Câu 4 trang 14 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

  •   

Đề bài

Cho các hàm số f(x)=sinx, g(x)=cosx, h(x)=tanx và các khoảng

J1=(π;3π2);J2=(π4;π4); J3=(31π4;33π4);J4=(452π3;601π4)

Hỏi hàm số nào trong ba hàm số trên đồng biến trên khoảng J1 ? Trên khoảng J2 ? Trên khoảng J3 ? Trên khoảng J4 ? (Trả lời bằng cách lập bảng).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng lí thuyết:

Hàm số y=sinx đồng biến trên (π2+k2π;π2+k2π) và nghịch biến trên (π2+k2π;3π2+k2π)

Hàm số y=cosx đồng biến trên (π+k2π;k2π) và nghịch biến trên (k2π;π+k2π)

Hàm số y=tanx đồng biến trên (π2+kπ;π2+kπ).

Lời giải chi tiết

Ta có:

+) J1=(π;3π2)(π2;3π2) nên hàm số y=sinx nghịch biến trên J1, hàm số y=tanx đồng biến trên J1.

J1=(π;3π2)(π;2π) nên hàm số y=cosx đồng biến trên J1

+) J2=(π4;π4)(π2;π2) nên hàm số y=sinx đồng biến trên J2, hàm số y=tanx đồng biến trên J2.

J2=(π4;π4)=(π4;0)[0;π4) nên hàm số y=cosx chỉ đồng biến trên (π4;0) và nghịch biến trên (0;π4) nên hàm số y=cosx không đồng biến trên J2

+) J3=(31π4;33π4) =(8ππ4;8π+π4) nên hàm số y=sinx đồng biến trên J3, hàm số y=tanx đồng biến trên J3, hàm số y=cosx không đồng biến trên J3

+) J4=(452π3;601π4) =(150π2π3;150ππ4) nên hàm số y=sinx, y=tanx không đồng biến trên J4, hàm số y=cosx đồng biến trên J4

Ta có bảng sau, trong đó dấu “ +” có nghĩa “đồng biến”, dấu “0” có nghĩa “không đồng biến” :

Hàm số

J1

J2

J3

J4

f(x)=sinx

0

+

+

0

g(x)=cosx

+

0

0

+

h(x)=tanx

+

+

+

0