Ngữ âm - Cách đọc đuôi -ed

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

loved /lʌvd/

liked /laɪkt/

wished /wɪʃt/

gripped /ɡrɪpt/

Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

removed/rɪˈmuːvd/ 

washed/wɒʃt/            

hoped/həʊpt/                   

missed /mɪst/

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

bored /bɔːd/

amazed /əˈmeɪzd/

excited /ɪkˈsaɪtɪd/

enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/

Câu C đuôi –ed phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

looked/lʊkt/

laughed/lɑːft/           

moved/muːvd/               

stepped /stɛpt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

reached /riːtʃt/

played /pleɪd/

worked /wɜːkt/

fixed /fɪkst/

Câu B đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/

Câu 6 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

wanted/ˈwɒntɪd/

parked/pɑːkt/            

stopped/stɒpt/                

watched /wɒʧt/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

moved /muːvd/

looked /lʊkt/

missed /mɪst/

relaxed /rɪˈlækst/

Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

laughed/lɑːft/

passed/pɑːst/          

suggested/səˈʤɛstɪd/            

placed/pleɪst/

Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

supported /səˈpɔːtɪd/

landed /ˈlændɪd/

needed /niːdɪd/

closed /kləʊzd/

Câu D đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

believed/bɪˈliːvd/

prepared/prɪˈpeəd/          

involved/ɪnˈvɒlvd/              

liked /laɪkt/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

entered /ˈentə(r)d/

attended /əˈtendɪd/

invested /ɪnˈvestɪd/

translated /trænzˈleɪtɪd/

Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

lifted/ˈlɪftɪd/

lasted/ˈlɑːstɪd/              

happened/ˈhæpənd/            

decided/dɪˈsaɪdɪd/ 

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

lifted /lɪftɪd/

robbed /rɒbd/

changed /tʃeɪndʒd/

mentioned /ˈmenʃnd/

Câu A đuôi –ed phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

collected/kəˈlɛktɪd/

changed/ʧeɪnʤd/          

formed/fɔːmd/                

viewed /vjuːd/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

washed /wɒʃt/

danced /dɑːnst/

waited /weɪtɪd/

finished /ˈfɪnɪʃt/

Câu C đuôi –ed phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

walked/wɔːkt/

entertained/ˌɛntəˈteɪnd/       

reached/riːʧt/               

looked /lʊkt/

Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

loved /lʌvd/

walked /wɔːkt/

travelled /ˈtrævld/

cried /kraɪd/

Câu B đuôi –ed phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

jumped /dʒʌmpt/

passed /pɑːst/

sentenced /ˈsentənst/

climbed /klaɪmd/

Câu D đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

passed/pɑːst/

stretched/strɛʧt/        

comprised/kəmˈpraɪzd/           

washed/wɒʃt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

Câu 20 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

naked/neɪkɪd/

engaged/ɪnˈgeɪʤd/        

phoned/fəʊnd/               

enabled/ɪˈneɪbld/

Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /