Từ vựng - Food and drink

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

- sausage (n.): xúc xích

- pepper (n.): ớt chuông

- mushroom (n.): nấm

- cucumber (n.): dưa chuột

 

Câu 2 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

pork: thịt lợn  

beans: đậu

tomatoes: cà chua       

beef: thịt bò

lamb: thịt cừu

pepper: ớt

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer      

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. noodles

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. noodles

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. noodles

Đây là món gì?

A. rice (n) cơm

B. noodles (n) mì

C. pizza (n) pi-za

Chọn B

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A _____ is a small meal that you eat when you are in a hurry.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

snack (n): bữa ăn nhẹ

fast food: thức ăn nhanh

breakfast (n): bữa sáng

lunch (n): bữa trưa

=> A snack is a small meal that you eat when you are in a hurry.

Tạm dịch: Một bữa ăn nhẹ là một bữa ăn nhỏ mà bạn ăn khi bạn đang vội.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ is hot food that is quick to cook, and be served in a restaurant.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hot food: đồ ăn nóng

fast food: thức ăn nhanh

sandwiches: bánh mì kẹp

roasted duck: vịt quay

=> Fast food is hot food that is quick to cook, and be served in a restaurant.

Tạm dịch: Thức ăn nhanh là thức ăn nóng, nấu nhanh và được phục vụ trong nhà hàng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer      

Choose the best answer      

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. soup

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. soup

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. soup

Đây là món gì?

A. salad (n) rau củ quả trộn

B. soda (n) nước có ga

C. soup (n) canh

Chọn C

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

What ______ do I need to cook an omelette?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

food (n): thức ăn

material (n): vật liệu, nguyên liệu

menu (n): thực đơn

ingredient (n): nguyên liệu, thành phần (trong thực phẩm)

=> What ingredients do I need to cook an omelette?

Tạm dịch: Tôi cần những nguyên liệu gì để nấu món trứng tráng?

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. soda

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. soda

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. soda

Đây là món gì?

A. soda (n) nước có ga

B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc

C. water (n) nước lọc

Chọn A

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ is made from soy bean.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

tofu (n): đậu phụ

soup (n): súp

sauce (n): nước sốt

pea (n): đậu

=> Tofu is made from soy bean.

Tạm dịch: Đậu phụ được làm từ đậu nành

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. dessert

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. dessert

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. dessert

A. starter (n) món khai vị

B. dessert (n) tráng miệng

C. lunch (n) bữa trưa

Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng

=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.

Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.

Chọn B

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

____ is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cola (n): nước cola

juice (n): nước hoa quả

milk (n): sữa

soup (n): súp

=> Milk is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.

Tạm dịch: Sữa là thức uống yêu thích của tôi cho bữa sáng vì nó giúp tôi trở nên cao hơn.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They are going to break eggs to make _______ for breakfast.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

omelette (n): trứng tráng

noodle (n): mì

pizza (n): bánh pizza

spaghetti (n): mỳ Ý

=> They are going to break eggs to make omelette for breakfast.

Tạm dịch: Họ sẽ đập trứng để làm món trứng tráng cho bữa sáng.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ is an expensive kind of seafood.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

beef (n): thịt bò

pork (n): thịt lợn

lobster (n): tôm hùm

chicken (n): thịt gà

=> Lobster is an expensive kind of seafood.

Tạm dịch: Tôm hùm là một loại hải sản đắt tiền.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

At the end of the meal, we paid the ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

menu (n): thực đơn

recipe (n): công thức

bill (n): hóa đơn

pill (n): thuốc

=> At the end of the meal, we paid the bill.

Tạm dịch: Kết thúc bữa ăn, chúng tôi đã thanh toán hóa đơn.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My mom makes a great compliment after _____ my new dish.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

do (v): làm, hoàn thành

drink (v): uống

try (v): thử

make (v): làm ra, tạo ra

=> My mom makes a compliment after trying my new dish.

Tạm dịch: Mẹ tôi khen ngợi sau khi thử món ăn mới của tôi.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We eat 3 main meals a day:…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- breakfast: bữa sáng

- lucnch: bữa trưa

- tea time: bữa trà chiều

- dinner: bữa tối

Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…

A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối

B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza

C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

To make sure you get in, we would recommend you book a _______ in advance.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

book a table: đặt bàn

=> To make sure you get in, we would recommend you book a table in advance.

Tạm dịch: Để đảm bảo bạn vào được, chúng tôi khuyên bạn nên đặt bàn trước.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The food we eat gives us energy to…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…

A. làm việc

B. lớn lên

C. chống lại bệnh tật

D. Tất cả những điều trên

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.

A. fruits (n) hoa quả

B. vegetables (n) rau củ

C. sunflower (n) hoa hướng dương

D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We must drink 8 glasses of ______ in a day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.

A. milk (n) sữa

B. water (n) nước

C. coffee (n) cà phê

D. soda (n) nước có ga