20.8
Mạch dao động điện từ \(LC\) lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(1mH\) và tụ điện có điện dung \(0,1\mu F.\) Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. \({3.10^5}ra{\rm{d}}/s\) B. \({10^5}ra{\rm{d}}/s\)
C. \({4.10^5}ra{\rm{d}}/s\) D. \({2.10^5}ra{\rm{d}}/s\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính tần số góc \(\omega = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\).
Lời giải chi tiết:
Tần số góc \(\omega = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }} = \dfrac{1}{{\sqrt {{{10}^{ - 3}}.0,{{1.10}^{ - 6}}} }}\\ = {10^5}(rad/s)\)
Chọn B
20.9
Một mạch dao động \(LC\) gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }\left( H \right)\) và một tụ điện có điện dung \(\dfrac{{{{10}^{ - 10}}}}{\pi }(F).\) Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. \({3.10^{ - 6}}s\) B. \({4.10^{ - 6}}s\)
C. \({2.10^{ - 6}}s\) D. \({5.10^{ - 6}}s\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính chu kì: \(T = 2\pi \sqrt {LC} \).
Lời giải chi tiết:
Ta có chu kì: \(T = 2\pi \sqrt {LC} = 2\pi \sqrt {\dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }.\dfrac{{{{10}^{ - 10}}}}{\pi }} \\ = {2.10^{ - 6}}(s)\)
Chọn C