Review 1: Writing

Câu 1 Tự luận

Rewrite the sentences as directed in the brackets

Nam / be / interested in / computer games. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Nam / be / interested in / computer games. 

Cấu trúc: tobe interested in + N/V_ing: có hứng thú với việc gì

Chủ ngữ Nam là số ít nên tobe chia thành "is"

Đáp án: Nam is interested in computer games.

Tạm dịch: Nam có hứng thú với các trò chơi trên máy tính.

Câu 2 Tự luận

Rewrite the following sentences with the words given.

The dress is very beautiful. 


=> What

!

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The dress is very beautiful. 


=> What

!

Cấu trúc: What + (a/ an) + adj + N!

Đáp án: What a beautiful dress!

Tạm dịch: Thật là một chiếc váy đẹp.

Câu 3 Tự luận

Rewrite the following sentences with the words given.

Doing physical exercises is good for you.


=> It’s

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Doing physical exercises is good for you.


=> It’s

.

Cấu trúc:

Ving + is adj for somebody: làm gì thật...

= It is adj for somebody to V: thật... để làm gì

=> It’s good for somebody to do something: Thật tốt cho ai đó để làm gì.

Đáp án: It’s good for you to do physical exercises.

Tạm dịch: Nó là tốt cho bạn để tập thể dục thể chất.

Câu 4 Tự luận

Rewrite the following sentences with the words given.

Let’s walk to work. 


=> What about

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Let’s walk to work. 


=> What about

?

Cấu trúc:

Let’s + V_nguyên thể = What about + V_ing?: gợi ý ai đó làm gì

Đáp án: What about walking to work.

Tạm dịch: Hãy đi bộ đi làm đi. = Bạn  nghĩ sao về việc đi bộ đi làm?

Câu 5 Tự luận

Rewrite the following sentences with the words given.

Jenny started working as a singer six years ago.


=> Jenny has

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Jenny started working as a singer six years ago.


=> Jenny has

.

Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2

Đáp án: Jenny has worked as a singer for six years.

Tạm dịch: Jenny đã bắt đầu làm việc như một ca sĩ 6 năm trước

Jenny đã làm việc như một ca sĩ được 6 năm rồi.

Câu 6 Tự luận

Rewrite the following sentences with the words given.

Physical exercise is good for you.


=> It’s

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Physical exercise is good for you.


=> It’s

Cấu trúc: It’s + tính từ for someboday + to V: nó là như thế nào cho ai để làm gì

Đáp án: It’s good for you to do physical exercise.

Tạm dịch: Việc tập thể dục thể chất là tốt cho bạn = Nó là tốt cho bạn để tập thể dục thể chất.

Câu 7 Tự luận

Rewrite the following sentences with the words given.

This is the first time he went abroad.


=> He hasn't

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This is the first time he went abroad.


=> He hasn't

Cấu trúc:

This is the first time + S +V_quá khứ đơn

= S + haven’t/ hasn’t + Vp2 before.

Đáp án: He hasn’t gone abroad before.

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên anh ấy đi nước ngoài. = Anh ấy chưa từng đi nước ngoài trước đó.

Câu 8 Tự luận

Rewrite the following sentences with the words given.

She started driving 1 month ago.


=> She has

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She started driving 1 month ago.


=> She has

Cấu trúc:

S + started + to V/ V_ing + time + ago.

= S + have/ has + Vp2+ for/ since + time.

Đáp án: She has driven for 1 month.

Tạm dịch: Cô ấy đã bắt đầu lái xe một tháng trước.

= Cô ấy đã lái xe được 1 tháng.

Câu 9 Tự luận

Rewrite the following sentences with the words given.

The last time I saw my uncle was two years ago.


=> I haven’t

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The last time I saw my uncle was two years ago.


=> I haven’t

Cấu trúc:

The last time + S + V_quá khứ đơn + was + time.

= S + haven’t + hasn’t + Vp2 + since/ for + time.

Đáp án: I haven’t seen my uncle for 2 years.

Tạm dịch: Lần cuối cùng tôi gặp chú tôi là 2 năm trước.

= Tôi đã không gặp chú tôi được 2 năm rồi.