Từ vựng - Hobbies

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Doing the gardening: làm vườn

Going mountain-climbing: đi leo núi

Knitting: đan lát

Going camping: cắm trại

Doing gymnastics: tập thể hình

Câu 2 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Các cụm từ và nghĩa:

Do karate: Tập ka-ra-te

Go swimming: đi bơi

Collect bottles: thu thập chai lọ

Play football: chơi bóng đá

Take photos: chụp ảnh

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sew (v): may, khâu

Cook (v): nấu ăn

Garden (v): làm vườn

Paint (v): vẽ tranh

=> My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.

Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giải thích:

Listen (v): nghe

Climb (v): trèo

Fish (v): bắt cá

Garden (v): làm vườn

=> My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bird-watching (v): ngắm chim

Garden (v): làm vườn

Arrange flowers (v): cắm hoa

 Cook (v): nấu ăn

=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers

Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Collect (v): thu thập

Shop (v): đi mua sắm

Dance (v): nhảy múa

Swim (v): bơi

=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.

Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Of: của

About: về

With: với

For: cho

=> Can I ask you some questions about your hobbies?

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dance: nhảy múa (v)

Swim: bơi lội (v)

Skate: trượt patanh (v)

Garden: làm vườn (v)

I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)

Skate: trượt patanh (v)

Collect: thu thập (v)

Swim: Bơi nhạc (v)

=> Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.

Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gardening: làm vườn (v)

Shopping: đi mua sắm (v)

Cycling: đạp xe (v)

Dancing: nhảy múa (v)

=> His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cook: nấu ăn (v)

Sing: hát (v)

Take: lấy (v)

Play: chơi (v)

=> My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing

Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gardening (v): làm vườn

Listening (v): nghe nhạc

Camping (v) cắm trại

 Collecting (v) thu thập

=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening

Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Arranging flowers: cắm hoa

Playing guitar: chơi đàn

Skating: trượt patanh

Cooking: nấu ăn

=> Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.

Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ => động từ được chia ở dạng V_ing

=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart

Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)

=> We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giải thích:

Collection (n) bộ sưu tập

Collect (v) thu thập

Collector (n) nhà sưu tập

=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.

Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer that has the same meaning to the underlined word.

My sister always gives me dolls on special occasions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chance: cơ hội

Date: hẹn

Position: Chức vụ

Reason: lí do

Ta có: occasion = chance (cơ hội)

Tạm dịch: Chị tôi luôn tặng tôi búp bê vào những dịp đặc biệt.

 

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

in: trong

up: trên

out: ngoài

off: tắt

Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Marine: Hàng hải   (n)        

Summer: mùa hè  (n)       

winter: mùa đông   (n)      

aquatic: dưới nước  (adj)

Cụm từ: aquatic aquatic (môn thể thao dưới nước)

=> Tom and Peter like aquatic sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.

Tạm dịch: Tom và Peter thích các môn thể thao dưới nước, và họ đi bơi, chơi bóng nước và lướt sóng cùng nhau rất nhiều.                                   



Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

expensively: rộng rãi (adv)

cost: Giá cả (n)

costly: tốn kém, đắt tiền (adj)

expensiveness: mở rộng (n)

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.