Reading điền từ - A visit to a school

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giải thích:

Cả bài đều kể về một ngày đi học của học sinh Anh, là điều lặp đi lặp lại ở hiện tại => Thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là they (họ) => động từ dạng guyên thể => loại B, C

Cụm từ: go to somewhere (đến nơi nào) => chọn A

=> In England, when the schoolchildren come to school, they first go to the cloakroom.

Tạm dịch: Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ.

Đáp án: A. go

Câu 2 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

They take (2)                 their coats and raincoats, ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giải thích:

Cụm từ: take off (cởi)

=> They take off their coats and raincoats,

Tạm dịch: Họ cởi áo khoác và áo mưa,

Đáp án:  C. off

Câu 3 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

... their caps and hats, and then go to (3)                classroom.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giải thích:

Cả 4 đáp án đều là tính từ sở hữu

Our (của chúng ta)

Their (của họ)

My (của tôi)

Chủ ngữ của cả câu là they (họ) => tính từ sở hữu tương ứng là their (của họ)

=> ... their caps and hats, and then go to their classroom.

Tạm dịch: … mũ lưỡi trai và mũ, sau đso đi đến lớp học của họ

Đáp án: B. their

Câu 4 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giải thích:

Learn (học)

Do (làm)

Play (chơi)

Draw (vẽ)

Ta thấy phía sau là tên các môn học physics, chemistry and art.(vật lí, hóa và nghệ thuật)

=> Some of the students go to the laboratories and workshops where they learn physics, chemistry and art.

Đáp án: A. learn

Câu 5 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

When a student is (5)           duty,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giải thích:

Cụm từ: on duty (làm nhiệm vụ)

=> When a student is on duty ...

Tạm dịch: Khi một học sinh có nhiệm vụ ...

Đáp án: C. on

Câu 6 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

... he comes to (6)                     very early.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giải thích:

School: trường học

Home: nhà

=> he comes to school very early.

Tạm dịch: em ấy đến trường hàng ngày từ rất sớm.

Đáp án:    A. school

Câu 7 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giải thích:

some: một vài

all: tất cả

most: hầu hết

a lot of: rất nhiều

chỉ có all + mạo từ (the) + danh từ (Nouns)

=> He has to open all the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Tạm dịch: Em ấy phải mở tất cả các cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để tất cả mọi thứ sẵn sàng cho tiết đầu tiên.

Đáp án: B

Câu 8 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giải thích:

- “the lesson” lúc này đóng vai trò làm chủ ngữ (số ít) và trong câu vẫn sử dụng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc của thì hiện tại đơn: S + Vs/es.

- begin (v): bắt đầu

=> At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson begins.

Tạm dịch: Vào lúc 7h30 giáo viên bước vào lớp và tiết học bắt đầu

Đáp án: D

 

Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ. Chúng cởi áo khoác và áo mưa, mũ lưỡi trai và mũ, và sau đó đi đến lớp học. Một số học sinh đến phòng thí nghiệm và phân xưởng nơi mà chúng học vật lý, hóa học và mỹ thuật. Khi một học sinh được phân công, em ấy đến trường rất sớm. Em ấy phải mở tất cả cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để mọi thứ sẵn sàng cho bài học đầu tiên. 7:30 giáo viên đến lớp và bài học bắt đầu.

Câu 9 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

They join in the school theater group and usually rehearse (4) _________.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. plays (n) kịch, vở kịch

B. songs (n) bài hát

C. dances (n) bài nhảy

D. films (n) phim

=> They join in the school theater group and usually rehearse (4) plays.

Tạm dịch: Họ tham gia vào nhóm kịch của trường và thường tập kịch.

Câu 10 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

Some are members of the stamp collectors’ (5) ________.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. class (n) lớp học

B. club (n) câu lạc bộ

C. school (n) trường học

C. pair (n) nhóm cặp

=> Some are members of the stamp collectors’ (5) club.

Tạm dịch: Một số là thành viên của câu lạc bộ sưu tập tem.

Câu 11 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: take part in something (tham gia vào cái gì)

The Vietnamese students take part (1) in different after - school activities.

