Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ

Câu 1 Trắc nghiệm

We all eat too (10) _____ and we don’t take enough exercise.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Many: nhiều

A lot: nhiều

Lot of: nhiều

Much: nhiều

Cụm từ: eat too much ( ăn quá nhiều)

We all eat too (10) much and we don’t take enough exercise.  

Tạm dịch:

Tất cả chúng tôi đều ăn quá nhiều và chúng tôi không tập thể dục đủ.

Bạn có muốn có được cơ thể cân đối hơn và khỏe mạnh hơn? Bạn có muốn trông trẻ hơn? Bạn có muốn cảm thấy thư giãn hơn? Sau đó thử một vài ngày tại một trang trại y tế. Trang trại y tế đang trở thành một trong những nơi phổ biến nhất cho một kỳ nghỉ ngắn. Tôi đã đến Henley Manor vào cuối tuần. Nó là trang trại y tế lớn nhất cả nước nhưng nó không đắt nhất. Sau hai ngày tập thể dục và mát xa tôi cảm thấy tốt hơn gấp mười lần. Nhưng điều tốt nhất cho tôi là thức ăn. Tất nhiên là rất lành mạnh nhưng nó cũng đắt tiền! Nếu bạn đang tìm kiếm một cái gì đó rẻ hơn một chút, hãy thử nghỉ đông. Mùa đông là thời gian tối nhất và lạnh nhất trong năm, và đó cũng có thể là thời điểm tồi tệ nhất đối với cơ thể bạn. Tất cả chúng ta đều ăn quá nhiều và chúng ta không tập thể dục. Rất nhiều trang trại y tế cung cấp giá thấp hơn từ thứ Hai đến thứ Sáu từ tháng 11 đến tháng 3.

Câu 2 Trắc nghiệm

Winter is the darkest and the coldest time of the year, and it can also be the (9) _____  time for your body.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Worst: tệ nhất

Good: tốt

Best: tốt nhất

Great: tuyệt vời

Cấu trúc so sánh nhất: the+hình thức so sánh nhất của tính từ+N

  => Winter is the darkest and the coldest time of the year, and it can also be the (9) worst  time for your body.  

Tạm dịch:

Mùa đông là thời gian tối nhất và lạnh nhất trong năm, và đó cũng có thể là thời gian tồi tệ nhất đối với cơ thể bạn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Winter is the darkest and the coldest (8) ______ of the year,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

second: giây

moment: chốc lát

time: thời gian

part: phần

=> Winter is the darkest and the coldest (8) time of the year, 

Tạm dịch: Mùa đông là thời điểm tối nhất và lạnh nhất trong năm,

Câu 4 Trắc nghiệm

If you're looking for something a (7) _____ cheaper, try a winter break.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Little: nhỏ

Few: một chút

A little: một ít

A few: một chút ít

Cách để nhấn mạnh về sự giảm đi trong so sánh hơn với tính từ ngắn (cheap, rẻ), ta dùng little+adj_er

=> If you're looking for something a (7) little cheaper, try a winter break.  

Tạm dịch:

Nếu bạn đang tìm kiếm thứ gì đó rẻ hơn một chút, hãy thử nghỉ đông.

Câu 5 Trắc nghiệm

It was all very healthy of (6) _____ but it was expensive too!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: of course (chắc chắn rồi)

 => It was all very healthy of (6) course but it was expensive too!  

Tạm dịch:

Tất cả đều rất tốt cho sức khỏa nhưng dĩ nhiên học chúng cũng rất đắt!

Câu 6 Trắc nghiệm

After two days of exercise and massage I (5) _____ ten times better.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

feel: cảm thấy

fall: rơi

Câu kể về những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => động từ chia ở thì quá khứ đơn

feel => felt

 => After two days of exercise and massage I (5) felt ten times better.  

Tạm dịch:

Sau hai ngày tập thể dục và mát xa, tôi cảm thấy tốt hơn gấp mười lần.

Câu 7 Trắc nghiệm

I went to Henley Manor for a weekend. It’s (4) ________ largest health farm in the country but it isn’t the most expensive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hình thức so sánh nhất với tính từ ngắn (large-rộng lớn): the+adj_est+n

 => I went to Henley Manor for a weekend. It’s (4) the largest health farm in the country but it isn’t the most expensive.  

Tạm dịch: Tôi đã đến Henley Manor vào cuối tuần. Nó là trang trại y tế lớn nhất nước nhưng không đắt nhất.

Câu 8 Trắc nghiệm

Health farms are becoming one of the most popular places (3)____ a short break.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- giới từ for + 1 khoảng thời gian

  Health farms are becoming one of the most popular places (3) for a short break.  

Tạm dịch:

Trang trại y tế đang trở thành một trong những nơi phổ biến nhất trong một thời gian ngắn.

Câu 9 Trắc nghiệm

Health farms are becoming (2) ____ of the most popular places

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

once: một lần

first: thứ nhất

one: một

none: không ai

- Cụm từ one of the ...: một trong những ...

Health farms are becoming one of the most popular places  

Tạm dịch:

Trang trại y tế đang trở thành một trong những nơi phổ biến nhất

Câu 10 Trắc nghiệm

Do you want to feel (1) ____ relaxed? Then try a few days at a health farm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Like: Như  

More: Hơn          

Less: Ít hơn             

Similar: Giống

- relaxed (adj): thư giãn

=> Do you want to feel more relaxed? Then try a few days at a health farm.

