Số gần đúng. Sai số

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Chiều dài một cái cầu là l=1745,25m±0,01m. Số quy tròn của số gần đúng 1745,25

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: l = 1745,25m ± 0,01m có độ chính xác đến hàng phần trăm (độ chính xác là 0,01) nên ta quy tròn số đến hàng phần chục.

Vậy số quy tròn của 1745,25m là 1745,3 m.

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho số 1,3765.  Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số 1,3765 có chữ số hàng phần chục nghìn là 55 nên làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được 1,37651,377

Câu 23 Tự luận

Điền vào chỗ trống (phải dùng dấu "," nếu đó là số thập phân)

Cho giá trị gần đúng của πa=3,141592653589 với độ chính xác là 1010.

Số quy tròn của a

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số quy tròn của a

Vì độ chính xác đến hàng phần chục tỉ 1010 (10 chữ số thập phân sau dấu ,) nên ta quy tròn đến hàng phần tỉ (9 chữ số thập phân sau dấu phẩy)

Vậy số quy tròn của a là 3,141592654.

Câu 24 Trắc nghiệm

Trong các số sau, có bao nhiêu số là số gần đúng?

a) Cân một túi gạo cho kết quả là 10,2kg

b) Bán kính Trái Đất là 6 371 km.

c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mất 365 ngày.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

a) Khi cân một túi gạo thì ta kết quả là một số gần đúng vì đây là một cách đo đạc.

b) Ta không biết chính xác bán kính Trái Đất nên 6 371 cũng là số gần đúng.

c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mất 365 ngày cũng là số gần đúng.

Vậy có 3 số là số gần đúng.

Câu 25 Trắc nghiệm

21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ yêu cầu đề bài ta sẽ làm tròn số 21292 đến hàng nghìn.

Vì số 21292 có chữ số hàng trăm là 2<5 nên làm tròn số này đến hàng nghìn ta được 2129221000

Vậy lễ hội có khoảng 21000 người.

Câu 26 Trắc nghiệm

Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:

Phương pháp 1: 67,31 ±0,96;

Phương pháp 2: 67,90 ±0,55;

Phương pháp 3: 67,74 ±0,46.

Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương pháp 1: 67,31 ±0,96

a=67,31;d=0,96

Sai số tương đối δ1d|a|=0,9667,310,014

Phương pháp 2: 67,90 ±0,55

a=67,90;d=0,55

Sai số tương đối δ2d|a|=0,5567,908,1.103=0,0081

Phương pháp 3: 67,74 ±0,46

a=67,74;d=0,46

Sai số tương đối δ3d|a|=0,4667,746,8.103=0,0068

Ta thấy 0,14>0,0081>0,0068

=> Phương pháp 3 chính xác nhất.

Câu 27 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính 7,5432+1,37+5,163+0,16 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có 7,5432+1,37+5,163+0,16=8,9132+5,163+0,16=14,0762+0,16=14,2362

Làm tròn kết quả 14,2362 đến chữ số thập phân thứ nhất: 14,236214,2.

Câu 28 Trắc nghiệm

Các nhà vật lí sử dụng hai phương pháp khác nhau để đo tuổi của vũ trụ (đơn vị tỉ năm) lần lượt cho hai kết quả là:

Phương pháp 1: 13,807 ± 0,026 

Phương pháp 2: 13,799 ± 0,021.

Sai số của phương pháp 1 là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét phương pháp 1: ta có d=0,026(tỉ năm);  a=13,807 (tỉ năm)

δ50,026|13,807|1,88.103=0,00188

Câu 29 Trắc nghiệm

Các nhà vật lí sử dụng hai phương pháp khác nhau để đo tuổi của vũ trụ (đơn vị tỉ năm) lần lượt cho hai kết quả là:

Phương pháp 1: 13,807 ± 0,026 

Phương pháp 2: 13,799 ± 0,021.

Sai số của phương pháp 2 là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét phương pháp 2: ta có d=0,021(tỉ năm);  a=13,799 (tỉ năm)

δ50,021|13,799|1,52.103=0,00152

Câu 30 Trắc nghiệm

Các nhà vật lí sử dụng hai phương pháp khác nhau để đo tuổi của vũ trụ (đơn vị tỉ năm) lần lượt cho hai kết quả là:

Phương pháp 1: 13,807 ± 0,026 

Phương pháp 2: 13,799 ± 0,021.

Chọn phát biểu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy 0,00188>0,00152 nên phương pháp 2 cho kết quả chính xác hơn.

Câu 31 Tự luận

Sử dụng máy tính cầm tay tìm số gần đúng cho 37 với độ chính xác 0,0005 ta được kết quả là

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Sử dụng máy tính cầm tay tìm số gần đúng cho 37 với độ chính xác 0,0005 ta được kết quả là

Ta được

Ta chọn số gần đúng là 1,912931183.

Độ chính xác d=0,0005 nên ta có hàng làm tròn là hàng phần nghìn.

Số ở hàng phần nghìn là số 2, số bên phải là số 9>5 nên ta tăng 2 thêm 1 đơn vị và được số quy tròn của 1,912931183 là 1,913.

Câu 32 Tự luận

An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính 2 cm với hai kết quả như sau:

Kết quả của An: S1=2πR2.3,14.2=12,56cm;

Kết quả của Bình: S2=2πR2.3,1.2=12,4cm.


Kết quả của bạn

chính xác hơn.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính 2 cm với hai kết quả như sau:

Kết quả của An: S1=2πR2.3,14.2=12,56cm;

Kết quả của Bình: S2=2πR2.3,1.2=12,4cm.


Kết quả của bạn

chính xác hơn.

Kết quả của An: S1=2πR2.3,14.2=12,56 cm:

Kết quả của Bình: S2=2πR2.3,1.2=12,4cm.

Ta thấy 3,14<3,1=>S1<S2

=>|2πRS1|>|2πRS2|

=> Kết quả của An chính xác hơn.

Câu 33 Tự luận

Làm tròn số 8316,4 đến hàng chục rồi tính sai số tuyệt đối của số quy tròn.

Ta được số quy tròn là

và sai số tuyệt đối là

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ta được số quy tròn là

và sai số tuyệt đối là

Làm tròn số 8316,4 đến hàng chục

Số làm tròn là số 1, số bên phải số 1 là số 6>5

=> Tăng thêm 1 đơn vị

=> Số quy tròn là: 8320

Sai số tuyệt đối: |83208316,4|=3,6