Kiểm tra - Unit 8
The special effects in A Kid in King Arthur's Court are very good. Michael Gottlieb is a great director and the actors’ performances are good. The film is funny and (10) ______ It’s a comedy, a drama, and an action film all in one.
excite (v): kích động
excited (adj): hào hứng, bị kích động
exciting (adj): thú vị, kích thích
=> The film is funny and exciting. It’s a comedy, a drama, and an action film all in one.
Tạm dịch: Bộ phim rất hài hước và thú vị. Nó là một bộ phim hài, phim truyền hình và phim hành động tất cả trong một.
Bộ phim “Đứa trẻ trong cung điện Vua Arthur”, được đạo diễn bởi Michael Gottlieb. Nhân vật chính trong phim là một thiếu niên tên là Calvin Fuller. Calvin do Thomas Ian Nicholas thủ vai. Bộ phim này là một bản kể lại hiện đại của cuốn sách kinh điển của Mark Twain, Connecticut Yankee.
Calvin sống ở California, Hoa Kỳ. Anh ấy là một cậu bé rất nhút nhát và anh ấy không giỏi thể thao. Ở đầu phim, Calvin đang chơi bóng chày khi có một trận động đất kinh hoàng. Một cái lỗ mở ra trên mặt đất và Calvin rơi qua nó. Anh ấy trở về quá khứ, vào thời vua Arthur.
Calvin gặp Vua Arthur và phù thủy Merlin. Vua Arthur do Joss Ackland thủ vai và Merlin do Ron Moody thủ vai. Họ nghĩ rằng Calvin thật tuyệt vời vì anh ấy chơi cho họ nghe những bản nhạc hiện đại trên đầu CD của mình và anh ấy chỉ cho họ cách làm những chiếc xe trượt patin và một chiếc xe đạp leo núi. Calvin được đào tạo để trở thành một hiệp sĩ và anh ta trở nên tự tin hơn. Calvin giúp vua Arthur đánh bại kẻ thù của mình, Lord Belasco, và sau đó Merlin gửi Calvin trở lại tương lai. Calvin thấy mình trở lại trong trận bóng chày, nhưng lần này anh ấy đã chiến thắng trò chơi.
Các hiệu ứng đặc biệt trong bộ phim “Đứa trẻ trong cung điện Vua Arthur” rất tốt. Michael Gottlieb là một đạo diễn tuyệt vời và các diễn viên diễn xuất rất hay. Bộ phim rất hài hước và thú vị. Nó là một bộ phim hài, phim truyền hình và phim hành động tất cả trong một.
Calvin finds himself back in the baseball game, (9) _______ this time he wins the game.
although: mặc dù
but: nhưng
despite: mặc dù
even: thậm chí, ngay cả
=> Calvin finds himself back in the baseball game, but this time he wins the game.
Tạm dịch: Calvin thấy mình trở lại trong trận bóng chày, nhưng lần này anh ấy đã chiến thắng trò chơi.
Calvin is trained to be a knight and he becomes more (8) _______ Calvin helps King Arthur to beat his enemy, Lord Belasco, and then Merlin sends Calvin back to the future.
confident (adj): tự tin
confidence (n): sự tự tin
confide (v): nói riêng; giãi bày tâm sự
Từ cần điền đứng sau becomes more nên phải là một tính từ
=> Calvin is trained to be a knight and he becomes more confident. Calvin helps King Arthur to beat his enemy, Lord Belasco, and then Merlin sends Calvin back to the future.
Tạm dịch: Calvin giúp vua Arthur đánh bại kẻ thù của mình, Lord Belasco, và sau đó Merlin gửi Calvin trở lại tương lai.
Calvin meets King Arthur and Merlin, the wizard. King Arthur is played by Joss Ackland and Merlin is played by Ron Moody. They think that Calvin is amazing because he plays them modern music on his CD player and he show them (7) _______ to make rollerblades and a mountain bike.
what: cái gì
whatever: cái gì đi chằng nữa
how: như thế nào
which: cái gì
=> Calvin meets King Arthur and Merlin, the wizard. King Arthur is played by Joss Ackland and Merlin is played by Ron Moody. They think that Calvin is amazing because he plays them modern music on his CD player and he shows them how to make rollerblades and a mountain bike.
