Bài tập ôn tập chương 9

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho hypebol (H):4x2y2=4, độ dài của trục thực và trục ảo của (H) lần lượt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(H):4x2y2=4x21y24=1a=1;b=2

Độ dài trục thực: A1A2=2a=2.1=2

Độ dài trục ảo: B1B2=2b=2.2=4.

Câu 22 Trắc nghiệm

Hypebol (H):16x29y2=16 có các đường tiệm cận là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(H):16x29y2=16x21y2169=1a=1,b=43

Hai đường tiệm cận của (H): y=bax=431x=43x;y=bax=431x=43x.

Câu 23 Trắc nghiệm

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có trục thực, trục ảo dài lần lượt là 10 và 6.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(H) có trục thực, trục ảo dài lần lượt là 10 và 6 a=5,b=3.

Phương trình chính tắc của (H)x225y29=1.

Câu 24 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có hình chiếu của C trên đường thẳng AB là H(1;1), đường thẳng chứa phân giác của góc A có phương trình x – y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x + 3y – 1 = 0. Tìm tọa độ điểm C.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi K là điểm đối xứng với H qua đường phân giác AD: x – y + 2 = 0 đường thẳng HK có phương trình x + y + 2 = 0. Tọa độ giao điểm của HK với d là nghiệm của hệ:

{xy+2=0x+y+2=0{x=2y=0M(2;0) là trung điểm của HK

{xK=2xMxH=4+1=3yK=2yMyH=0+1=1K(3;1)

Đường thẳng ACBE:4x+3y1=0  và đi qua K nên AC có phương trình 3(x+3)4(y1)=03x4y+13=0

Đỉnh A=ACAD Tọa độ của A là nghiệm của hệ {xy+2=03x4y+13=0{x=5y=7A(5;7)

Đường thẳng CH đi qua H(1;1) và có vector pháp tuyến 12AH=12(6;8)=(3;4) , do đó có phương trình 3(x+1)+4(y+1)=03x+4y+7=0

Đỉnh C=CHAC Tọa độ của C là nghiệm của hệ {3x+4y+7=03x4y+13=0{x=103y=34C(103;34)

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho hai điểm A(3;0),B(0;4). Phương trình đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất nội tiếp tam giác OAB là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình đường thẳng AB là: x3+y4=14x+3y12=0

 Giả sử đường tròn (C) có tâm I(a,b).

 Đường tròn (C) nội tiếp tam giác OAB, suy ra (C)có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc Ox,Oy,AB

R=d(I,Ox)=d(I,Oy)=d(I,AB)

R=|b|=|a|=|4a+3b12|5

TH1: Nếu a=b, ta có  |a|=|4a+3a12|55|a|=|7a12| [5a=7a125a=127a[a=6a=1

TH2: Nếu a=b, ta có  |a|=|4a3a12|55|a|=|a12| [5a=a125a=12a[a=3a=2

(C) có bán kính nhỏ nhất nên chọn R=|a|=1.

Suy ra (C) có tâm I(1;1)R=1(C):(x1)2+(y1)2=1x2+y22x2y+1=0

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho đường thẳng d:x2y+2=0 và hai điểm A(0;6),B(2;5). Điểm M(a;b) nằm trên đường thẳng d thỏa mãn MA2+MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị P=a+b.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có Md:x2y+2=0M(a;a+22). 

Khi đó: MA2+MB2=[(a)2+(6a+22)2]+[(2a)2+(5a+22)2]

MA2+MB2=a2+(10a)24+a24a+4+(8a)24=2a24a+4+a229a+41=52a213a+45=52(a2265a)+45=52(a135)2+2811028110.

Dấu “=” xảy ra a135=0a=135 b=135+22=2310

a+b=135+2310=4910.