Tạm dịch: Học sinh Việt Nam tham gia các hoạt động khác nhau sau giờ học.

Câu 12 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Play + các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Do + các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

Ta thấy sau chỗ trống có các môn thể thao đối kháng: soccer, table tennis, badminton nên phải dùng động từ “play”

=> They often (2) play soccer, table tennis or badminton.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.

Câu 13 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Cụm từ go + Ving: đi làm gì

=> Sometimes they (3) go swimming in the swimming pools.

Tạm dịch: Đôi khi họ đi bơi trong các bể bơi.

Câu 14 Trắc nghiệm

Read the passage then decide which answer best fits each numbered blank.

Our teacher always motivates us to take (1) ______ in the sports activity, quiz competitions, oral and written activities, debates, scouting, group discussion and (2) ____ activities in the school. Our class teacher teaches us (3)______ discipline of the school and keeps the school compound clean and tidy. Our principal (4) ___ us motivational messages daily on the stage of prayer. We learn (5) _____ honest, truthful, obedient and sincere in our whole life. We learn how to concentrate (6) _____ the study in the class room. Our school organizes a quiz competition, dance competition and sports competition annually which is compulsory for us to participate.

Our teacher always motivates us to take (1) ______ in the sports activity, ....

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có cấu trúc câu: S + take part in + N/V_ing: tham gia cái gì

=> Từ cần điền là “part”

=> Our teacher always motivates us to take part in the sports activity, ....

Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi luôn thúc đẩy chúng tôi tham gia vào các hoạt động thể thao

Đáp án: B

Câu 15 Trắc nghiệm

Read the passage then decide which answer best fits each numbered blank.

Our teacher always motivates us to take (1) ______ in the sports activity, quiz competitions, oral and written activities, debates, scouting, group discussion and (2) ____ activities in the school. Our class teacher teaches us (3)______ discipline of the school and keeps the school compound clean and tidy. Our principal (4) ___ us motivational messages daily on the stage of prayer. We learn (5) _____ honest, truthful, obedient and sincere in our whole life. We learn how to concentrate (6) _____ the study in the class room. Our school organizes a quiz competition, dance competition and sports competition annually which is compulsory for us to participate.

....oral and written activities, debates, scouting, group discussion and (2) ____ activities in the school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

same (adj): giống nhau (thường đứng sau “the”)

similar (adj): giống nhau

another (adj) + N_số ít: thêm 1 người, vật nữa/khác

other (adj) + N_số nhiều: thêm nhiều vật, người nữa/khác

Từ cần điền đứng trước “activities” là danh từ số nhiều để câu có nghĩa là “các hoạt động khác” => từ cần điền là “other”

=> …oral and written activities, debates, scouting, group discussion and other activities in the school.

Tạm dịch: …các hoạt động nói và viết, tranh luận, tìm kiếm, thảo luận nhóm và các hoạt động khác trong trường học.

Đáp án: D

Câu 16 Trắc nghiệm

Read the passage then decide which answer best fits each numbered blank.

Our teacher always motivates us to take (1) ______ in the sports activity, quiz competitions, oral and written activities, debates, scouting, group discussion and (2) ____ activities in the school. Our class teacher teaches us (3)______ discipline of the school and keeps the school compound clean and tidy. Our principal (4) ___ us motivational messages daily on the stage of prayer. We learn (5) _____ honest, truthful, obedient and sincere in our whole life. We learn how to concentrate (6) _____ the study in the class room. Our school organizes a quiz competition, dance competition and sports competition annually which is compulsory for us to participate.

Our class teacher teaches us (3)______ discipline of the school

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có cấu trúc câu: S + teach + somebody + to V: dạy ai đó làm gì

=> Từ cần điền là “to maintain”

=> Our class teacher teaches us “to maintain” discipline of the school

Tạm dịch: Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi dạy chúng tôi giữ gìn kỷ luật của nhà trường.

Đáp án: A

Câu 17 Trắc nghiệm

Read the passage then decide which answer best fits each numbered blank.

