- sausage (n.): xúc xích
- pepper (n.): ớt chuông
- mushroom (n.): nấm
- cucumber (n.): dưa chuột
pork: thịt lợn
beans: đậu
tomatoes: cà chua
beef: thịt bò
lamb: thịt cừu
pepper: ớt
Choose the best answer
What is this?
B. noodles
B. noodles
B. noodles
Đây là món gì?
A. rice (n) cơm
B. noodles (n) mì
C. pizza (n) pi-za
Chọn B
Choose the best answer.
A _____ is a small meal that you eat when you are in a hurry.
snack (n): bữa ăn nhẹ
fast food: thức ăn nhanh
breakfast (n): bữa sáng
lunch (n): bữa trưa
=> A snack is a small meal that you eat when you are in a hurry.
Tạm dịch: Một bữa ăn nhẹ là một bữa ăn nhỏ mà bạn ăn khi bạn đang vội.
Choose the best answer.
_____ is hot food that is quick to cook, and be served in a restaurant.
hot food: đồ ăn nóng
fast food: thức ăn nhanh
sandwiches: bánh mì kẹp
roasted duck: vịt quay
=> Fast food is hot food that is quick to cook, and be served in a restaurant.
Tạm dịch: Thức ăn nhanh là thức ăn nóng, nấu nhanh và được phục vụ trong nhà hàng.
Choose the best answer
Choose the best answer
What is this?
C. soup
C. soup
C. soup
Đây là món gì?
A. salad (n) rau củ quả trộn
B. soda (n) nước có ga
C. soup (n) canh
Chọn C
Choose the best answer.
What ______ do I need to cook an omelette?
food (n): thức ăn
material (n): vật liệu, nguyên liệu
menu (n): thực đơn
ingredient (n): nguyên liệu, thành phần (trong thực phẩm)
=> What ingredients do I need to cook an omelette?
Tạm dịch: Tôi cần những nguyên liệu gì để nấu món trứng tráng?
Choose the best answer
What is this?
A. soda
A. soda
A. soda
Đây là món gì?
A. soda (n) nước có ga
B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc
C. water (n) nước lọc
Chọn A
Choose the best answer.
_____ is made from soy bean.
tofu (n): đậu phụ
soup (n): súp
sauce (n): nước sốt
pea (n): đậu
=> Tofu is made from soy bean.
Tạm dịch: Đậu phụ được làm từ đậu nành
Choose the best answer
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
B. dessert
B. dessert
B. dessert
A. starter (n) món khai vị
B. dessert (n) tráng miệng
C. lunch (n) bữa trưa
Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng
=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.
Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.
Chọn B
Choose the best answer.
____ is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.
cola (n): nước cola
juice (n): nước hoa quả
milk (n): sữa
soup (n): súp
=> Milk is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.
Tạm dịch: Sữa là thức uống yêu thích của tôi cho bữa sáng vì nó giúp tôi trở nên cao hơn.
Choose the best answer.
They are going to break eggs to make _______ for breakfast.
omelette (n): trứng tráng
noodle (n): mì
pizza (n): bánh pizza
spaghetti (n): mỳ Ý
=> They are going to break eggs to make omelette for breakfast.
Tạm dịch: Họ sẽ đập trứng để làm món trứng tráng cho bữa sáng.
Choose the best answer.
_____ is an expensive kind of seafood.
beef (n): thịt bò
pork (n): thịt lợn
lobster (n): tôm hùm
chicken (n): thịt gà
=> Lobster is an expensive kind of seafood.
Tạm dịch: Tôm hùm là một loại hải sản đắt tiền.
Choose the best answer.
At the end of the meal, we paid the ________.
menu (n): thực đơn
recipe (n): công thức
bill (n): hóa đơn
pill (n): thuốc
=> At the end of the meal, we paid the bill.
Tạm dịch: Kết thúc bữa ăn, chúng tôi đã thanh toán hóa đơn.
Choose the best answer.
My mom makes a great compliment after _____ my new dish.
do (v): làm, hoàn thành
drink (v): uống
try (v): thử
make (v): làm ra, tạo ra
=> My mom makes a compliment after trying my new dish.
Tạm dịch: Mẹ tôi khen ngợi sau khi thử món ăn mới của tôi.
Choose the best answer.
We eat 3 main meals a day:…
- breakfast: bữa sáng
- lucnch: bữa trưa
- tea time: bữa trà chiều
- dinner: bữa tối
Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…
A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối
B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza
C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối
Choose the best answer.
To make sure you get in, we would recommend you book a _______ in advance.
book a table: đặt bàn
=> To make sure you get in, we would recommend you book a table in advance.
Tạm dịch: Để đảm bảo bạn vào được, chúng tôi khuyên bạn nên đặt bàn trước.
Choose the best answer.
The food we eat gives us energy to…
Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…
A. làm việc
B. lớn lên
C. chống lại bệnh tật
D. Tất cả những điều trên
Choose the best answer.
We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.
Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.
A. fruits (n) hoa quả
B. vegetables (n) rau củ
C. sunflower (n) hoa hướng dương
D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ
Choose the best answer.
We must drink 8 glasses of ______ in a day.
Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.
A. milk (n) sữa
B. water (n) nước
C. coffee (n) cà phê
D. soda (n) nước có ga