Review 4: Ngữ pháp

Câu 41 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the word in the brackets.

The Chinese New Year marks the

of spring and the start of the Lunar New Year. (begin)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The Chinese New Year marks the

of spring and the start of the Lunar New Year. (begin)

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

begin (v): bắt đầu, khởi đầu

beginning (n): sự khởi đầu, bắt đầu

The Chinese New Year marks the beginning of spring and the start of the Lunar New Year.

Tạm dịch: Tết Trung Hoa đánh dấu sự khởi đầu của mùa xuân và sự bắt đầu của Tết Nguyên đán.

Câu 42 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the word in the brackets.

I found my keys. Have you found

? (you)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I found my keys. Have you found

? (you)

Ta có: find/ found + N (tìm thấy ai/ cái gì)

you (tân ngữ/ chủ ngữ): bạn/ các bạn

yours (đại từ sở hữu): …của bạn

yours = your key: chìa khóa của bạn

I found my keys. Have you found yours?

Tạm dịch: Tôi tìm thấy chìa khóa của tôi rồi. Bạn đã tìm thấy chìa khóa của bạn chưa?

Câu 43 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the word in the brackets.

We have

work to do in the afternoon than in the morning. (little)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We have

work to do in the afternoon than in the morning. (little)

Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn: “than” 

little + danh từ không đếm được: một ít => less: ít hơn

We have less work to do in the afternoon than in the morning.

Tạm dịch: Chúng ta có ít việc phải làm vào buổi chiều hơn buổi sáng.

Câu 44 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the word in the brackets.

The most popular

at recess is talking. (act)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The most popular

at recess is talking. (act)

Sau so sánh nhất của tính từ “the most popular” và trước động từ “is” cần một danh từ số ít hoặc không đếm được.

act (v): diễn, hành động

activity (n): hoạt động

The most popular activity at recess is talking.

Tạm dịch: Hoạt động phổ biến nhất lúc giải lao là nói chuyện.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D).

I ………….. marbles when I was young, but now I didn’t. I read comic books instead.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

S + used to + V: đã từng… (trong quá khứ, hiện tại không còn)

I used to play  marbles when I was young, but now I didn’t. I read comic books instead.

Tạm dịch: Hồi nhỏ, tôi thường chơi bắn bi nhưng giờ tôi không còn chơi nữa. Thay vào đó, tôi đọc sách.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D).

………….. the fact that he is 23 years old, he is so childish.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

In spite of + N/ V-ing = Despite + N/ V-ing: mặc dù

However: Tuy nhiên

Because: Bởi vì

Despite the fact that + S + V: Mặc dù thực tế là …

Despite the fact that he is 23 years old, he is so childish.

Tạm dịch: Mặc dù thực tế cô ấy đã 23 tuổi, cô ấy vẫn rất trẻ con.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D).

Is Minh …………. with the final semester’s result?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

satisfy (v): làm thỏa mãn, hài lòng

satisfied (adj): cảm thấy thỏa mãn, hài lòng

satisfying (adj): hài lòng (chỉ đặc điểm, tính chất)

Ta có cấu trúc: S (người) + be + satisfied with + N (hài lòng với ai/ cái gì)

Is Minh satisfied with the final semester’s result?

Tạm dịch: Minh có thấy hài lòng với kết quả kiểm tra cuối kì không?

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D).

………… do you visit your grandmother? - Every weekend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

How many + danh từ đếm được số nhiều: bao nhiêu

How long: Bao lâu (thời gian)

How often: Bao lâu một lần (tần suất)

How much + danh từ không đếm được: bao nhiêu

Câu trả lời “Every weekend” (Mỗi cuối tuần) => chỉ tần suất

How often do you visit your grandmother? - Every weekend.

Tạm dịch: Bao lâu thì bạn đến thăm bà bạn một lần? Mỗi cuối tuần.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D).

Traffic accidents can be prevented if people ………… the rules.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

remember (v): nhớ

obey (v): nghe theo, tuân thủ

go after: theo đuổi

take care of: chăm sóc

Traffic accidents can be prevented if people obey the rules.

Tạm dịch: Mọi người có thể phòng tránh được tai nạn giao thông bằng cách tuân thủ luật lệ.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D).

Do you like seeing a film? - ……………………..

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. Không, tớ không thích nó chút nào cả.

B. Chắc chắn rồi. Chúng ta sẽ xem phim gì?

C. Có ai trong đó?

D. Xin lỗi, tôi không thể.

Do you like seeing a film? - Sure. What film shall we see?

Tạm dịch: Bạn có thích xem phim không? – Chắc chắn rồi. Chúng ta sẽ xem phim gì đây?

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D).

