Kĩ năng đọc - Điền từ
Each stele is placed on the back of a (10)______ representing the nation's longevity. During Nguyen Dynasty, Temple of Literature was moved to Phu Xuan (Hue Royal City)".
snake (n): rắn
turtle (n): rùa
dragon (n): rồng
bird (n): chim
=> Each stele is placed on the back of a turtle representing the nation's longevity. During Nguyen Dynasty, Temple of Literature was moved to Phu Xuan (Hue Royal City).
Tạm dịch: Mỗi tấm bia được đặt trên lưng của một con rùa tượng trưng cho sự trường tồn của quốc gia. Trong thời nhà Nguyễn, Văn Miếu đã được chuyển đến Phú Xuân (Thành phố Hoàng gia Huế).
In 1482, King Le Thanh Tong ordered the erection of stelae with inscription of all the names, birth dates and birth places of doctors and other excellent graduates who had taken part in examinations (9) ____ 1442.
in: trong
for: cho
since: từ năm nào
at: ở, tại
had taken part in ... là dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành
Nhà vua đã ra lệnh dựng tấm bia cho các tiến sĩ đã tham các kì thì từ năm 1442 đến lúc đó => đã diễn ra trong một khoảng thời gian rồi nên cần phải dùng since + mốc thời gian
=> In 1482, King Le Thanh Tong ordered the erection of stelae with inscription of all the names, birth dates and birth places of doctors and other excellent graduates who had taken part in examinations since 1442.
Tạm dịch: Năm 1482, vua Lê Thánh Tông đã ra lệnh dựng tấm bia với dòng chữ khắc tất cả các tên, ngày sinh và nơi sinh của các tiến sĩ và những người tốt nghiệp xuất sắc khác đã tham gia các kỳ thi từ năm 1442.
In 1482, King Le Thanh Tong ordered the erection of stelae with inscription of all the names, birth dates and birth places of doctors and other excellent graduates who took part (8)_____ examinations ...
take part in: tham gia
=> In 1482, King Le Thanh Tong ordered the erection of stelae with inscription of all the names, birth dates and birth places of doctors and other excellent graduates who took part in
Tạm dịch: Năm 1482, vua Lê Thánh Tông đã ra lệnh dựng tấm bia với dòng chữ khắc tất cả các tên, ngày sinh và nơi sinh của các tiến sĩ và những người tốt nghiệp xuất sắc khác đã tham gia
In 1482, King Le Thanh Tong ordered the erection of stelae with inscription of all the names, birth dates and birth places of (7)______ and other excellent graduates ....
teacher (n): giáo viên
doctor (n): tiến sĩ
farmer (n): nông dân
worker (n): công nhân
=> In 1482, King Le Thanh Tong ordered the erection of stelae with inscription of all the names, birth dates and birth places of doctors and other excellent graduates…
Tạm dịch: Năm 1482, vua Lê Thánh Tông đã ra lệnh dựng tấm bia với dòng chữ khắc tất cả các tên, ngày sinh và nơi sinh của các tiến sĩ và những người tốt nghiệp xuất sắc khác…
In 1482, King Le Thanh Tong ordered the erection of stelae with inscription of all the names, birth (6) ____...
birth date: ngày sinh
=> In 1482, King Le Thanh Tong ordered the erection of stelae with inscription of all the names, birth dates…
Tạm dịch: Năm 1482, vua Lê Thánh Tông đã ra lệnh dựng tấm bia với dòng chữ khắc tất cả các tên, ngày sinh…
Temple of Literature was the first school (5) ___ princes and children of royal family members.
at: ở, tại
on: trên
in: trong
for: cho, dành cho
=> Temple of Literature was the first school for princes and children of royal family members.
Tạm dịch: Văn Miếu là ngôi trường đầu tiên dành cho hoàng tử và con của các thành viên hoàng tộc.
Six years later, Temple of Literature - the first (4) ____ of Vietnam - was built in the premises of Van Mieu.
university (n): trường đại học
college (n): trường cao đẳng
high school (n): trường trung học
primary school (n): trường tiểu học
=> Six years later, Temple of Literature - the first university of Vietnam - was built in the premises of Van Mieu.
Tạm dịch: Sáu năm sau, Văn Miếu - trường đại học đầu tiên của Việt Nam - được xây dựng trong khuôn viên của Văn Miếu.
Six years (3) _______, Temple of Literature ...
soon: sớm
ago: trước
later: sau
before: trước
=> Six years later, Temple of Literature…
Tạm dịch: Sáu năm sau, Văn Miếu…
Temple of Literature was built in 1070 as a dedication to the (2) _____of Confucianism.
founder (n): người sáng lập
builder (n): người xây dựng
keeper (n): người trông giữ
protecter (n): người bảo vệ
=> Temple of Literature was built in 1070 as a dedication to the founder of Confucianism.
Tạm dịch: Văn Miếu được xây dựng vào năm 1070 như một sự cống hiến cho người sáng lập Nho giáo.
Temple of Literature was (1)_____ in 1070 as a dedication ...
Chủ ngữ trong câu là đối tượng chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động ở thì quá khứ đơn
=> Từ cần điền là: built
=> Temple of Literature was built in 1070 as a dedication
Tạm dịch: Văn Miếu được xây dựng vào năm 1070 như một sự cống hiến
Temple of Literature was (1)_____ in 1070 as a dedication ...
