13.4
Đặt điện áp u=100cos100πt(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 12π(H). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.i=2cos(100πt−π2)(A).
B. i=2cos(100πt+π2)(A).
C. i=2√2cos(100πt−π2)(A).
D. i=2√2cos(100πt+π2)(A).
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính cảm kháng cuộn dây ZL=Lω
Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa L: I0=U0ZL
Sử dụng lí thuyết trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện trễ pha hơn điện áp π2
Lời giải chi tiết:
Ta có
ZL=Lω=12π.100π=50(Ω)
I0=U0ZL=10050=2(A)
Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện trễ pha hơn điện ápπ2⇒φi=φu−π2=−π2rad
Biểu thức cường độ dòng điện: i=2cos(100πt−π2)(A)
Chọn A
13.5
Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=U0ωLcos(ωt+π2).
B. i=U0ωL√2cos(ωt+π2).
C. i=U0ωLcos(ωt−π2).
D. i=U0ωL√2cos(ωt−π2).
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính cảm kháng cuộn dây ZL=Lω
Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa L: I=UZL
Sử dụng lí thuyết trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện trễ pha hơn điện áp π2
Lời giải chi tiết:
Ta có:
+ Cảm kháng cuộn dây ZL=Lω
+ Cường độ dòng điện cực đại I0=U0ZL=U0Lω
+ Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện trễ pha hơn điện ápπ2⇒φi=φu−π2=−π2rad
Biểu thức cường độ dòng điện: i=U0Lωcos(ωt−π2)(A)
Chọn C
13.6
Đặt điện áp xoay chiều u=100√2cos100πt(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10−4π(F). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là:
A.i=2cos(100πt−π2)(A).
B. i=2√2cos(100πt+π2)(A).
C. i=2cos(100πt+π2)(A).
D. i=2√2cos(100πt−π2)(A).
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính dung kháng tụ điện ZC=1Cω
Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa C: I0=U0ZC
Sử dụng lí thuyết trong đoạn mạch chỉ chứa tụ, dòng điện nhanh pha hơn điện áp π2
Lời giải chi tiết:
Ta có
ZC=1Cω=12.10−4π.100π=50(Ω)
I0=U0ZC=100√250=2√2(A)
Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ, dòng điện nhanh pha hơn điện ápπ2⇒φi=φu+π2=π2rad
Biểu thức cường độ dòng điện: i=2√2cos(100πt+π2)(A)
Chọn B