Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Choose the best answer
I arrive at work _____ nine o’clock.
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=> I arrive at work at nine o’clock.
Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.
Choose the best answer
April comes _____ March.
after : sau
before : trước
during : trong suốt
with : với
=> April comes after March.
Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.
Choose the best answer
I get up ____ seven o’clock every morning.
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=> I get up at seven o’clock every morning.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.
Choose the best answer
I had only a sandwich_______ lunch.
Giới từ: at + bữa ăn
=> I had only a sandwich at lunch.
Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.
Choose the best answer
They will come here _____ the morning.
Giới từ: in + buổi trong ngày
=> They will come here in the morning.
Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.
Choose the best answer
There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
Giới từ: between… and… (từ …đến)
=> There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM.
Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.
Choose the best answer
He was born_____15th, January.
Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…)
=> He was born on 15th, January.
Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.
Choose the best answer
We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning.
Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=> We will be there at 5:00 o’clock early in the morning.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm.
Fill in the blanks with suitable prepositions
Aurora’s birthday is
May, but I don’t know which date.
Aurora’s birthday is
May, but I don’t know which date.
Giới từ: in + tháng (vào tháng…)
=> Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date.
Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào.
Fill in the blanks with suitable prepositions
I don’t like dark. I try to avoid going out
night.
I don’t like dark. I try to avoid going out
night.
Giới từ: at night (vào buổi tối)
=> I don’t like dark. I try to avoid going out at night.
Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.
Fill in the blanks with suitable prepositions
My car is being repaired at the garage. It will be ready
two hours.
My car is being repaired at the garage. It will be ready
two hours.
Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…)
=> My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.
Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.
Fill in the blanks with suitable prepositions
My class ends
2 pm.
My class ends
2 pm.
Giới từ: at + thời gian cụ thể
=> My class ends at 2 pm.
Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc 2 giờ chiều.
Fill in the blanks with suitable prepositions
Christmas day, I go to the church with my family.
Christmas day, I go to the church with my family.
Giới từ: on + ngày
=> On Christmas day, I go to the church with my family.
Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình.
Fill in the blanks with suitable prepositions
I’m cooking
the moment.
I’m cooking
the moment.
Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ
=> I’m cooking at the moment.
Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.
Fill in the blanks with suitable prepositions
There is snow
winter. I love this season.
There is snow
winter. I love this season.
Giới từ: in + mùa trong năm
=> There is snow in winter. I love this season.
Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.