Choose the best answer.
She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a ______ .
Singer: Ca sĩ
Dancer: Vũ công
Teacher: Giáo viên
Vegetarian: Người ăn chay
=> She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a vegetarian.
Tạm dịch: Cô ấy không ăn thịt. Thức ăn của cô là rau, trái cây và đậu phụ. Cô ấy là người ăn chay
Choose the best answer.
If you want to keep fit, you should keep doing _____ like jogging, cycling, or swimming every day.
Exercise: Tập thể dục
Homework: Bài tập về nhà
Test: Bài kiểm tra
Examination: Kỳ thi tuyển
Cụm từ: do exercise (tập thể dục)
=> If you want to keep fit, you should keep doing exercise like jogging, cycling, or swimming every day.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn nên tiếp tục tập thể dục như chạy bộ, đạp xe hoặc bơi lội mỗi ngày.
Choose the best answer.
The doctor says that we can avoid some _____ by keeping ourselves clean.
Dusty: Bụi
Disease: Dịch bệnh
Drop: thuốc nhỏ mắt
Cấu trúc: some+danh từ số nhiều
=> The doctor says that we can avoid some diseases by keeping ourselves clean.
Tạm dịch: Bác sĩ nói rằng chúng ta có thể tránh một số bệnh bằng cách giữ cho mình sạch sẽ.
Choose the best answer.
Foods that _______ vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.
Provide (v): Cung cấp
Take (v): Lấy
Run (v): Chạy
Get (v): Lấy
=> Foods that provide vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.
Tạm dịch: Thực phẩm cung cấp vitamin D bao gồm: một số hải sản, chẳng hạn như cá hồi, cá trích, v.v.
Choose the best answer.
We should follow the advice from doctor and health ______ in order to keep fit.
People: Con người
Expert: Chuyên gia
Manager: quản lý
Worker: Công nhân
=> We should follow the advice from doctor and health experts in order to keep fit.
Tạm dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ bác sĩ và các chuyên gia y tế để giữ dáng.
Choose the best answer.
You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are gaining weight.
get up: Thức dậy
wake up: Thức dậy
go out: Ra ngoài
put on: tăng lên
Cụm từ: put on weight: tăng cân
=> You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are putting on weight.
Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục mỗi sáng và ngừng ăn đồ ăn vặt vì bạn đang tăng cân.
Choose the best answer.
Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________
Sneeze: Hắt xì hơi
Cough: Ho
Sau keep+V_ing (liên tục làm gì)
- 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau
=> Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing.
Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho.
Choose the best answer.
Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in ______ physically and mentally.
Shape: Dáng
Fit: Vừa vặn
Health: Sức khỏe
Look: Nhìn
Cụm từ: stay in shape (cơ thể cân đối) = keep fit
Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in shape physically and mentally.
Tạm dịch: Các hoạt động rất cần thiết để xây dựng xương và cơ bắp chắc khỏe, cơ thể cân đối và khỏe mạnh.
Choose the best answer.
If you follow a balanced diet, you will have a healthy ______.
Life: Cuộc sống
Style: Phong cách
House: Ngôi nhà
Line: Vạch kẻ
=> If you follow a balanced diet, you will have a healthy life
Tạm dịch: Nếu bạn theo một chế độ ăn uống cân bằng, bạn sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh
Choose the best answer.
Eating too much _____ will be harmful for your health.
Vegetables: Các loại rau
junk food: Đồ ăn vặt
healthy food: Đồ ăn tốt cho sức khỏe
fresh food: Đồ ăn tươi sống
- be harmful for : có hại cho ...
=> Eating too much junk food will be harmful for your health
Tạm dịch: Ăn quá nhiều đồ ăn vặt sẽ có hại cho sức khỏe của bạn