Kĩ năng viết - Unit 8

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.  

He suffers from physical handicap. He has become a successful businessman.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

=> Despite his physical handicap, he has become a successful businessman.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.  

We understood almost what he said. He had a strange accent.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

however: tuy nhiên

because: bởi vì

so: vì vậy

but: nhưng

=> He had a strange accent; however, we understood almost what he said.

Tạm dịch: Anh ấy có một chất giọng lạ; tuy nhiên, chúng tôi vẫn hiểu hầu hết những gì anh ấy nói.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.  

Everybody admired/ his fine sense/ humour,/ his six-year-old daughter, Jenny.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

admire sb for sth : khâm phục ai đó về việc gì

except: ngoài trừ

=> Everybody admired him for his fine sense of humour, except his six-year-old daughter, Jenny.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.  

He prepared/ speech carefully/ went to/ wedding/ Jenny.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

and: và

with: với

=> He prepared the speech carefully and went to the wedding with Jenny.

Tạm dịch: Anh ấy chuẩn bị bài phát biểu cẩn thận và đi dự đám cưới với Jenny.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.  

He/ very shy boy and he/ very good/ sports.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

and: và

but: nhưng

to be good at sth: giỏi về cái gì

=> He is a very shy boy and he is not very good at sports.  

Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé rất nhút nhát và anh ấy không giỏi thể thao.

Câu 6 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

She has been nominated for Best Actress five times. She has never won once.


=> In spite of

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She has been nominated for Best Actress five times. She has never won once.


=> In spite of

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

She has been nominated => being nominated

=> In spite of being nominated for Best Actress five times, she has never won once.

Đáp án:  In spite of being nominated for Best Actress five times, she has never won once.

Tạm dịch: Mặc dù được đề cử Nữ diễn viên xuất sắc nhất năm lần nhưng cô ấy chưa bao giờ chiến thắng một lần.

Câu 7 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

This is his first role. His acting is excellent. (however)


=> This is

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This is his first role. His acting is excellent. (however)


=> This is

.

However: tuy nhiên ngăn cách giữa 2 mệnh đề đối lập

=> This is his first role; however, his acting is excellent.

Tạm dịch: Đây là vai diễn đầu tiên của anh ấy tuy nhiên diễn xuất của anh ấy rất tuyệt vời.

Câu 8 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

The film didn’t receive good investment. The film was a great success.


=> Despite

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The film didn’t receive good investment. The film was a great success.


=> Despite

.

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

=> Despite not receiving good investmen, the film was a great success.

Đáp án: Despite not receiving good investment, the film was a great success.

Tạm dịch: Mặc dù không nhận được đầu tư tốt nhưng bộ phim đã thành công rực rỡ.

Câu 9 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

It is a horror film. He laughed a lot.


=> Although

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It is a horror film. He laughed a lot.


=> Although

.

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> Although it is a horror film, he laughed a lot.

Đáp án:  Although it is a horror film, he laughed a lot.

Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim kinh dị nhưng anh ấy đã cười rất nhiều.

Câu 10 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

The story of the film wasn’t good. I enjoyed the acting.


=> Although

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The story of the film wasn’t good. I enjoyed the acting.


=> Although

.

although + mệnh đề: mặc dù

Đáp án: Although the story of the film wasn’t good, I enjoyed the acting.

Hoặc: Although the story of the film was not good, I enjoyed the acting.

Tạm dịch: Mặc dù câu chuyện của bộ phim không hay nhưng tôi rất thích diễn xuất (của các diễn viên trong phim).

 
Câu 11 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

I don’t like him but I agree that he’s a good manager.


=> Although

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I don’t like him but I agree that he’s a good manager.


=> Although

.

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> Although I don’t like him, I agree that he’s a good manager.

Đáp án:  Although I don’t like him, I agree that he’s a good manager.

Tạm dịch: Mặc dù tôi không thích anh ấy nhưng tôi đồng ý rằng anh ấy là một người quản lý tốt.

Câu 12 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

His parents made him study hard for the exam.


=> He

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

His parents made him study hard for the exam.


=> He

.

S + make + sb + V_infi  => Bị động: S + be + made + to + V_infi

=> Sử dụng cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn

=> He was made to study hard for the exam by his parents.

Đáp án:  He was made to study hard for the exam by his parents.

Tạm dịch: Anh ấy bị bắt phải học hành chăm chỉ cho kỳ thi bởi cha mẹ anh ấy

Câu 13 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

Although she was successful, she felt dissatisfied.


=> In spite of

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Although she was successful, she felt dissatisfied.


=> In spite of

.

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

she was successful => her success

=> In spite of her success, she felt dissatisfied.

Đáp án: In spite of her success, she felt dissatisfied.

Tạm dịch: Mặc dù thành công nhưng cô ấy vẫn cảm thấy không hài lòng.

Câu 14 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

It snowed heavily, so we couldn’t arrive home early.


=> The snow was

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It snowed heavily, so we couldn’t arrive home early.


=> The snow was

.

Sử dụng cấu trúc câu: S + tobe + so + adj + that + S + V: quá… đến nỗi…

=> The snow was so heavily that we couldn’t arrive home early.

Đáp án:  The snow was so heavily that we couldn’t arrive home early.

Tạm dịch: Tuyết rơi quá nhiều đến nỗi chúng tôi không thể về nhà sớm.

Câu 15 Tự luận

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning.

It’s no better. I’ve taken the pill.


=> Even though

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s no better. I’ve taken the pill.


=> Even though

.

even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> Even though I’ve taken the pill, it’s no better.

Tạm dịch: Mặc dù tôi đã uống thuốc nhưng vẫn không đỡ hơn.

Đáp án: Even though I’ve taken the pill, it’s no better.