Từ vựng - Healthy activities

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a ______ .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Singer:  Ca sĩ            

Dancer: Vũ công

Teacher: Giáo viên         

Vegetarian: Người ăn chay

=> She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a vegetarian.

Tạm dịch: Cô ấy không ăn thịt. Thức ăn của cô là rau, trái cây và đậu phụ. Cô ấy là người ăn chay

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

If you want to keep fit, you should keep doing  _____ like jogging, cycling, or swimming every day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Exercise: Tập thể dục              

Homework: Bài tập về nhà                

Test: Bài kiểm tra                            

Examination: Kỳ thi tuyển

Cụm từ: do exercise (tập thể dục)

=> If you want to keep fit, you should keep doing exercise like jogging, cycling, or swimming every day.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn nên tiếp tục tập thể dục như chạy bộ, đạp xe hoặc bơi lội mỗi ngày.

 

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The doctor says that we can avoid some _____  by keeping ourselves clean.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dusty: Bụi  

Disease: Dịch bệnh 

Drop: thuốc nhỏ mắt

Cấu trúc: some+danh từ số nhiều

=> The doctor says that we can avoid some diseases by keeping ourselves clean.

Tạm dịch: Bác sĩ nói rằng chúng ta có thể tránh một số bệnh bằng cách giữ cho mình sạch sẽ.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Foods that _______ vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Provide (v): Cung cấp               

Take (v): Lấy                 

Run (v): Chạy                      

Get (v): Lấy

=> Foods that provide vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.

Tạm dịch: Thực phẩm cung cấp vitamin D bao gồm: một số hải sản, chẳng hạn như cá hồi, cá trích, v.v.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We should follow the advice from doctor and health ______ in order to keep fit.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

People: Con người       

Expert: Chuyên gia      

Manager: quản lý               

Worker: Công nhân

=> We should follow the advice from doctor and health experts in order to keep fit.

Tạm dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ bác sĩ và các chuyên gia y tế để giữ dáng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are gaining weight.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

get up: Thức dậy                 

wake up: Thức dậy                

go out: Ra ngoài                        

put on: tăng lên

Cụm từ: put on weight: tăng cân

=> You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are putting on weight.

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục mỗi sáng và ngừng ăn đồ ăn vặt vì bạn đang tăng cân.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Sneeze: Hắt xì hơi

Cough: Ho

Sau keep+V_ing (liên tục làm gì)

- 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau

=> Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing.

Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho.                               

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in ______ physically and mentally.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Shape: Dáng      

Fit: Vừa vặn                  

Health: Sức khỏe                                            

Look: Nhìn

Cụm từ: stay in shape (cơ thể cân đối) = keep fit

Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in shape physically and mentally.

Tạm dịch: Các hoạt động rất cần thiết để xây dựng xương và cơ bắp chắc khỏe, cơ thể cân đối và khỏe mạnh.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

If you follow a balanced diet, you will have a healthy ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Life: Cuộc sống                               

Style: Phong cách                                     

House: Ngôi nhà           

Line: Vạch kẻ

=> If you follow a balanced diet, you will have a healthy life                                  

Tạm dịch: Nếu bạn theo một chế độ ăn uống cân bằng, bạn sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Eating too  much _____ will be harmful for your health.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vegetables: Các loại rau    

junk food: Đồ ăn vặt   

healthy food: Đồ ăn tốt cho sức khỏe                 

fresh food: Đồ ăn tươi sống

- be harmful for : có hại cho ...

=> Eating too much junk food will be harmful for your health

Tạm dịch: Ăn quá nhiều đồ ăn vặt sẽ có hại cho sức khỏe của bạn