Nuclear power is expensive and dangerous ………. our environment and our health.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có cấu trúc: dangerous for sb/sth (có hại, nguy hiểm cho ai/cái gì)

Nuclear power is expensive and dangerous for our environment and our health.

Tạm dịch: Năng lượng nguyên tử không chỉ đắt mà còn có hại cho môi trường và sức khỏe con người.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D).

These methods………… used to solve the problem of pollution in the future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: in the future (trong tương lai)

Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S + will be + Ved/P2

These methods will be used to solve the problem of pollution in the future.

Tạm dịch: Những phương pháp này sẽ được sử dụng để giải quyết vấn đề ô nhiễm trong tương lai.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D).

 Let’s go for a picnic tomorrow, ……………?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Quy tắc thành lập câu hỏi đuôi: Mệnh đề chính khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định?

Ngoại lệ: Let’s…, shall we?

Let’s go for a picnic tomorrow, shall we?

Tạm dịch: Hãy đi dã ngoại vào ngày mai, được chứ?

Câu 54 Tự luận

Supply the correct form of the word in brackets to complete these sentences.

 Don’t phone me between 7 and 8 p.m. We

dinner then.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 Don’t phone me between 7 and 8 p.m. We

dinner then.

- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: between 7 and 8 p.m. (giữa 7 và 8 giờ tối)

- Cách dùng: thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

- Cấu trúc: S + will be + Ving

Don’t phone me between 7 and 8 p.m. We will be having dinner then.

Tạm dịch: Đừng gọi tôi vào tầm 7 đến 8 giờ tôi. Khi ấy chúng tôi đang ăn tối.

Câu 55 Tự luận

Supply the correct form of the word in brackets to complete these sentences.

Nam is a hard-working student. He

the exam easily last year. (pass)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Nam is a hard-working student. He

the exam easily last year. (pass)

- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last year (năm ngoái)

- Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

- Công thức: S + Ved/V2

Nam is a hard-working student. He passed the exam easily last year.

Tạm dịch: Nam là một học sinh chăm chỉ. Năm nay cậu ấy đã vượt qua kì thi năm ngoái một cách dễ dàng.

Câu 56 Tự luận

Supply the correct form of the word in brackets to complete these sentences.

This is an

movie. I was afraid when watching it. (frighten)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This is an

movie. I was afraid when watching it. (frighten)

Trước danh từ “movie” (bộ phim) cần một tính từ chỉ đặc điểm, tính chất của bộ phim.

frighten (v): làm hoảng sợ

frightening (adj): đáng sợ => miêu tả đặc điểm, tính chất

frightened (adj): cảm thấy sợ hãi, bị dọa cho sợ => miêu tả cảm xúc, cảm giác của con người

This is an frightening movie. I was afraid when watching it.

Tạm dịch: Đây là một bộ phim đáng sợ. Tôi đã rất sợ khi xem nó.

Câu 57 Tự luận

Supply the correct form of the word in brackets to complete these sentences.

, fossil fuels are harmful to the environment. (fortunate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

, fossil fuels are harmful to the environment. (fortunate)

Khi câu đã có đủ các thành phần chủ ngữ, động từ, tân ngữ thì đứng ở đầu câu và ngăn cách với thành phần chính của câu bằng dấu phẩy phải là từ loại trạng từ. 

fortunate (adj): may mắn

unfortunately (adj): không may là, đáng tiếc là

Unfortunately, fossil fuels are harmful to the environment.

Tạm dịch: Đáng tiếc là, nhiên liệu hóa thạch có hại cho môi trường.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C, D to complete the sentence.

Fossil fuels are very common in our society but they _________ the environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

renew (v): làm mới lại

provide (v): cung cấp

waste (v): gây lãng phí

pollute (v): làm ô nhiễm

Fossil fuels are very common in our society but they pollute the environment.

Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch thì rất phổ biến trong xã hội của chúng ta nhưng chúng gây ô nhiễm môi trường.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C, D to complete the sentence.

In the ancient world, people __________long distances just on foot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có cấu trúc “used to” diễn tả sự việc/ thói quen đã từng tồn tại trong quá khứ hiện tại không  còn nữa.

S + used to + V(nguyên thể): …đã từng… 

In the ancient world, people used to travel long distances just on foot.

Tạm dịch: Trong thế giới cổ đại, con người thường đi những quãng đường dài chỉ bằng cách đi bộ.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C, D to complete the sentence.

The athlete completed the race _________ his pain.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

despite + N/V_ing: mặc dù, bất chấp

although + S +V: mặc dù 

nevertheless, S + V: tuy nhiên

without (prep) + N/V_ing: mà không

“his pain” (cơn đau của anh ấy) là cụm danh từ => loại B, C

The athlete completed the race despite his pain.

Tạm dịch: Vận động viên đã hoàn thành chặng đua bất chấp cơn đau của anh ấy.