Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh với more và less
Choose the best answer.
You have toothache. Eat ____ candy.
Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
=> You have toothache. Eat less candy.
Tạm dịch: Bạn bị đau răng. Ăn ít kẹo đi.
Choose the best answer.
Get up early and do ____ exercise.
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì
Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
=> Get up early and do more exercise.
Tạm dịch: Dậy sớm và tập thể dục nhiều hơn.
Choose the best answer.
The examination is coming, watch _____ TV.
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
=> The examination is coming, watch less TV.
Tạm dịch: Kỳ thi sắp đến, xem ít TV đi.
Choose the best answer.
You are putting on weight, eat _____ fast food.
Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
=> You are putting on weight, eat less fast food.
Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi
Choose the best answer.
You have a cough, drink ______ warm water.
Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
The least+n: ít nhất thứ gì (so sánh nhất)
- a lot of + N: có rất nhiều ...
=> You have a cough, drink more warm water.
Tạm dịch: Bạn bị ho, uống nhiều nước ấm hơn nhé.
Choose the best answer.
The doctor advised him to play more sports and ____ computer games.
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Least+ danh từ: ít nhất thứ gì
Litte+ danh từ: một ít thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
=> The doctor advised him to play more sports and less computer games.
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh nên chơi thể thao nhiều hơn và ít chơi trò chơi trên máy tính hơn.
Choose the best answer.
Lousie, you should drink _____ water, your skin looks bad.
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Least+ danh từ: ít nhất thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
=> Lousie, you should drink more water, your skin looks bad.
Tạm dịch: Lousie, bạn nên uống nhiều nước hơn, da bạn trông xấu.
Choose the best answer.
Eat ____ high fat food is good for your health.
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
=> Eat less high fat food is good for your health.
Tạm dịch: Ăn ít thực phẩm giàu chất béo sẽ tốt cho sức khỏe của bạn.
Choose the best answer.
You need to spend _____ time playing computer.
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
=> You need to spend less time playing computer.
Tạm dịch: Bạn cần dành ít hơn thời gian chơi máy tính.
Choose the best answer.
When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax _____.
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More: nhiều hơn
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
=> When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax more
Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước, ngủ trên giường và nghỉ ngơi nhiều hơn.
Choose the best answer.
You should eat ______ junk food and eat ________ fruits and vegetables.
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Litte+ danh từ: một ít thứ gì
=> You should eat less junk food and eat more fruits and vegetables.
Tạm dịch: Bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và ăn nhiều hoa quả và rau củ.
Choose the best answer.
You shouldn’t eat _____ meat at night.
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì
=> You shouldn’t eat much meat at night.
Tạm dịch: Bạn không nên ăn nhiêù thịt vào buổi đêm
Choose the best answer.
When you have a temperature, you should drink more water and rest _____.
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
More: nhiều hơn
a little+danh từ không đếm được: một số ít thứ gì
=> When you have a temperature, you should drink more water and rest more.
Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước và nghỉ ngơi nhiều hơn.
Choose the best answer.
Most people should do more ______.
Exercise: thể dục
Running: chạy
Well: tốt, khỏe
Weak: yếu
=> Most people should do more exercise
Tạm dịch: Mọi người nên tập thể dục nhiều hơn.
Choose the best answer.
My family decided to use _____ electricity by using more solar energy instead.
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Fewer+danh từ đếm được: ít hơn thứ gì
=> My family decided to use less electricity by using more solar energy instead.
Tạm dịch: Gia đình tôi quyết dịnh sử dụng ít điện hơn bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời để thay thể
Complete the following sentences with “more” or “less”
Drink
water but
coffee.
Drink
water but
coffee.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Đáp án: Drink more water but less coffee.
Tạm dịch: uống nhiều nước hơn và ít cà phê đi
Complete the following sentences with “more” or “less”
Eat
meat but
vegetables.
Eat
meat but
vegetables.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Đáp án: Eat less meat but more vegetables.
Tạm dịch: Ăn ít thịt nhưng nhiều rau hơn.
Complete the following sentences with “more” or “less”
Spend
time playing sports.
Spend
time playing sports.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Tạm dịch: Dành nhiều thời gian hơn để chơi thể thao.
Đáp án: Spend more time playing sports.
Complete the following sentences with “more” or “less”
You need to spend
time playing computer.
You need to spend
time playing computer.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Tạm dịch: Bạn cần dành ít thời gian chơi máy tính.
Đáp án: You need to spend less time playing computer.
Complete the following sentences with “more” or “less”
Spend
money buying junk food.
Spend
money buying junk food.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Tạm dịch: Chi ít tiền mua đồ ăn vặt đi
Đáp án: Spend less money buying junk food.