Một số khái niệm phương trình đường thẳng

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho hai đường thẳng dd biết d:2x+y8=0d:{x=1+2ty=3t. Biết I(a;b) là tọa độ giao điểm của dd. Khi đó tổng a+b bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

I là giao điểm của hai đường thẳng nên Id hay I(1+2t;3t).

Id nên 2(1+2t)+(3t)8=0t=1.

Khi đó {x=3y=2I(3;2)a+b=5.

Câu 22 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng Δ:3x2y+7=0 cắt đường thẳng nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có Δ:3x2y+7=0.

Xét d3:3x+2y+7=033=2277 nên Δ//d3.

Tương tự đối với d2,d4 song song với Δ.

Xét d1:3x+2y5=03322 nên d1 cắt Δ.

Câu 23 Trắc nghiệm

Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình x2y3=26x2y8=0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có x2y3=23x2y6=0. Do 6322 nên hai đường thẳng cắt nhau.

Mặt khác 6.3+(2).(2)0 nên hai đường thẳng không vuông góc.

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(1;3), D(7;7). Vị trí tương đối của hai đường thẳng ABCD

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

AB=(3;2), CD=(6;4)AC=(0;5).

Ta thấy: CD=2ABCDAB cùng phương.

Lại có: 0352 ABAC không cùng phương hay ba điểm A,B,C không thẳng hàng.

Vậy hai đường thẳng ABCD song song.

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho đường thẳng d1:2x+y+15=0d2:x2y3=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

d1 có vectơ pháp tuyến n1=(2;1).

d2 có vectơ pháp tuyến n2=(1;2).

Ta có n1.n2=2.1+1.(2)=0.

Vậy d1d2 vuông góc với nhau.

Câu 26 Trắc nghiệm

Xác định m để 2 đường thẳng d:2x3y+4=0d:{x=23ty=14mt vuông góc

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(d):2x3y+4=0 có VTPT là n=(2;3) suy ra VTCP của (d)ud=(3;2).

(d):{x=23ty=14mt suy ra ud=(3;4m) là VTCP của (d).

Để (d) vuông góc với (d) thì ud.ud=098m=0m=98.

Câu 27 Trắc nghiệm
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n(4;2). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n(4;2) vectơ chỉ phương u=(2;4)=2(1;2).

Câu 28 Trắc nghiệm
Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d1:x+my5=0d2:{x=1+3mty=3t song song với nhau.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

d1:x+my5=0 có vectơ chỉ phương u1(m;1)

d2:{x=1+3mty=3t có vectơ chỉ phương u2(3m;3)

Để d1//d2 thì u1=ku2(k0) (m;1)=k(3m;3){m=k.3m1=k.3 

{k=13m(13k)=0m=0

Khi đó d1:x5=0d2:x=1 thỏa mãn d1//d2

Câu 29 Trắc nghiệm
Đường thẳng d2:{x=1+2ty=3t đi qua điểm nào sau đây?
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

d2:{x=1+2ty=3t{t=x12t=3yx12=3yd2:x+2y7=0.

+) Xét điểm M(2;1) ta có: 2+2(1)7=70 loại A.

+) Xét điểm P(3;5) ta có: 3+2.57=60 loại B.

+) Xét điểm N(7;0) ta có: 7+2.07=140 loại C.

+) Xét điểm Q(3;2) ta có: 3+2.27=0 Chọn D.

Câu 30 Trắc nghiệm
Đường thẳng Δ:2xy+1=0 có một vectơ pháp tuyến là
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đường thẳng Δ:2xy+1=0 có một vectơ pháp tuyến là n(2;1).

Câu 31 Trắc nghiệm

Tìm m để hai đường thẳng d1:2x3y10=0d2:{x=23ty=14mt vuông góc với nhau.Tìm m để hai đường thẳng d1:2x3y10=0d2:{x=23ty=14mt vuông góc với nhau.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

d1:2x3y10=0 có VTPT là: n1=(2;3)d1 có VTCP u1(3;2).

d2:{x=23ty=14mt có VTCP u2(3;4m).

d1d2u1.u2=03.(3)+(2).(4m)=09+8m=0m=98.

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho phương trình: ax+by+c=0(1) với a2+b2>0. Mệnh đề nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Phương trình (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n=(a;b) nên A đúng.

