Từ vựng - Music and arts

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

guitar: đàn ghi-ta

violin: đàn vi-ô-lông

puppet: con rối

drum: cái trống

Câu 2 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

song writing: viết nhạc

painting: bức tranh

sculpture: tượng điêu khắc

concert: buổi hòa nhạc

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The Brit School is the most famous ____ arts school in Britain.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

performing (adj): biểu diễn

performance (n): sự biểu diễn, cuộc biểu diễn

perform (v): biểu diễn

performed (adj): được biểu diễn

=> The Brit School is the most famous performing arts school in Britain.

Tạm dịch: Trường Brit là trường nghệ thuật biểu diễn nổi tiếng nhất ở Anh.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

actor (n): diễn viên

singer (n): ca sĩ

writer (n): nhà văn

musician (n): nhạc sỹ

=> Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.

Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Trumpet and trombone are brass _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

furniture (n): đồ gia dụng

painting (n): tranh

instrument (n): nhạc cụ

machine (n): máy móc

=> Trumpet and trombone are brass instruments.

Tạm dịch: Trumpet và trombone là những nhạc cụ bằng đồng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Water puppetry _____ in the 11th century in the villages of the Red River Delta of North Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

orginate (v): bắt nguồn từ, có nguồn gốc từ

form (v): tạo thành

start (v): bắt đầu

begin (v): bắt đầu

=> Water puppetry originated in the 11th century in the villages of the Red River Delta of North Vietnam.

Tạm dịch: Múa rối nước bắt nguồn từ thế kỷ thứ 11 tại các làng thuộc đồng bằng sông Hồng của miền Bắc Việt Nam.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The performances of puppetry show everyday life in the countryside and _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

folk tale: chuyện dân gian

=> The performances of puppetry show everyday life in the countryside and folk tales.

Tạm dịch: Các màn trình diễn múa rối cho thấy cuộc sống hàng ngày ở nông thôn và những câu chuyện dân gian.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ is traditional music from a particular country, region, or community.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

folk music: nhạc dân ca

country music: nhạc đồng quê

rock music: nhạc rock

classical music: nhạc cổ điển

=> Folk music is traditional music from a particular country, region, or community.

Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A ______ is the person who is so funny and makes people laugh happily.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

writer (n): nhà văn

singer (n): ca sĩ

comedian (n): diễn viên hài

artist (n): nghệ sĩ

=> A comedian is the person who is so funny and makes people laugh happily.

Tạm dịch: Một diễn viên hài là người rất hài hước và khiến mọi người cười vui vẻ.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Mozart was one of the most famous ______ of classical music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

maker (n): người làm ra, người sáng tạo

worker (n): công nhân

composer (n): nhà soạn nhạc

actor (n): diễn viên

=> Mozart was one of the most famous composers of classical music.

Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Music _____ an important role in human beings emotional life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

play an important role: đóng một vai trò quan trọng

=> Music plays an important role in human beings emotional life.

Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.

Câu 12 Tự luận

Put the correct form of the following words.

She has bought different kinds of

instruments. (MUSIC)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She has bought different kinds of

instruments. (MUSIC)

Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ

music => musical

=> She has bought different kinds of musical instruments

Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau

Đáp án: musical

Câu 13 Tự luận

Put the correct form of the following words.

Peter wants to become an

because he is good at drawing. (ART)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Peter wants to become an

because he is good at drawing. (ART)

Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người

art => artist

=> Peter wants to become an artist because he is good at drawing.

Tạm dịch: Peter muốn trở thành một họa sĩ vì anh vẽ giỏi.

Đáp án: artist

Câu 14 Tự luận

Put the correct form of the following words.

There are so many

on the wall. (PAINT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There are so many

on the wall. (PAINT)

Từ cần điền đứng sau lượng từ “many” nên phải là một danh từ số nhiều

paint => paintings

=> There are so many paintings on the wall.

Tạm dịch: Có rất nhiều bức tranh trên tường.

Đáp án: paintings

Câu 15 Tự luận

Put the correct form of the following words.

The

she gave last night was wonderful. (PERFORM)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The

she gave last night was wonderful. (PERFORM)

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên phải là một danh từ

perform => performance

=> The performance she gave last night was wonderful.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn tối qua của cô ấy thật tuyệt vời.

Đáp án: performance