Tạm dịch: Calvin gặp Vua Arthur và phù thủy Merlin. Vua Arthur do Joss Ackland thủ vai và Merlin do Ron Moody thủ vai. Họ nghĩ rằng Calvin thật tuyệt vời vì anh ấy chơi cho họ nghe những bản nhạc hiện đại trên đầu CD của mình và anh ấy chỉ cho họ cách làm những chiếc xe trượt patin và một chiếc xe đạp leo núi.
Calvin meets King Arthur and Merlin, the wizard. King Arthur is played by Joss Ackland and Merlin is played by Ron Moody. They think that Calvin is (6)______ because he plays them modern music on his CD player ...
amazing (adj): đáng kinh ngạc, đáng ngạc nhiên
amaze (v): làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên
amazed (adj): kinh ngạc, ngạc nhiên
=> Calvin meets King Arthur and Merlin, the wizard. King Arthur is played by Joss Ackland and Merlin is played by Ron Moody. They think that Calvin is amazing because he plays them modern music on his CD player
Calvin gặp Vua Arthur và phù thủy Merlin. Vua Arthur do Joss Ackland thủ vai và Merlin do Ron Moody thủ vai. Họ nghĩ rằng Calvin thật tuyệt vời vì anh ấy chơi cho họ nghe những bản nhạc hiện đại trên đầu CD của mình
A hole opens in the ground and Calvin falls through it. He lands in the past, in the (5)______ of King Arthur.
period (n): giai đoạn
decade (n): thập kỉ
moment (n): chốc lát, khoảng khắc
time (n): thời kỳ
=> A hole opens in the ground and Calvin falls through it. He lands in the past, in the time of King Arthur.
Tạm dịch: Một cái lỗ mở ra trên mặt đất và Calvin rơi qua nó. Anh ấy trở về quá khứ, vào thời vua Arthur.
Calvin lives in California, USA. He is a very shy boy and he is not very good sports. At the beginning of the film, Calvin is playing baseball when there is a (4)_____ earthquake.
terrify (v): làm khiếp sợ
terrible (adj): kinh hoàng, khủng khiếp
=> Calvin lives in California, USA. He is a very shy boy and he is not very good at sports. At the beginning of the film, Calvin is playing baseball when there is a terrible earthquake.
Calvin sống ở California, Hoa Kỳ. Anh ấy là một cậu bé rất nhút nhát và anh ấy không giỏi thể thao. Ở đầu phim, Calvin đang chơi bóng chày khi có một trận động đất kinh hoàng.
This film is a modern retelling of Mark Twain's (3) _______ book Connecticut Yankee.
classify (v): phân loại
class (n): lớp học
classic (adj): kinh điển
classical (adj): cổ điển
=> This film is a modern retelling of Mark Twain’s classic book Connecticut Yankee.
Tạm dịch: Bộ phim này là một bản kể lại hiện đại của cuốn sách kinh điển của Mark Twain, Connecticut Yankee.
Calvin is (2) ______ by Thomas Ian Nicholas.
play (v): thủ vai
do (v): làm
make (v): làm, tạo nên
create (v): sáng tạo
=> Calvin is played by Thomas Ian Nicholas.
Tạm dịch: Calvin do Thomas Ian Nicholas thủ vai.
“A Kid in King Arthur's Court” is directed by Michael Gottlieb. The main (1)______ in the film is a teenager called Calvin Fuller.
author (n): tác giả
name (n): tên
character (n): nhân vật
actress (n): nữ diễn viên
=> “A Kid in King Arthur’s Court” is directed by Michael Gottlieb. The main character in the film is a teenager called Calvin Fuller.
Tạm dịch: Bộ phim “Đứa trẻ trong cung điện Vua Arthur”, được đạo diễn bởi Michael Gottlieb. Nhân vật chính trong phim là một thiếu niên tên là Calvin Fuller.
“A Kid in King Arthur's Court” is directed by Michael Gottlieb. The main (1)______ in the film is a teenager called Calvin Fuller.
author (n): tác giả
name (n): tên
character (n): nhân vật
actress (n): nữ diễn viên
=> “A Kid in King Arthur’s Court” is directed by Michael Gottlieb. The main character in the film is a teenager called Calvin Fuller.
Tạm dịch: Bộ phim “Đứa trẻ trong cung điện Vua Arthur”, được đạo diễn bởi Michael Gottlieb. Nhân vật chính trong phim là một thiếu niên tên là Calvin Fuller.
When learning the news he decided ________.
Khi biết tin tức, ông ấy quyết định ____.
A.giữ bí mật.
B.tham gia một cuộc thi
C.tức giận.
