3.3
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ \({\alpha _0}<{15^0}\). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)
Lời giải chi tiết:
Chu kì dao động của con lắc đơn: \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)
Chu kì con lắc đơn chỉ phụ thuộc vào chiều dài con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc, không phụ thuộc vào khối lượng và biên độ dao động.
Chọn C
3.4
Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài \(l\) là \(2s\) thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài \(2l\) là
A.\(2\sqrt 2 s\). B. \(4s\).
C. \(2s\). D. \(\sqrt 2 s\).
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)
Lời giải chi tiết:
Chu kì dao động của con lắc đơn: \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)
\( \Rightarrow T \sim \sqrt l \Rightarrow \dfrac{{{T_1}}}{{{T_2}}} = \sqrt {\dfrac{{{l_1}}}{{{l_2}}}}\)
\(\Leftrightarrow \dfrac{2}{{{T_2}}} = \sqrt {\dfrac{1}{2}} \Leftrightarrow {T_2} = 2\sqrt 2 (s)\)
Chọn A