Review 2: Listening
Listen to the following passage to decide whether the following statements are True or False.
Question 1.It is important to have a hobby.
Question 2. A hobby is surely a remedy for your tiredness.
Question 3. A hobby makes you happy and feel relaxed.
Question 4. A few old people enjoy gardening.
Question 5. Hobby helps you connect with community.
Question 1.It is important to have a hobby.
Question 2. A hobby is surely a remedy for your tiredness.
Question 3. A hobby makes you happy and feel relaxed.
Question 4. A few old people enjoy gardening.
Question 5. Hobby helps you connect with community.
Question 1. It is important to have a hobby.
(Có một ở thích là rất quan trọng./ Mỗi người cần có một sở thích.)
Thông tin từ bài nghe: There are many reasons why it is important to have a hobby.
Tạm dịch: Có nhiều lý do vì sao cần có một sở thích.
=> Câu này đúng.
Đáp án: True
Question 2. A hobby is surely a remedy for your tiredness.
(Sở thích chắc chắn là một liệu pháp cho sự mệt mỏi.)
Thông tin từ bài nghe: First of all, a hobby can be a remedy for your tiredness.
Tạm dịch: Trước tiên, sở thích có thể là liệu pháp cho sự mệt mỏi của bạn.
=> Câu này sai.
Đáp án: False
Question 3. A hobby makes you happy and feel relaxed.
(Sở thích làm cho bạn vui vẻ và cảm thấy thoải mái.)
Thông tin từ bài nghe: Because it is the activity you choose for yourself, it will always give you pleasure and help you relax.
Tạm dịch: Bởi vì nó là hoạt động mà tự bạn chọn, nó sẽ mang lại cho bạn niềm vui và giúp bạn thư giãn.
=> Câu này đúng.
Đáp án: True
Question 4. A few old people enjoy gardening.
(Một số người già thích làm vườn.)
Thông tin từ bài nghe: Many old people enjoy gardening.
Tạm dịch: Nhiều người già thích làm vườn.
=> Câu này sai.
Đáp án: False
Question 5. Hobby helps you connect with community.
(Sở thích giúp bạn kết nối với cộng đồng.)
Thông tin từ bài nghe: In addition, a hobby can help you connect other people.
Tạm dịch: Thêm vào đó, sở thích có thể giúp bạn kết nối với người khác.
=> Câu này đúng
Đáp án: True
Listen to a man calling for people’s attention to volunteer activities. Then decide if the statements below are True or False.
Question 1. It is good for you to become a volunteer.
Question 2. Only a few volunteer organizations need new volunteers.
Question 3. Many people are lazy and don’t want to do something new.
Question 4. Being a volunteer can be boring sometimes.
Question 5. Sometimes volunteers can be sad about what the government do to people.
Question 1. It is good for you to become a volunteer.
Question 2. Only a few volunteer organizations need new volunteers.
Question 3. Many people are lazy and don’t want to do something new.
Question 4. Being a volunteer can be boring sometimes.
Question 5. Sometimes volunteers can be sad about what the government do to people.
Question 1. It is good for you to become a volunteer.
(Thật tốt cho bạn khi trở thành một tình nguyện viên.)
Thông tin từ bài nghe: Being a volunteer is one of the best things you can do with your life.
Tạm dịch: Trở thành một tình nguyện viên là một trong những điều tốt đẹp nhất bạn có thể làm trong cuộc đời.
=> Câu này đúng.
Đáp án: True
Question 2. Only a few volunteer organizations need new volunteers.
(Chỉ một số ít các tổ chức từ thiện cần những tình nguyện viên mới.)
Thông tin từ bài nghe: So many volunteer organizations need extra hands.
Tạm dịch: Có rất nhiều tổ chức tình nguyện cần thêm sự giúp đỡ.
=> Câu này sai.
Đáp án: False
Question 3. Many people are lazy and don’t want to do something new.
(Rất nhiều người lười biếng và không muốn làm thứ gì đó mới mẻ.)
