính giá trị biểu thức a2+b3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì đường thẳng (d)  song song với đường thẳng y=23x+1 nên hệ số góc a=23.

Suy ra (d)  có dạng y=23x+b.

Điểm M(4;3) thuộc (d)  nên tọa độ điểm M  phải thỏa mãn đẳng thức 3=23.4+bb=13.

Do đó a2+b3=1127.

Câu 51 Trắc nghiệm

Cho hai hàm số y=f(x)y=g(x) xác định trên R. Đặt S(x)=f(x)+g(x)P(x)=f(x)g(x).

Xét các mệnh đề:

i) Nếu y=f(x)y=g(x) là những hàm số chẵn thì y=S(x)y=P(x) cũng là những hàm số chẵn

ii) Nếu y=f(x)y=g(x) là những hàm số lẻ thì y=S(x) là hàm số lẻ và y=P(x) là hàm số chẵn

iii) Nếu y=f(x) là hàm số chẵn, y=g(x) là hàm số lẻ thì y=P(x) là hàm số lẻ

Số mệnh đề đúng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét mệnh đề i):

y=f(x)y=g(x) là những hàm số chẵn thì f(x)=f(x),g(x)=g(x),xR

Suy ra  f(x)+g(x)=f(x)+g(x),xRS(x)=S(x),xR

f(x)g(x)=f(x)g(x),xRP(x)=P(x),xR

Do đó y=S(x)y=P(x) cũng là những hàm số chẵn.

Vậy mệnh đề i) đúng.

Xét mệnh đề ii):

y=f(x)y=g(x) là những hàm số lẻ thì f(x)=f(x),g(x)=g(x),xR

Suy ra (f(x)+g(x))=f(x)+g(x),xRS(x)=S(x),xR do đó y=S(x) là hàm số lẻ.

Lại có f(x)g(x)=f(x)g(x),xRP(x)=P(x),xR nên y=P(x) là hàm số chẵn.

Vậy mệnh đề ii) đúng.

Xét mệnh đề iii):

y=f(x) là hàm số chẵn, y=g(x) là hàm số lẻ thì f(x)=f(x),g(x)=g(x),xR

Suy ra f(x)g(x)=f(x)g(x),xRP(x)=P(x),xR nên y=P(x) là hàm số lẻ.

Vậy mệnh đề iii) đúng.

Vậy số mệnh đề đúng là 3.

Câu 52 Trắc nghiệm

Cho hai đường thẳng (d1):y=3x+m+2;(d2):y=4x2m5. Gọi A(1;yA) thuộc (d1), B(2;yB) thuộc (d2). Tìm tất cả các giá trị của m để AB nằm về hai phía của trục hoành.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thay x=1 vào phương trình đường thẳng (d1) ta có yA=m1A(1;m1).

Thay x=2 vào phương trình đường thẳng (d2) ta có yB=32mB(2;32m).

Hai điểm AB nằm về hai phía của trục hoành khi và chỉ khi yA.yB<0(m1)(32m)<0[m>32m<1

Câu 53 Trắc nghiệm

Cho đường thẳng y=1+3x(d). Tìm tất cả các điểm A(x;y) thuộc (d) có tọa độ thỏa mãn phương trình 6x+y2=5y.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi A(x;1+3x)(d).

Tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình 6x+y2=5y khi và chỉ khi:

6x+(1+3x)2=5(1+3x)6x+1+6x+9x2=5+15x9x23x4=0x=1±176

Thay vào phương trình đường thẳng (d) ta tìm được hai điểm thỏa mãn là

(1+176;3+172)(1176;3172).

Câu 54 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=(3m+2)x7m1 vuông góc với đường Δ:y=2x1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Để đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 2(3m+2)=1m=56.

Câu 55 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị của m  để phương trình |x+1|+|x1|=m22 có hai nghiệm phân biệt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có y=|x+1|+|x1|={2x(x<1)2(1x1)2x(x1) và có đồ thị chính là phần đường thẳng màu xanh như sau:

Đường thẳng d:y=m22 song song với trục hoành.

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y={2x(x<1)2(1x1)2x(x1) và đường thẳng d:y=m22.

Nhìn vào đồ thị ta thấy đường thẳng y=m22 chỉ cắt đồ thị hàm số (đường màu xanh) tại 2 điểm phân biệt khi m22>2

Hay phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi m22>2m2>4[m<2m>2.

Câu 56 Trắc nghiệm

Tìm m  để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d:y=mxm+1(m0) lớn nhất.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bước 1:

Gọi AB  lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) với trục Ox,Oy .

Khi đó, A(m1m;0),B(0;m+1).

Gọi H là hình chiều của O lên đường thẳng (d) thì OH chính là khoảng cách từ điểm O tới đường thẳng (d) .

Xét tam giác vuông OAB1OH2=1OA2+1OB2OH=OA.OBOA2+OB2.

Suy ra OHmin.

Ta có \dfrac{{OA.OB}}{{\sqrt {O{A^2} + O{B^2}} }} = \dfrac{{\left| {\dfrac{{m - 1}}{m}} \right|\left| { - m + 1} \right|}}{{\sqrt {{{\left( {\dfrac{{m - 1}}{m}} \right)}^2} + {{\left( {m - 1} \right)}^2}} }} = \dfrac{{{{\left( {m - 1} \right)}^2}}}{{\sqrt {{{\left( {m - 1} \right)}^2}\left( {1 + {m^2}} \right)} }} = \dfrac{{\left| {m - 1} \right|}}{{\sqrt {1 + {m^2}} }}

Bước 2:

Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có:

\left| {m - 1} \right| =\left| {1.m +(- 1).1} \right|\le \sqrt{1^2+(-1)^2}.\sqrt{1^2+m^2}

=>\dfrac{{\left| {m - 1} \right|}}{{\sqrt {1 + {m^2}} }} \le \dfrac{{\sqrt 2 \sqrt {1 + {m^2}} }}{{\sqrt {1 + {m^2}} }} = \sqrt 2 .

Dấu "=" xảy ra khi \dfrac{1}{-1}=\dfrac{m}{1}\Leftrightarrow m=-1

Vậy O{H_{\min }} = \sqrt 2 và đạt được khi m =  - 1.

Câu 57 Trắc nghiệm

Hàm số y = \left| {2x + 10} \right| là hàm số nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

TH1:

\left| {2x + 10} \right| = 2x + 10 khi 2x + 10 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge  - 5

TH2:

\left| {2x + 10} \right| =  - \left( {2x + 10} \right) =  - 2x - 10 khi 2x + 10 < 0 \Leftrightarrow x <  - 5.

Vậy y = \left\{ \begin{array}{l}2x + 10,\,\,\,khi\,x \ge  - 5\\ - 2x - 10,\,\,\,khi\,x <  - 5\end{array} \right.

Câu 58 Trắc nghiệm

Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong các đáp án chỉ có hàm số y = 2x - 4 là hàm số bậc nhất.

Câu 59 Trắc nghiệm

Tập giá trị của hàm số y = \left| {3 + x} \right| - 1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\left| {3 + x} \right| \ge 0,\,\,\forall x \Leftrightarrow \left| {3 + x} \right| - 1 \ge  - 1,\,\,\forall x \in \mathbb{R}

\Rightarrow Tập giá trị của hàm số y = \left| {3 + x} \right| - 1 là: \left[ { - 1; + \infty } \right).

Câu 60 Trắc nghiệm
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \mathbb{R}?
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+) Xét đáp án A: y =  - 2 + 3xa = 3 > 0 \Rightarrow hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.