Giải bài 15.1, 15.2, 15.3 trang 42 SBT vật lí 12

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

15.1

Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U=80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L=0,6π(H), tụ điện có điện dung C=104π(F) và công suất tỏa nhiệt trên R80W.

Gía trị của điện trở thuần R

A. 30Ω. B. 80Ω.

C. 20Ω. D. 40Ω.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở P=I2R

Lời giải chi tiết:

Cảm kháng ZL=Lω=L.2πf=0,6π.2π.50=60Ω

Dung kháng:

ZC=1Cω=1C.2πf=1104π.2π.50=100Ω

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở:

P=I2R=(UZ)2R=(UR2+(ZLZC)2)2R

80=(80R2+(60100)2)2RR=40Ω

Chọn D

15.2

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.

B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác 0.

D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết về công suất

Lời giải chi tiết:

C sai vì đoạn mạch chỉ chứa tụ công suất bằng 0

Chọn C

15.3

Đặt một điện áp xoay chiều u=2002cos100πt(V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u2=1002cos(100πtπ2)(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

A. 100W. B. 300W.

C. 400W. D. 200W.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở P=UIcosφ=I2R.

Lời giải chi tiết:

Từ biểu thức điện áp đầu tụ điện là u2=1002cos(100πtπ2)(V)

pha dòng điện bằng 0i nhanh pha hơn uC góc π2

Nhận thấy điện áp hai đầu mạch u và dòng điện i cùng pha, do đó mạch xảy ra cộng hưởng điện, công suất đạt cực đại.

Pmax

Chọn C