Từ vựng - Môn học và dụng cụ học tập
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
rubber: cục tẩy
textbook: sách giáo khoa
compass: com-pa
pencil case: hộp đựng bút
chalkboard: bảng phấn
notebook: vở
pencil: bút chì
history: môn lịch sử
physics: vật lý
geography: địa lý
Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.
A. calculator
A. calculator
A. calculator
Calculator: máy tính
Bicycle: xe đạp
Pencil case: hộp bút chì
Pencil sharpener: gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)
=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.
Đáp án: A. calculator
Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
C. dictionary
C. dictionary
C. dictionary
Comic book: truyện tranh
Textbook: sách giáo khoa
Dictionary: từ điển
Notebook: vở ghi chép
Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?
Đáp án: Từ điển (dictionary)
Đáp án: C. dictionary
1. I do _______ with my friend, Vy.
Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)
=> I do homework with my friend, Vy.
Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.
2. Duy plays ________ for the school team.
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> Duy plays football for the school team.
Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
3. All the _______ at my new school are interesting.
Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons
=> All the lessons at my new school are interesting.
Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.
4. They are interested in sports. They do ______.
Cụm từ do judo (tập judo)
=> They are interested in sports. They do judo
Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo
5. I study Maths, English and _______ on Mondays.
Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.
=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)
=> I study Maths, English and Science on Mondays.
Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.
Complete the words of school things.
ruler (n) thước kẻ
Đáp án: ruler
Complete the words of school things.
pen: bút mực
Đáp án: pen
Complete the words of school things.
rubber: thước kẻ
Đáp án: rubber
Complete the words of school things.
l c
l c
pencil case: hộp đựng bút chì
Đáp án: pencil case
Complete the words of school things.
calculator: máy tính
Đáp án: calculator
Choose the best answer
What subject is this?
History (n) môn Lịch sử
Art (n) môn Vẽ
P.E (n) môn Thể Dục
Geography (n) môn Địa
Choose the best answer
What subject is this?
Art (n) môn Vẽ
English (n) môn Tiếng Anh
History (n) môn Lịch Sử
Maths (n) môn Toán
Choose the best answer
What subject is this?
Physics (n) môn Vật lý
P.E (n) môn Thể dục
Literature (n) môn Tiếng Việt
I.T (n) môn Tin
Choose the best answer
What subject is this?
Chemistry (n) môn Hóa học
Art (n) môn vẽ
Music (n) môn Âm nhạc
History (n) môn Lịch Sử
Choose the best answer
What subject is this?
Geography (n) môn Địa lý
English (n) môn Tiếng Anh
Math (n) môn Toán
Chemistry (n) môn Hóa
Choose the best answer
In this subject, we study numbers.
B. Math
B. Math
B. Math
Dịch câu hỏi:
Trong môn học này, chúng tôi học các con số.
A. I.T (n) môn Tin học
B. Math (n) môn Toán học
C. History (n) môn Lịch sử
Chọn B
Choose the best answer
In this subject, we study the language people speak in England.
A. English
A. English
A. English
Trong môn học này, chúng tôi nghiên cứu ngôn ngữ mà mọi người nói ở Anh.
A. English (n) môn Tiếng Anh
B. Literature (n) môn Văn học
C. Art (n) môn Vẽ
Chọn A
Choose the best answer
In this subject, we study the human body.
B. Biology
B. Biology
B. Biology
Dịch câu hỏi:
Trong môn học này, chúng ta học về cơ thể con người
A. Geography (n) môn Địa lý
B. Biology (n) môn Sinh học
C. P.E (n) môn Thể dục
Chọn B
Choose the best answer
In this subject, we paint, draw and study famous artists.
C. Art
C. Art
C. Art
Dịch câu hỏi:
Trong môn học này, chúng tôi vẽ, vẽ và nghiên cứu các nghệ sĩ nổi tiếng.
A. P.E (n) môn Thể dục
B. Chemistry (n) Hóa học
C. Art (n) môn Vẽ
Chọn C
Choose the best answer
In this subject, we study maps and countries.
C. Geography
C. Geography
C. Geography
Dịch câu hỏi:
Trong môn học này, chúng tôi nghiên cứu bản đồ và quốc gia.
A. History (n) môn Lịch sử
B. Physics (n) môn Vật lý
C. Geography (n) môn Địa lý
Chọn C