+ Nếu a=0 thì by+c=0y=cb nên nó là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với Ox(y=0) nên B đúng.

+ Nếu b=0 thì ax+c=0x=ca nên nó là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với Oy(x=0) nên C đúng.

+ Ta có điểm M0(x0;y0) thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax0+by0+c=0 nên D sai.

Câu 33 Trắc nghiệm

Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Nếu chỉ có vecto pháp tuyến hoặc một vecto chỉ phương thì thiếu điểm đi qua để viết phương trình đường thẳng.

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Vì BCAH nên BC là một véc tơ pháp tuyến của AH nên A đúng.

- Véc tơ BC là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng BC nên B đúng.

- Không phải lúc nào các đường thẳng cũng có hệ số góc, vẫn xảy ra các trường hợp một trong ba đường thẳng đó không có hệ số góc nên C sai.

- Đường trung trực của AB vuông góc với AB nên nhận AB làm VTPT.

Câu 35 Trắc nghiệm

Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:{x=1+2ty=35t.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng du=(2;5).

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho đường thẳng (d):2x+3y4=0. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d) ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có (d):2x+3y4=0 thì có VTPT n=(2;3), khi đó nó cũng nhận 2n=(4;6) làm VTPT.

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho đường thẳng (d):3x7y+15=0. Mệnh đề nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đáp án A : n=(3;7) là VTPT của d nên u=(7;3) là VTCP của d

Đáp án B : (d):3x7y+15=0y=37x+157 nên có hệ số góc k=37

Đáp án C : Điểm O(0;0) không thuộc d3.07.0+150

Đáp án D : Giả sử N(5;0)d:3x7y+15=03.57.0+15=0(vl)

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho (d):{x=1ty=3+2t điểm nào sau đây thuộc d?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thay x =  - 1;y =  - 3  vào phương trình đường thẳng  d:\left\{ \begin{array}{l} - 1 = 1 - t\\ - 3 = 3 + 2t\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}t = 2\\t =  - 3\end{array} \right. (VN)

\Rightarrow ( - 1; - 3) không thuộc đường thẳng d .

Thay x =  - 1;y = 2  vào phương trình đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l} - 1 = 1 - t\\2 = 3 + 2t\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}t = 2\\t =  - \dfrac{1}{2}\end{array} \right.(VN)

\Rightarrow ( - 1;2) không thuộc đường thẳng d.

Thay x=2; y=1 vào phương trình đường thẳng d \left\{ \begin{array}{l}2 = 1 - t\\1 = 3 + 2t\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}t =  - 1\\t =  - 1\end{array} \right.\Rightarrow t=-1

\Rightarrow (2;1) thuộc đường thẳng d.

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho 2 đường thẳng : {d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.{d_2}:\dfrac{{x + 3}}{3} = \dfrac{y}{1}. Toạ độ giao điểm của {d_1}{d_2} là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi M\left( {x;y} \right) là giao điểm của {d_1}{d_2}, khi đó M \in {d_1} nên tọa độ của M thỏa mãn \left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.

 Thay vào {d_2}  ta có: \dfrac{{ - 1 + 3t + 3}}{3} = \dfrac{{1 + 2t}}{1} \Rightarrow \dfrac{{3t + 2}}{3} = \dfrac{{1 + 2t}}{1} \Rightarrow 3t + 2 = 6t + 3 \Rightarrow 3t =  - 1 \Rightarrow t = \dfrac{{ - 1}}{3}

Giao điểm của hai đường thẳng là \left( { - 2;\dfrac{1}{3}} \right)

Câu 40 Trắc nghiệm

Cho hai đường thẳng \left( {{d_1}} \right):mx + y = m + 1\,\,,\left( {{d_2}} \right):x + my = 2\, cắt nhau khi và chỉ khi :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

{d_1} cắt {d_2} khi và chỉ khi:

\begin{array}{l}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{{a_1}}&{{b_1}}\\{{a_2}}&{{b_2}}\end{array}} \right| \ne 0 \Leftrightarrow {a_1}{b_2} - {a_2}{b_1} \ne 0\\ \Leftrightarrow m.m - 1.1 \ne 0 \Leftrightarrow {m^2} - 1 \ne 0 \Leftrightarrow m \ne  \pm 1\end{array}