Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA(2;4),B(3;1), C(3;1). Tìm tọa độ chân đường cao A vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi A(x;y). Ta có {AA=(x2;y4)BC=(6;2)BA=(x+3;y1).

A là chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC nên AABCB,A,C thẳng hàng.

{AA.BC=0BA=kBC {(x2).6+(y4).(2)=0x+36=y12 {6x2y=42x6y=0{x=35y=15

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho các vectơ a=(1;2),b=(2;6). Khi đó góc giữa chúng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có a=(1;2),b=(2;6), suy ra cos(a;b)=a.b|a|.|b|=105.40=22(a;b)=45o

Câu 23 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2),B(4;1),C(5;4). Tính ^BAC?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có AB=(3;1), AC=(4;2).

Suy ra cos(AB;AC)=AB.ACAB.AC=1010.20=22(AB;AC)=45o.

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho hai điểm A(3,2),B(4,3). Tìm điểm M thuộc trục Oxvà có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có A(3,2),B(4,3), gọi M(x;0),x>0.

Khi đó AM=(x+3;2), BM=(x4;3).

Theo YCBT AM.BM=0x2x6=0[x=2(l)x=3M(3;0).

Câu 25 Trắc nghiệm

ChoA(2;5),B(1;3),C(5;1). Tìm tọa độ điểm K sao cho AK=3BC+2CK

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi K(x;y) với x,yR.

Khi đó AK=(x2;y5), 3BC=(12;12), 2CK=(2x10;2y+2).

Theo YCBT AK=3BC+2CK nên {x2=12+2x10y5=12+2y+2{x=4y=5K(4;5)

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho 2 vectơ ab đều có độ dài bằng 1 thỏa |a+b|=2. Hãy xác định (3a4b)(2a+5b)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

|a|=|b|=1,|a+b|=2(a+b)2=4a.b=1, (3a4b)(2a+5b)=6a220b2+7a.b=7.

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho hai vectơ ab. Biết |a|=2,  |b|=3(a,b)=120o. Tính|a+b|

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có |a+b|=(a+b)2=a2+b2+2a.b=|a|2+|b|2+2|a||b|cos(a,b)=723

Câu 28 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy cho a=(1;3),b=(2;1). Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có a=(1;3),b=(2;1), suy ra a.b=1.(2)+3.1=1.

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho các vectơ a=(1;3),b=(2;5). Tính tích vô hướng của a(a+2b)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có a.a=10, a.b=13 suy ra a(a+2b)=16.

Câu 30 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng (O;i,j) cho 2 vectơ : a=3i+6jb=8i4j. Kết luận nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

a=(3;6);b=(8;4)

Phương án  A:a.b=2424=0 nên loại  A

Phương án  B:a.b=0 suy ra  a vuông góc bnên loại  B

Phương án  C:|a|.|b|=32+62.82+(4)20 nên chọn C.

Câu 31 Trắc nghiệm

Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương án A: \overrightarrow a .\overrightarrow b  = 2.\left( { - 3} \right) + \left( { - 1} \right).4 =  - 10 \ne 0 suy ra A sai.

Phương án B: \overrightarrow a .\overrightarrow b  = 3.\left( { - 3} \right) + \left( { - 4} \right).4 \ne 0 suy ra B sai.

Phương án C: \overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 2.\left( { - 6} \right) - 3.4 = 0 \Rightarrow \overrightarrow a  \bot \overrightarrow b suy ra C đúng.

Phương án D: \overrightarrow a .\overrightarrow b  = 7.3 + \left( { - 3} \right).\left( { - 7} \right) = 42 \ne 0 suy ra D sai.

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho 2 vec tơ \overrightarrow a = \left( {{a_1};{a_2}} \right),\;\overrightarrow b  = \left( {{b_1};{b_2}} \right), tìm biểu thức sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng \overrightarrow a .\overrightarrow b  = {a_1}.{b_1} + {a_2}.{b_2}  A đúng.

Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ \overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) nên B đúng.

Phương án C: \dfrac{1}{2}\left[ {\overrightarrow {{a^2}}  + \overrightarrow {{b^2}}  - {{\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right)}^2}} \right] = \dfrac{1}{2}\left[ {\overrightarrow {{a^2}}  + \overrightarrow {{b^2}}  - \left( {\overrightarrow {{a^2}}  + \overrightarrow {{b^2}}  + 2\overrightarrow a \overrightarrow b } \right)} \right] =  - \overrightarrow a \overrightarrow b nên C sai.

Câu 33 Trắc nghiệm

Trong mp Oxy cho A\left( {4;6} \right), B\left( {1;4} \right), C\left( {7;\dfrac{3}{2}} \right). Khẳng định nào sau đây sai

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phương án A: \overrightarrow {AB}  = \left( { - 3; - 2} \right)\overrightarrow {AC}  = \left( {3; - \dfrac{9}{2}} \right) nên A đúng.

Phương án B: \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 0 nên B đúng.

Phương án C : \left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {13} nên C đúng.

