Đại cương về hàm số

  •   
Câu 61 Trắc nghiệm

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các hàm số đã cho có TXĐ là R và có xR

Đáp án A: f(x)=x2=x2=f(x) nên A đúng.

Đáp án B : f(x)=x2+1=x2+1f(x) nên B sai.

Đáp án C : f(x)=(x)12=x+12f(x) nên C sai.

Đáp án D : f(x)=x2+2=x2+2f(x) nên D sai.

Câu 62 Trắc nghiệm

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x)=|x+2||x2|,g(x)=|x|

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các hàm số y=f(x),y=g(x) đều xác định trên R và có xR

Ta có :

f(x)=|x+2||x2|=|x2||x+2|=f(x) nên y=f(x) là hàm số lẻ.

g(x)=|x|=|x|=g(x) nên y=g(x) là hàm số chẵn.

Câu 63 Trắc nghiệm

Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y=2x3+3x+1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

TXĐ : R.

Ta có : f(x)=2.(x)3+3.(x)+1=2x33x+1

Do đó y=f(x) là hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Câu 64 Trắc nghiệm

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

TXĐ : R.

Đáp án A : f(x)=|x+1|+|1(x)|=|x1|+|x+1|=f(x) nên A đúng.

Đáp án B : f(x)=|x+1||1(x)|=|x1||x+1|=f(x) nên B sai.

Đáp án C : f(x)=|(x)2+1|+|1(x)2|=|x2+1|+|1x2|=f(x) nên C đúng.

Đáp án D: f(x)=|(x)2+1||1(x)2|=|x2+1||1x2|=f(x) nên D đúng.

Câu 65 Trắc nghiệm

Cho hàm số: y=f(x)=|2x3|. Tìm x đểf(x)=3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: f(x)=|2x3|=3[2x3=32x3=3[x=3x=0

Vậy x=3 hoặc x=0.

Câu 66 Trắc nghiệm

Câu nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+) Hàm số y=a2x+b đồng biến khi a2>0a0 nên A, B và D sai.

+) Hàm số y=a2x+b nghịch biến khi a2<0a0 nên C đúng.

Câu 67 Trắc nghiệm

Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

T=f(x2)f(x1)x2x1=1x221x21x2x1=x21x22x21.x22(x2x1)=x1+x2x21.x22

+) Nếu x1,x2(;0) thì T>0 nên hàm số đồng biến trên (;0).

+) Nếu x1,x2(0;+) thì T<0 nên hàm số nghịch biến trên (0;+).

Vậy hàm số đồng biến trên (;0) và nghịch biến trên (0;+).

Câu 68 Trắc nghiệm

Xét sự biến thiên của hàm số y=xx1. Chọn khẳng định đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số xác định trên R{1}=(;1)(1;+).

Ta có: T=f(x2)f(x1)x2x1=x2x21x1x11x2x1=x1x2(x21)(x11)(x2x1)=1(x21)(x11)

+) Nếu x1,x2(1;+) thì x11>0;x21>0T<0 nên hàm số nghịch biến trên (1;+).

+) Nếu x1,x2(;1) thì x11<0;x21<0T<0 nên hàm số nghịch biến trên (;1).

Vậy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Câu 69 Trắc nghiệm

Cho hàm số:f(x)={xx+1,x01x1,x<0. Giá trị f(0),f(2),f(2)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy:

x=00 nên f(0)=00+1=0.

x=20 nên f(2)=22+1=23.

x=2<0f(2)=121=13.

Câu 70 Trắc nghiệm

Hàm số y=x3|x|2 có tập xác định là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số y=x3|x|2 xác định nếu x3|x|20.

Ta có: |x|2=0[x=2x=2;x3=0x=0

Xét dấu biểu thức x3|x|2 ta có:

Khi đó tập xác định của hàm số là (2;0](2;+).

Câu 71 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=x33x2+1. Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số không đi qua điểm nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số:

y=(x2)33(x2)2+1+3 hay y=(x2)33(x2)2+4.

Với x=4 thì y=0 nên A đúng.

Với x=0 thì y=16 nên B sai.

Với x=2 thì y=4 nên C đúng.

Với x=3 thì y=2 nên D đúng.

Câu 72 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=mx22(m1)x+1(m0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến (Cm) qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số (Cm). Giá trị của m để giao điểm của (Cm)(Cm) có hoành độ x=14 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phương trình (Cm): y=m(x+1)22(m1)(x+1)+1

Phương trình hoành độ giao điểm:

mx22(m1)x+1=m(x+1)22(m1)(x+1)+12mx+m2(m1)=02mxm+2=0x=m22m

Giao điểm có hoành độ x=14 nên m22m=14m=4

Đối chiếu các đáp án ta thấy 1<m<5.

Câu 73 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [3;3] để hàm số f(x)=(m+1)x+m2 đồng biến trên R.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tập xác định D=R.

Hàm số đã cho đồng biến trên R m+1>0m>1.

mZm[3;3] nên m{0;1;2;3}.

Câu 74 Trắc nghiệm

Tìm điều kiện của tham số để hàm số f(x)=ax2+bx+c là hàm số chẵn.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tập xác định D=R nên xDxD.

Để f(x) là hàm số chẵn f(x)=f(x),xD

a(x)2+b(x)+c=ax2+bx+c,xR

2bx=0,xRb=0.

Câu 75 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định của hàm số y=x+5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: y=x+5 xác định khi và chỉ khi x+50x5.

TXĐ: D=[5;+)

Câu 76 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [100;100] để hàm số y=2x+2x23x+2m1 có tập xác định là R?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Để hàm số có tập xác định là R thì điều kiện xác định x23x+2m10xx23x+2m1=0 vô nghiệm Δ<0

94(2m1)<098m+4<0138m<0m>138

Lại có: {mZm[100;100]m{2;3;4;...;100} có 100-2+1=99 giá trị m thỏa mãn.

Câu 77 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={x22|x|+1,x02,x=0.  Chọn phát biểu đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét hàm số: f(x)={x22|x|+1,x02,x=0

TXĐ : D=R đáp án C sai.

+) f(x)=(x)22|x|+1 =x22|x|+1=f(x)f(x) là hàm số chẵn đáp án A sai.

+) f(3)+f(3)=(3)22|3|+1+322|3|+1=8 Đáp án B sai.

+) Lấy x1;x2(1;+), có

f(x2)f(x1)x2x1=x222|x2|+1(x212|x1|+1)x2x1=x22x212|x2|+2|x1|+11x2x1=x22x212x2+2x1x2x1(x1;x2(1;+))=(x2x1)(x2+x1)2(x2x1)x2x1=x2+x12

{x_1};{x_2} \in \left( {1; + \infty } \right) \Rightarrow {x_2} + {x_1} - 2 > 0

\Rightarrow Hàm số đồng biến trên \left( {1; + \infty } \right) \Rightarrow Đáp án D đúng.