D.cười
Thông tin: But after thinking about it, I decided that it would be best to laugh”.
Tạm dịch: Nhưng sau khi nghĩ về nó, tôi quyết định rằng tốt nhất là nên cười.
Đây là một câu chuyện mà Charlie Chaplin thích kể về mình. Nó xảy ra sau khi diễn viên tuyệt vời này đã trở nên nổi tiếng quốc tế. Một nhà hát thông báo rằng một cuộc thi sẽ được tổ chức để xem ai có thể diễn xuất như Charlie Chaplin. Những người tham gia vào nó phải ăn mặc như Chaplin, đi bộ như Chaplin và đóng một trong những vai diễn trong một bộ phim Charlie Charlie.
Khi Charlie Chaplin nghe về cuộc thi, anh quyết định tự mình tham gia cuộc thi. Đương nhiên, anh giữ bí mật kế hoạch của mình với mọi người. Khi kết quả của cuộc thi được công bố, Charlie nói: Tôi đã không biết nên cảm thấy tức giận hay chỉ ngạc nhiên. Tôi đã không giành được giải nhất. Nhưng sau khi nghĩ về nó, tôi quyết định rằng tốt nhất là nên cười.
When the results of the competition were announced, ________.
Khi kết quả của cuộc thi được công bố, ________.
A.ông ấy rất ngạc nhiên và tức giận.
B.ông ấy biết được rằng ông ấy đã giành giải nhất
C.ông ấy biết được rằng ai đó đã giành giải nhất.
D.ông ấy biết được rằng bộ phim mới của ông ấy là một thành công.
Thông tin: When the results of the competition were announced, Charlie said: “I didn’t know whether to feel angry or only surprised. I didn’t win the first prize.
Tạm dịch: Khi kết quả của cuộc thi được công bố, Charlie nói: Tôi đã không biết nên cảm thấy tức giận hay chỉ ngạc nhiên. Tôi đã không giành được giải nhất.
Chaplin didn’t ________.
Chaplin đã không ________.
A.tham gia cuộc thi.
B.cho phép cuộc thi này được tổ chức.
C.thích sự cạnh tranh
D.kể cho bất cứ ai về kế hoạch của mình
Thông tin: When Charlie Chaplin heard about the competition, he decided to take part in the competition himself. Naturally, he kept his plan a secret from everybody.
Tạm dịch: Khi Charlie Chaplin nghe về cuộc thi, anh quyết định tự mình tham gia cuộc thi. Đương nhiên, anh giữ bí mật kế hoạch của mình với mọi người.
People who took part in the competition had to________.
Những người tham gia cuộc thi phải ____.
A.bắt chước Chaplin đi bộ, mặc quần áo và diễn xuất.
B.giữ bí mật với người khác.
C.hát một bài hát.
D.là một diễn viên tuyệt vời.
Thông tin: Those taking part in it had to dress like Chaplin, walk like Chaplin and act one of the roles in a Charlie’s film.
Tạm dịch: Những người tham gia vào nó phải ăn mặc như Chaplin, đi bộ như Chaplin và đóng một trong những vai diễn trong một bộ phim Charlie Charlie.
This is a story which_________
Đây là một câu chuyện ________
A.được bạn bè kể lại.
B.xảy ra ngay cả khi ông ấy chưa nổi tiếng.
C.Charlie thích kể.
D.được công bố tại cuộc thi.
Thông tin: This is a story that Charlie Chaplin liked to tell about himself.
Tạm dịch: Đây là một câu chuyện mà Charlie Chaplin thích kể về mình.
This is a story which_________
Đây là một câu chuyện ________
A.được bạn bè kể lại.
B.xảy ra ngay cả khi ông ấy chưa nổi tiếng.
C.Charlie thích kể.
D.được công bố tại cuộc thi.
Thông tin: This is a story that Charlie Chaplin liked to tell about himself.
Tạm dịch: Đây là một câu chuyện mà Charlie Chaplin thích kể về mình.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
picked /pɪkt/
clicked /klɪkt/
promised /ˈprɒmɪst/
delivered /dɪˈlɪvə(r)d/
Câu D đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
wanted /ˈwɒntɪd/
developed /dɪˈveləpt/
needed /niːdɪd/
included /ɪnˈkluːdɪd/
Câu B đuôi –ed phát âm là /t/, còn lại phát âm là /ɪd/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
jumped /dʒʌmpt/
loved /lʌvd/
washed /wɒʃt/
liked /laɪkt/
Câu B đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/