Thông tin từ bài nghe: I think too many of us settle into a lazy lifestyle. We just want to come home and watch TV.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng quá nhiều người trong chúng ta đang có một lối sống lười biếng. Chúng ta chỉ muốn về nhà và xem TV.
=> Câu này đúng.
Đáp án: True
Question 4. Being a volunteer can be boring sometimes.
(Đôi khi chúng ta cũng có thể chán khi là một tình nguyện viên.)
Thông tin từ bài nghe: Life is much more interesting when you’re a volunteer.
Tạm dịch: Cuộc sống thú vị hơn nhiều khi bạn là một tình nguyện viên.
=> Câu này sai.
Đáp án: False
Question 5. Sometimes volunteers can be sad about what the government do to people.
(Đôi khi các tình nguyện viên có thể buồn vì những gì chính phủ đã làm với người dân của họ.)
Thông tin từ bài nghe: It’s sometimes sad to see how the government lets people down.
Tạm dịch: Đôi khi thật buồn khi ta thấy chính phủ khiến mọi người thất vọng như thế nào.
=> Câu này đúng.
Đáp án: True
Listen to the small talk and decide if the following sentences are True or False.
1. The listening is about transportation.
2. Transportation has changed a lot in the past century.
3. Cars, trains and airplanes are faster.
4. Travelling by airplanes becomes worse.
5. Today, the cars look nicer than ones from fifty years ago.
6. Transportation will change when we have more money.
1. The listening is about transportation.
2. Transportation has changed a lot in the past century.
3. Cars, trains and airplanes are faster.
4. Travelling by airplanes becomes worse.
5. Today, the cars look nicer than ones from fifty years ago.
6. Transportation will change when we have more money.
1. The listening is about transportation.
(Bài nghe nói về giao thông vận tải.)
Thông tin từ bài nghe: Transportation hasn’t really changed a lot in the past 100 years…. I think transportation will really only change when it becomes more personal.
Tạm dịch: Giao thông vận tải không thực sự thay đổi nhiều trong 100 năm qua…. Tôi nghĩ rằng phương tiện giao thông sẽ chỉ thực sự thay đổi khi nó trở nên cá nhân hơn.
Đáp án: True
2. Transportation has changed a lot in the past century
(Giao thông vận tải đã thay đổi nhiều trong thế kỷ qua.)
Thông tin từ bài nghe: Transportation hasn’t really changed a lot in the past 100 years.
Tạm dịch: Giao thông vận tải không thực sự thay đổi nhiều trong 100 năm qua.
Đáp án: False
3. Cars, trains and airplanes are faster.
(Ô tô, tàu hỏa và máy bay nhanh hơn.)
Thông tin từ bài nghe: OK, cars, trains and airplanes are faster, but they’re not so different than they were 50 years ago.
Tạm dịch: Đồng ý là, ô tô, tàu hỏa và máy bay nhanh hơn, nhưng chúng không quá khác so với 50 năm trước.
Đáp án: True
4. Travelling by airplanes becomes worse.
(Đi lại bằng máy bay trở nên kém hơn.)
Thông tin từ bài nghe: I think air travel has got worse.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng việc đi lại bằng máy bay đã trở nên tồi tệ hơn.
Đáp án: True
5. Today, the cars look nicer than ones from fifty years ago.
(Ngày nay, ô tô trông đẹp hơn ô tô của cách đây 50 năm.)
Thông tin từ bài nghe: The cars from fifty years ago look nicer than today’s ones.
Tạm dịch: Những chiếc xe từ năm mươi năm trước trông đẹp hơn những chiếc ô tô ngày nay.
Đáp án: False
- Transportation will change when we have more money. (TH)
Kiến thức: Nghe hiểu thông tin chi tiết
Giải chi tiết:
Transportation will change when we have more money.
(Giao thông vận tải sẽ thay đổi khi chúng ta có nhiều tiền hơn.)
Thông tin từ bài nghe: I think transportation will really only change when it becomes more personal.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng phương tiện giao thông sẽ chỉ thực sự thay đổi khi nó trở nên cá nhân hơn.
Đáp án: False