Từ vựng - Trường học và các hoạt động
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______.
B. school yard
B. school yard
B. school yard
play soccer: chơi đá bóng
School gate: cổng trường
School yard: sân trường
Schoolmate: bạn học
Schoolbag: cặp học sinh
=> They often play soccer in the schoolyard.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.
Đáp án: B. schoolyard
Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
B. library
B. library
B. library
Playground: sân chơi
Library: thư viện
Classroom: lớp học
Schoolyard: sân trường
Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?
Đáp án: B. library
Choose the best answer to complete the sentence.
At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.
D. have
D. have
D. have
Cụm từ: have lunch (ăn trưa)
=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Đáp án: D. have
Choose the best answer.
Phong is wearing a school __________.A. shoes: giày
B. uniform (n) đồng phục
C. bag (n) cặp
D. hats (n) mũ
Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục
=> Phong is wearing a school uniform.
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Choose the best answer.
What is your ___________subject at school?
A. nice (adj) đẹp
B. favourite (adj) yêu thích
C. liking (adj) thích
D. excited (adj) hào hứng
=> What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
At school, we take part in many interesting physical
. (ACT)
At school, we take part in many interesting physical
. (ACT)
Sau many + Danh từ số nhiều
Cụm từ take part in (tham già vào)
Từ cần điền là activities (hoạt động)
=> At school, we take part in many interesting physical activities.
Tạm dịch: Ở trường, chúng tôi tham gia nhiều hoạt động thể chất thú vị.
Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.A. international (adj) quốc tế
B. small (adj) nhỏ
C. boarding (adj) nội trú
D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại
=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.
Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
I usually have lunch with one of my
at school canteen. (CLASS)
I usually have lunch with one of my
at school canteen. (CLASS)
Sau tính từ sở hữu my (của tôi) cần một danh từ
Chỗ cần điền là classmates (bạn cùng lớp)
=> I usually have lunch with one of my classmates at school canteen.
Tạm dịch: Tôi thường ăn trưa với một trong số các bạn học tại căng tin của trường.
Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.
A. subjects (n) môn học
B. lessons (n) bài học
C. teachers (n) giáo viên
D. exercises (n) bài tập
=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.
Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.
Choose the best answer.
I have Math lessons ______Monday and Friday.
on + thứ trong tuần
=> I have Math lessons on Monday and Friday.
Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.