33.5
Xét ba mức năng lượng EK<EL<EM của nguyên tử hiđrô. Cho biết EL−EK>EM−EL. Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau:
Vạch λLK ứng với sự chuyển EL→EK.
Vạch λML ứng với sự chuyển EM→EL.
Vạch λMK ứng với sự chuyển EM→EK.
Hãy chọn cách sắp xếp đúng.
A. λLK<λML<λMK.
B. λLK>λML>λMK.
C. λMK<λLK<λML.
D. λMK>λLK>λML.
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính năng lượng photon bức xạ (hấp thụ) khi nguyên tử chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2: ε=hcλ=E1−E2
Lời giải chi tiết:
Vạch λLK ứng với sự chuyển EL→EK⇒λLK=hcEL−EK
Vạch λML ứng với sự chuyển EM→EL⇒⇒λML=hcEM−EL
Vạch λMK ứng với sự chuyển EM→EK⇒λMK=hcEM−EK
Do EM−EK>EL−EK⇒λMK<λLK
EL−EK>EM−EL⇒λLK<λML
Vậy λMK<λLK<λML.
Chọn C
33.6
Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ của hiđrô là vạch tím: 0,4102μm; vạch chàm: 0,4340μm; vạch lam: 0,4861μm và vạch đỏ: 0,6563μm.
Bốn vạch này ứng với sự chuyển của êlectron trong nguyên tử hiđrô từ các quỹ đạo M,N,O và P về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng với sự chuyển nào?
A. Sự chuyển M→L.
B. Sự chuyển N→L.
C. Sự chuyển O→L.
D. Sự chuyển P→L.
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức En=−13,6n2(eV)
Sử dụng công thức ε=hcλ=Em−En
Sử dụng công thức đổi đơn vị 1eV=1,6.10−19J
Lời giải chi tiết:
Ta có trạng thái L ứng với n=2⇒EL=−13,622=−3.4eV
Ta có
ε=hcλ=En−EL⇔6,625.10−34.3.1080,4861.10−6=(−13,6n2+3,4).1,6.10−19⇒n=4
⇒ Trạng thái N
Chọn B