Chủ ngữ trong câu là đối tượng chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động ở thì quá khứ đơn
=> Từ cần điền là: built
=> Temple of Literature was built in 1070 as a dedication
Tạm dịch: Văn Miếu được xây dựng vào năm 1070 như một sự cống hiến
There is no clear date of foundation, but teaching existed at Oxford in some form in 1096 and developed rapidly from 1167, (10) _____Henry II banned English students from attending the University of Paris.
when: khi + mốc thời gian nào đó trong quá khứ
which: cái mà
what: cái gì, những gì mà
where: ở nơi mà
=> There is no clear date of foundation, but teaching existed at Oxford in some form in 1096 and developed rapidly from 1167, when Henry II banned English students from attending the University of Paris.
Tạm dịch: Không có ngày thành lập rõ ràng, nhưng việc giảng dạy đã tồn tại ở Oxford dưới một số hình thức vào năm 1096 và phát triển nhanh chóng từ năm 1167, khi Vua Henry II cấm sinh viên người Anh theo học Đại học Paris.
Oxford là trường đại học lâu đời nhất trên thế giới nói tiếng Anh và khẳng định chín thế kỷ tồn tại liên tục. Là một trung tâm dành cho giảng dạy và nghiên cứu nổi tiếng quốc tế, Oxford thu hút sinh viên và học giả từ khắp nơi trên thế giới, với gần một phần tư số sinh viên từ nước ngoài.
Oxford là một trường đại học có trường trung học, với 39 trường cao đẳng tự quản dưới đại học trong một hệ thống liên bang. Ngoài ra còn có bảy Hội trường tư nhân thường trực, được thành lập bởi các giáo phái Kitô giáo khác nhau. Ba mươi trường đại học và tất cả các hội trường tiếp nhận sinh viên cho cả bằng đại học và sau đại học. Bảy trường đại học khác chỉ dành cho sinh viên tốt nghiệp; một trường chỉ có Nghiên cứu sinh, và một trường chuyên về giáo dục bán thời gian và giáo dục thường xuyên. Không có ngày thành lập rõ ràng, nhưng việc giảng dạy đã tồn tại ở Oxford dưới một số hình thức vào năm 1096 và phát triển nhanh chóng từ năm 1167,
khi Vua Henry II cấm sinh viên người Anh theo học Đại học Paris.
Seven other colleges are for graduates only; one has Fellows only, and one specializes in part-time and continuing education. There is no clear date of (9)_____ ,
foundation (n): sự thành lập
Từ cần điền đứng sau giới từ of nên phải là một danh từ
=> Seven other colleges are for graduates only; one has Fellows only, and one specializes in part-time and continuing education. There is no clear date of foundation,…
Tạm dịch: Bảy trường đại học khác chỉ dành cho sinh viên tốt nghiệp; một trường chỉ có Nghiên cứu sinh, và một trường chuyên về giáo dục bán thời gian và giáo dục thường xuyên. Không có ngày thành lập rõ ràng,..
Thirty colleges and all halls admit students for (8)___ undergraduate and graduate degrees.
both…and: cả hai
=> Thirty colleges and all halls admit students for both undergraduate and graduate degrees.
Tạm dịch: Ba mươi trường đại học và tất cả các hội trường tiếp nhận sinh viên cho cả bằng đại học và sau đại học.
There are also seven Permanent Private Halls, (7)_____ by different Christian denominations.
found (v): thành lập
find (v): tìm
Từ cần điền là động từ trong câu bị động ở dạng mệnh đề quan hệ rút gọn => bỏ động từ to be chỉ giữ lại động từ chính chia ở dạng quá khứ phân từ => founded
=> There are also seven Permanent Private Halls, founded by different Christian denominations.
Tạm dịch: Ngoài ra còn có bảy Hội trường tư nhân thường trực, được thành lập bởi các giáo phái Kitô giáo
khác nhau.
Oxford is a collegiate (6)_____ , with 39 self-governing colleges related to the University in a type of federal system.
nursery (n): nhà trẻ
high school (n): trường trung học
college (n): trường cao đẳng
university (n): trường đại học
=> Oxford is a collegiate university, with 39 self-governing colleges related to the University in a type of federal system.
Tạm dịch: Oxford là một trường đại học có trường trung học, với 39 trường cao đẳng tự quản liên quan đến
trường đại học trong một loại hệ thống liên bang.
More (5)_____ 130 nationalities are represented among a student population of over 18,000.
then: sau đó
many: nhiều
much: nhiều
than: hơn (sau so sánh hơn)
=> More than 130 nationalities are represented among a student population of over 18,000.
Tạm dịch: Hơn 130 quốc tịch được đại diện cho hơn 18.000 sinh viên.
As an internationally famous centre for teaching and research, Oxford attracts students and scholars from across (4)_____ globe, with almost a quarter of the students from overseas.
the globe: toàn cầu
=> As an internationally famous centre for teaching and research, Oxford attracts students and scholars from across the globe, with almost a quarter of the students from overseas.
Tạm dịch: Là một trung tâm dành cho giảng dạy và nghiên cứu nổi tiếng quốc tế, Oxford thu hút sinh viên và học giả từ khắp nơi trên thế giới, với gần một phần tư số sinh viên từ nước ngoài.
As an internationally famous centre for teaching and research, Oxford attracts students (3)____ scholars ...
or: hoặc
and: và
but: nhưng
so: vì vậy
=> As an internationally famous centre for teaching and research, Oxford attracts students and scholars
Tạm dịch: Là một trung tâm dành cho giảng dạy và nghiên cứu nổi tiếng quốc tế, Oxford thu hút sinh viên và học giả
As an internationally famous centre (2)____ teaching and research, ...
for: cho
from: từ
to: đến
at: ở, tại
for + N/V-ing: dành cho ai/cái gì, dành cho việc gì
=> As an internationally famous centre for teaching and research,
Tạm dịch: Là một trung tâm dành cho giảng dạy và nghiên cứu nổi tiếng quốc tế,