Our teacher always motivates us to take (1) ______ in the sports activity, quiz competitions, oral and written activities, debates, scouting, group discussion and (2) ____ activities in the school. Our class teacher teaches us (3)______ discipline of the school and keeps the school compound clean and tidy. Our principal (4) ___ us motivational messages daily on the stage of prayer. We learn (5) _____ honest, truthful, obedient and sincere in our whole life. We learn how to concentrate (6) _____ the study in the class room. Our school organizes a quiz competition, dance competition and sports competition annually which is compulsory for us to participate.

Our principal (4) _____ us motivational messages daily on the stage of prayer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

“motivational messages daily on the stage of prayer” có nghĩa là “những thông điệp thúc đẩy hàng ngày trên khán đài” nên hành động trong câu này phải được diễn ra lặp đi lặp lại trong hiện tại do đó động từ phải được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “our principal” ở số ít nên động từ phải chia ở số ít.

=> từ cần điền là “tells”

=> Our principal tells us motivational messages daily on the stage of prayer.

Tạm dịch: Hiệu trưởng nói với chúng tôi những thông điệp thúc đẩy hàng ngày trên khán đài.

Đáp án: B

Câu 18 Trắc nghiệm

Read the passage then decide which answer best fits each numbered blank.

Our teacher always motivates us to take (1) ______ in the sports activity, quiz competitions, oral and written activities, debates, scouting, group discussion and (2) ____ activities in the school. Our class teacher teaches us (3)______ discipline of the school and keeps the school compound clean and tidy. Our principal (4) ___ us motivational messages daily on the stage of prayer. We learn (5) _____ honest, truthful, obedient and sincere in our whole life. We learn how to concentrate (6) _____ the study in the class room. Our school organizes a quiz competition, dance competition and sports competition annually which is compulsory for us to participate.

We learn (5) _____ honest, truthful, obedient and sincere in our whole life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có cấu trúc: S + learn + to V + O: học làm gì

Từ cần điền là động từ to be nên ta chia ở dạng nguyên thể có “to” ở trước => từ cần điền là “to be”

=> We learn to be honest, truthful, obedient and sincere in our whole life.

Tạm dịch: Chúng tôi học cách thật thà, trung thực, ngoan ngoãn và chân thành trong cả cuộc đời.

Đáp án: C

Câu 19 Trắc nghiệm

Read the passage then decide which answer best fits each numbered blank.

Our teacher always motivates us to take (1) ______ in the sports activity, quiz competitions, oral and written activities, debates, scouting, group discussion and (2) ____ activities in the school. Our class teacher teaches us (3)______ discipline of the school and keeps the school compound clean and tidy. Our principal (4) ___ us motivational messages daily on the stage of prayer. We learn (5) _____ honest, truthful, obedient and sincere in our whole life. We learn how to concentrate (6) _____ the study in the class room. Our school organizes a quiz competition, dance competition and sports competition annually which is compulsory for us to participate.

We learn how to concentrate (6) _____ the study in the class room.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có cấu trúc câu: S + concentrate + on + something: tập trung vào cái gì

=> từ cần điền là “on”

=> We learn how to concentrate on the study in the class room.

Tạm dịch: Chúng tôi học cách tập trung vào việc học tập trong lớp học.

Đáp án: A

Giáo viên của chúng tôi luôn thúc đẩy chúng tôi tham gia vào các hoạt động thể thao, các cuộc thi đố vui, các hoạt động nói và viết, tranh luận, tìm kiếm, thảo luận nhóm và các hoạt động khác trong trường học. Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi dạy chúng tôi giữ gìn kỷ luật của nhà trường. Hiệu trưởng nói với chúng tôi những thông điệp thúc đẩy hàng ngày trên khán đài. Chúng tôi học cách thật thà, trung thực, ngoan ngoãn và chân thành trong cả cuộc đời.Chúng tôi học cách tập trung vào việc học tập trong lớp học. Hằng năm trường chúng tôi tổ chức một cuộc thi đố vui, cuộc thi khiêu vũ và cuộc thi thể thao bắt buộc chúng tôi phải tham gia.