Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh với more và less

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You have toothache. Eat ____ candy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

=> You have toothache. Eat less candy.

Tạm dịch: Bạn bị đau răng. Ăn ít kẹo đi.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Get up early and do ____ exercise.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

=> Get up early and do more exercise.

Tạm dịch: Dậy sớm và tập thể dục nhiều hơn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The examination is coming, watch _____ TV.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

=> The examination is coming, watch less TV.

Tạm dịch: Kỳ thi sắp đến, xem ít TV đi.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You are putting on weight, eat _____ fast food.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì

=> You are putting on weight, eat less fast food.

Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi



Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You have a cough, drink ______ warm water.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

The least+n: ít nhất thứ gì (so sánh nhất)

- a lot of + N: có rất nhiều ...

=> You have a cough, drink more warm water.

Tạm dịch: Bạn bị ho, uống nhiều nước ấm hơn nhé.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The doctor advised him to play more sports and ____ computer games.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Least+ danh từ: ít nhất thứ gì

Litte+ danh từ: một ít thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

=> The doctor advised him to play more sports and less computer games.

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh nên chơi thể thao nhiều hơn và ít chơi trò chơi trên máy tính hơn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Lousie, you should drink _____ water, your skin looks bad.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Least+ danh từ: ít nhất thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

=> Lousie, you should drink more water, your skin looks bad.

Tạm dịch: Lousie, bạn nên uống nhiều nước hơn, da bạn trông xấu.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Eat ____ high fat food is good for your health.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

=> Eat less high fat food is good for your health.

Tạm dịch: Ăn ít thực phẩm giàu chất béo sẽ tốt cho sức khỏe của bạn.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You need to spend _____ time playing computer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

=> You need to spend less time playing computer.

Tạm dịch: Bạn cần dành ít hơn thời gian chơi máy tính.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

More: nhiều hơn

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

=> When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax more

Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước, ngủ trên giường và nghỉ ngơi nhiều hơn.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You should eat ______ junk food and eat ________ fruits and vegetables.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Litte+ danh từ: một ít thứ gì

=> You should eat less junk food and eat more fruits and vegetables.

Tạm dịch: Bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và ăn nhiều hoa quả và rau củ.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You shouldn’t eat _____ meat at night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì

=> You shouldn’t eat much meat at night.

Tạm dịch: Bạn không nên ăn nhiêù thịt vào buổi đêm

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

When you have a temperature, you should drink more water and rest _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

More: nhiều hơn

a little+danh từ không đếm được: một số ít thứ gì

=> When you have a temperature, you should drink more water and rest more.

Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước và nghỉ ngơi nhiều hơn.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Most people should do more ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Exercise: thể dục

Running: chạy  

Well: tốt, khỏe

Weak: yếu

=> Most people should do more exercise

Tạm dịch: Mọi người nên tập thể dục nhiều hơn.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My family decided to use _____ electricity by using more solar energy instead.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Fewer+danh từ đếm được: ít hơn thứ gì

=> My family decided to use less electricity by using more solar energy instead.

Tạm dịch: Gia đình tôi quyết dịnh sử dụng ít điện hơn bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời để thay thể

Câu 16 Tự luận

Complete the following sentences with “more” or “less”

Drink

water but

coffee.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Drink

water but

coffee.

More: nhiều hơn, less: ít đi

Đáp án: Drink more water but less coffee.

Tạm dịch: uống nhiều nước hơn và ít cà phê đi

Câu 17 Tự luận

Complete the following sentences with “more” or “less”

Eat 

meat but

vegetables. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Eat 

meat but

vegetables. 

More: nhiều hơn, less: ít đi

Đáp án: Eat less meat but more vegetables.

Tạm dịch: Ăn ít thịt nhưng nhiều rau hơn.

Câu 18 Tự luận

Complete the following sentences with “more” or “less”

Spend

time playing sports.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Spend

time playing sports.

More: nhiều hơn, less: ít đi

Tạm dịch: Dành nhiều thời gian hơn để chơi thể thao.

Đáp án: Spend more time playing sports.

Câu 19 Tự luận

Complete the following sentences with “more” or “less”

You need to spend

time playing computer.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You need to spend

time playing computer.

More: nhiều hơn, less: ít đi

Tạm dịch: Bạn cần dành ít thời gian chơi máy tính.

Đáp án: You need to spend less time playing computer.

Câu 20 Tự luận

Complete the following sentences with “more” or “less”

Spend

money buying junk food.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Spend

money buying junk food.

More: nhiều hơn, less: ít đi

Tạm dịch: Chi ít tiền mua đồ ăn vặt đi

Đáp án:  Spend less money buying junk food.