Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn

Câu 21 Trắc nghiệm

Nếu một cung tròn có số đo là ${a^0}$ thì số đo radian của nó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Áp dụng công thức $\alpha  = \dfrac{{a.\pi }}{{180}}$ với \(\alpha \) tính bằng radian, \(a\) tính bằng độ.

Câu 22 Trắc nghiệm

Đổi số đo của góc \({70^0}\) sang đơn vị radian.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Áp dụng công thức \(\alpha  = \dfrac{{a.\pi }}{{180}}\) với \(\alpha \) tính bằng radian, \(a\) tính bằng độ.

Ta có \(\alpha  = \dfrac{{a.\pi }}{{180}} = \dfrac{{70\pi }}{{180}} = \dfrac{{7\pi }}{{18}}\).

Câu 23 Trắc nghiệm

Đổi số đo của góc \(\dfrac{\pi }{{12}}{\rm{ rad}}\) sang đơn vị độ, phút, giây

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ công thức \(\alpha  = \dfrac{{a.\pi }}{{180}} \Rightarrow a = {\left( {\dfrac{{\alpha .180}}{\pi }} \right)^0}\) với \(\alpha \) tính bằng radian, \(a\) tính bằng độ.

Ta có \(a = {\left( {\dfrac{{\alpha .180}}{\pi }} \right)^0} = {\left( {\dfrac{{\dfrac{\pi }{{12}}.180}}{\pi }} \right)^0} = {15^0}\).

Câu 24 Trắc nghiệm

Đổi số đo của góc \( - \dfrac{{3\pi }}{{16}}{\rm{ rad}}\) sang đơn vị độ, phút, giây.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(a = {\left( {\dfrac{{\alpha .180}}{\pi }} \right)^0} = {\left( {\dfrac{{ - \dfrac{{3\pi }}{{16}}.180}}{\pi }} \right)^0} \) \(= {\left( { - \dfrac{{135}}{4}} \right)^0} =  - {33^0}45'.\)

Câu 25 Trắc nghiệm

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ công thức \(\ell  = R\alpha  \Rightarrow \ell \) và \(\alpha \) tỷ lệ với nhau.

Câu 26 Trắc nghiệm

Tính độ dài \(\ell \) của cung trên đường tròn có bán kính bằng $20{\rm{cm}}$ và số đo \(\dfrac{\pi }{{16}}.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Áp dụng công thức \(\ell  = R\alpha  = 20.\dfrac{\pi }{{16}} \approx 3,93{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Câu 27 Trắc nghiệm

Một đường tròn có đường kính bằng \(20\,cm\). Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo \({35^0}\)(lấy \(2\) chữ số thập phân).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cung có số đo \({35^0}\) thì có số đó radian là \(\alpha  = \dfrac{{a\pi }}{{180}} = \dfrac{{35\pi }}{{180}} = \dfrac{{7\pi }}{{36}}\).

Bán kính đường tròn \(R = \dfrac{{20}}{2} = 10\)cm.

Suy ra \(\ell  = \alpha R = \dfrac{{7\pi }}{{36}}.10 \approx \,6,11\)cm.

Câu 28 Trắc nghiệm

Tính số đo cung có độ dài của cung bằng $\dfrac{{40}}{3}cm$ trên đường tròn có bán kính $20{\rm{ }}cm$.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(\ell  = \alpha R\, \Leftrightarrow \alpha  = \dfrac{\ell }{R} = \dfrac{{\dfrac{{40}}{3}}}{{20}} = \dfrac{2}{3} \approx 0,67rad\).

Câu 29 Trắc nghiệm

Một cung tròn có độ dài bằng \(2\) lần bán kính. Số đo radian của cung tròn đó là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(\ell  = \alpha R\, \Leftrightarrow \alpha  = \dfrac{\ell }{R} = \dfrac{{2R}}{R} = 2\)rad.

Câu 30 Trắc nghiệm

Trên đường tròn bán kính \(R\), cung tròn có độ dài bằng \(\dfrac{1}{6}\) độ dài nửa đường tròn thì có số đo (tính bằng radian) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \(\ell  = \alpha R\, \Leftrightarrow \alpha  = \dfrac{\ell }{R} = \dfrac{{\dfrac{1}{6}\pi R}}{R} = \dfrac{\pi }{6}\).

Câu 31 Trắc nghiệm

Một cung có độ dài \(10cm\), có số đo bằng radian là \(2,5\) thì đường tròn của cung đó có bán kính là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(l = R\alpha  \Leftrightarrow R = \dfrac{l}{\alpha } = \dfrac{{10}}{{2,5}} = 4\).

Câu 32 Trắc nghiệm

Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được \(2\) vòng trong \(5\) giây. Hỏi trong \(2\) giây, bánh xe quay được 1 góc bao nhiêu độ.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong \(2\) giây bánh xe đạp quay được $\dfrac{{2.2}}{5} = \dfrac{4}{5}$ vòng tức là quay được cung có độ dài là $l = \dfrac{4}{5}.2\pi R = \dfrac{8}{5}\pi R$.

Ta có \(l = R\alpha  \Leftrightarrow \alpha  = \dfrac{l}{R} = \dfrac{{\dfrac{8}{5}\pi R}}{R} = \dfrac{8}{5}\pi .\)

$=288^0$

Câu 33 Trắc nghiệm

Một bánh xe có $72$ răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển $10$ răng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

$72$răng có chiều dài là \(2\pi R\) nên $10$ răng có chiều dài \(l = \dfrac{{10.2\pi R}}{{72}} = \dfrac{{5\pi }}{{18}}R\)

Theo công thức \(l = R\alpha  \Leftrightarrow \alpha  = \dfrac{l}{R} = \dfrac{{\dfrac{5}{{18}}\pi R}}{R} = \dfrac{5}{{18}}\pi \) mà \(a = \dfrac{{180\alpha }}{\pi } = \dfrac{{180.\dfrac{5}{{18}}\pi }}{\pi } = {50^0}\).

Câu 34 Trắc nghiệm
Cho đường tròn có bán kính \(6\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính số đo (rad) của cung có độ dài \(3\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(l = R\alpha  \Rightarrow 3 = 6.\alpha  \Rightarrow \alpha  = \dfrac{1}{2}.\)