Tạm dịch: Bạn có muốn cảm thấy thư giãn hơn? Vậy hãy thử một vài ngày tại một trang trại y tế.

Câu 11 Trắc nghiệm

Do you want to feel (1) ____ relaxed? Then try a few days at a health farm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Like: Như  

More: Hơn          

Less: Ít hơn             

Similar: Giống

- relaxed (adj): thư giãn

=> Do you want to feel more relaxed? Then try a few days at a health farm.

Tạm dịch: Bạn có muốn cảm thấy thư giãn hơn? Vậy hãy thử một vài ngày tại một trang trại y tế.

Câu 12 Trắc nghiệm

These activities (8) ____ climbing stairs, jogging, digging the garden and playing football.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 Consist (+ of): Bao gồm

 Conclude: Kết luận

 Include: Bao gồm 

 Involve: Liên quan 

  =>  These activities include climbing stairs, jogging, digging the garden and playing football.

  Tạm dịch: Những hoạt động này bao gồm leo cầu thang, chạy bộ, đào vườn và chơi bóng đá.

Bạn có thể đốt cháy bao nhiêu calo trong một giờ? Vâng, tất cả phụ thuộc vào hoạt động của bạn. Bạn sử dụng calo mọi lúc, ngay cả khi bạn đang nghỉ ngơi. Đọc, ngủ, ngồi và tắm nắng đều sử dụng khoảng 60 calo mỗi giờ. Các hoạt động rất nhẹ sử dụng 75 calo. Ví dụ như ăn, viết, đan, cạo râu, lái xe và giặt giũ. Các hoạt động nhẹ sử dụng từ 100 đến 200 calo mỗi giờ chúng ta có thể đi bộ, làm bài tập về nhà, mua sắm và trượt băng. Các hoạt động năng động sử dụng 200-400 calo. Những hoạt động đó bao gồm cưỡi ngựa, đạp xe, bơi lội, nhảy và nhảy. Cuối cùng, có những hoạt động vất vả sử dụng tới 600 calo mỗi giờ. Những hoạt động này bao gồm leo cầu thang, chạy bộ, đào vườn và chơi bóng đá.

Câu 13 Trắc nghiệm

(7) ______, there are strenuous activities which use up to 600 calories an hour.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

  At least: Ít nhất

  Finally: Cuối cùng

  Then: Sau đó

  Therefore: Vì thế

  =>   Finally, there are strenuous activities which use up to 600 calories an hour.

  Tạm dịch:  Cuối cùng, có những hoạt động mạnh sử dụng tới 600 calo mỗi giờ.

 

Câu 14 Trắc nghiệm

(6) ____ activities use 200-400 calories. Those activities include horse riding, cycling, swimming, skipping and dancing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

  Light: Ánh sáng

  Mental: Tâm thần

 Energetic: Năng lượng

 Strong: Mạnh

 =>   Energetic activities use 200-400 calories. Those activities include horse riding, cycling, swimming, skipping and dancing.

  Tạm dịch:  Các hoạt động mạnh sử dụng năng lượng 200-400 calo. Những hoạt động đó bao gồm cưỡi ngựa, đạp xe, bơi lội, nhảy và nhảy.

Câu 15 Trắc nghiệm

Very light activities use 75 calories. (5)____ are eating, writing, knitting, shaving, driving and washing up.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Samples: mẫu vật      

Examples: ví dụ                 

 Actions: hành động                    

 Instances: Trường hợp

=> Very light activities use 75 calories. Examples are eating, writing, knitting, shaving, driving and washing up.

Tạm dịch:  Các hoạt động rất nhẹ sử dụng 75 calo. Ví dụ như ăn, viết, đan, cạo râu, lái xe và giặt giũ.

Câu 16 Trắc nghiệm

You use calories all the time, (4) ____ when you are resting.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Even: ngay cả

But: nhưng

So: vì vậy

Or: hoặc

=> You use calories all the time, even when you are resting.

Tạm dịch:  Bạn sử dụng calo mọi lúc, ngay cả khi bạn đang nghỉ ngơi.

Câu 17 Trắc nghiệm

You use (3)____ all the time,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

calories: Calo

 Strength: Sức mạnh  

Enthusiasm: Hăng hái

 Activities: Hoạt động

  =>   You use calories all the time,

Tạm dịch: Bạn sử dụng calo mọi lúc,

Câu 18 Trắc nghiệm

Well, it all depends (2)____ the activity.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

In: Trong

On: Trên

Of: Của

From: Từ

Cụm từ: depend on (phụ thuộc vào)

  =>   Well, it all depends  on the activity.

  Tạm dịch: Vâng, tất cả phụ thuộc vào hoạt động.

Câu 19 Trắc nghiệm

How many calories can you (1) ____ in one hour?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Get: Lấy              

Fire: Đốt                          

Obtain: Được                    

Burn: Đốt cháy
=> How many calories can you burn in one hour?

Tạm dịch:

Bạn có thể đốt cháy bao nhiêu calo trong một giờ?

Câu 20 Trắc nghiệm

How many calories can you (1) ____ in one hour?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Get: Lấy              

Fire: Đốt                          

Obtain: Được                    

Burn: Đốt cháy
=> How many calories can you burn in one hour?

Tạm dịch:

Bạn có thể đốt cháy bao nhiêu calo trong một giờ?