Phương án D: Ta có \overrightarrow {BC}  = \left( {6; - \dfrac{5}{2}} \right) suy ra BC = \sqrt[{}]{{{6^2} + {{\left( {\dfrac{5}{2}} \right)}^2}}} = \dfrac{{13}}{2} nên D sai.

Câu 34 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \overrightarrow u  = \dfrac{1}{2}\overrightarrow i  - 5\overrightarrow j \overrightarrow v  = k\overrightarrow i  - 4\overrightarrow j . Tìm k để vectơ \overrightarrow u vuông góc với \overrightarrow v .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ giả thiết suy ra \overrightarrow u  = \left( {\dfrac{1}{2}; - 5} \right),\overrightarrow v  = \left( {k; - 4} \right).

Yêu cầu bài toán: \overrightarrow u  \bot \overrightarrow v \Leftrightarrow \dfrac{1}{2}k + \left( { - 5} \right)\left( { - 4} \right) = 0 \Leftrightarrow k =  - 40

Câu 35 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ \overrightarrow u  = \left( {4;1} \right),{\rm{ }}\overrightarrow v  = \left( {1;4} \right)\overrightarrow a  = \overrightarrow u  + m.\overrightarrow v với m \in \mathbb{R}. Tìm m để \overrightarrow a vuông góc với trục hoành.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \overrightarrow a  = \overrightarrow u  + m.\overrightarrow v  = \left( {4 + m;1 + 4m} \right). Trục hoành có vectơ đơn vị là \overrightarrow i  = \left( {1;0} \right).

Vectơ \overrightarrow a vuông góc với trục hoành \Leftrightarrow \overrightarrow a .\overrightarrow i  = 0 \Leftrightarrow 4 + m = 0 \Leftrightarrow m =  - 4.

Câu 36 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M\left( {1; - \,2} \right)N\left( { - \,3;4} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \overrightarrow {MN}  = \left( { - \,4;6} \right) suy ra MN = \sqrt {{{\left( { - \,4} \right)}^2} + {6^2}}  = \sqrt {42}  = 2\sqrt {13} .

Câu 37 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A\left( {7; - 3} \right),{\rm{ }}B\left( {8;4} \right),{\rm{ }}C\left( {1;5} \right)D\left( {0; - 2} \right). Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AB}  = \left( {1;7} \right) \Rightarrow AB = \sqrt {{1^2} + {7^2}}  = 5\sqrt 2 \\\overrightarrow {BC}  = \left( { - 7;1} \right) \Rightarrow BC = 5\sqrt 2 \\\overrightarrow {CD}  = \left( { - 1; - 7} \right) \Rightarrow CD = 5\sqrt 2 \\\overrightarrow {DA}  = \left( {7; - 1} \right) \Rightarrow DA = 5\sqrt 2 \end{array} \right. \Rightarrow AB = BC = CD = DA = 5\sqrt 2

Lại có \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC}  = 1\left( { - 7} \right) + 7.1 = 0 nên AB \bot BC.

Từ đó suy ra ABCD là hình vuông.

Câu 38 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA\left( { - 1;1} \right),{\rm{ }}B\left( {1;3} \right)C\left( {1; - 1} \right). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \overrightarrow {AB}  = \left( {2;2} \right),\,\,\,\overrightarrow {BC}  = \left( {0; - \,4} \right)\overrightarrow {AC}  = \left( {2; - \,2} \right).

Suy ra \left\{ \begin{array}{l}AB = AC = 2\sqrt 2 \\A{B^2} + A{C^2} = B{C^2}\end{array} \right..

Vậy tam giác ABC vuông cân tại A.

Câu 39 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA\left( {4;3} \right),\,\,B\left( {2;7} \right)C\left( { - \,3; - \,8} \right). Tìm toạ độ chân đường cao A' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi A'\left( {x;y} \right). Ta có \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AA'}  = \left( {x - 4;y - 3} \right)\\\overrightarrow {BC}  = \left( { - \,5; - \,15} \right)\\\overrightarrow {BA'}  = \left( {x - 2;y - 7} \right)\end{array} \right..

Từ giả thiết, ta có A' là hình chiếu của A trên BC nếu AA' \bot BCB,A',C thẳng hàng

\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\overrightarrow {AA'} .\overrightarrow {BC}  = 0}&{\left( 1 \right)}\\{\overrightarrow {BA'}  = k\overrightarrow {BC} }&{\left( 2 \right)}\end{array}} \right.

\bullet \left( 1 \right) \Leftrightarrow  - \,5\left( {x - 4} \right) - 15\left( {y - 3} \right) = 0 \Leftrightarrow x + 3y = 13

\bullet \left( 2 \right) \Leftrightarrow \dfrac{{x - 2}}{{ - 5}} = \dfrac{{y - 7}}{{ - 15}} \Leftrightarrow 3x - y =  - 1

Giải hệ \left\{ \begin{array}{l}x + 3y = 13\\3x - y =  - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 4\end{array} \right. \Rightarrow A'\left( {1;4} \right)