Từ vựng - Lễ hội trên thế giới

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Vietnamese people worship _________ to honor their contribution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ancestors (n) tổ tiên

families (n) gia đình

hosts(n) chủ

descendants (n) hậu duệ

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A là phù hợp nhất.

=> Vietnamese people worship ancestors to honor their contribution.

Tạm dịch: Người Việt thờ cúng tổ tiên để tôn vinh sự đóng góp của họ.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Special Diwali __________ is held across the country in October or November.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

celebrate (v) tổ chức

celebratory (adj) mang tính kỉ niệm

celebration (n) lễ kỷ niệm

celebrity (n) người nổi tiếng

Vị trí cần điền là một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ vì trước đó có tính từ bổ nghĩa và động từ theo sau. Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án C là phù hợp nhất.

=> Special Diwali celebration is held across the country in October or November.

Tạm dịch: Lễ kỷ niệm Diwali đặc biệt được tổ chức trên cả nước vào tháng 10 hoặc tháng 11.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

A lot of_________ activities are held as part of the Flower Festival in Da Lat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

culture (n) văn hóa

cultural (adj) thuộc về văn hóa

cultures (n) những nền văn hóa

culturally (adv) mang tính văn hóa

Vị trí cần điền là một tính từ vì sau đó là một danh từ

=> A lot of cultural activities are held as part of the Flower Festival in Da Lat.

Tạm dịch: Rất nhiều hoạt động văn hóa được tổ chức trong khuôn khổ Festival Hoa Đà Lạt.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My Tam singer is a devoted ___________ on stage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

perform (v) trình diễn

performance (n) màn trình diễn

performer (n) người trình diễn

performers (n) những người trình diễn

Vị trí cần điền là một danh từ số it chỉ người vì chủ ngữ là người

=> My Tam singer is a devoted performer on stage.

Tạm dịch: Ca sĩ Mỹ Tâm là người biểu diễn hết mình trên sân khấu.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

People take the festival in a very __________ way.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

humorous (adj) hài hước

funny (adj) vui nhộn

serious (adj) nghiêm túc

boring (adj) chán , tẻ nhạt

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> People take the festival in a very serious way.

Tạm dịch: Mọi người tham gia lễ hội một cách rất nghiêm túc.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Every year Cannes ___________ its international film festival.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu nhận biết: every year (mọi năm) => dùng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động xảy ra lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + V(s,es)

=> Every year Cannes hosts its international film festival.

Tạm dịch: Cannes hàng năm đều tổ chức liên hoan phim quốc tế của mình.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

During the __________farmer work from dawn to dusk.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

festival (n) lễ hội

carnival (n) lễ hội

performance (n) buổi màn trình diễn

harvest (n) mùa vụ

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án D là phù hợp nhất.

=> During the harvest farmer work from dawn to dusk.

Tạm dịch: Trong quá trình thu hoạch, người nông dân làm việc từ sáng sớm đến chiều tối.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

We all had to wear _____ to protect our eyes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

goggles (n) kính bảo hộ

hats (n) mũ

masks (n) khẩu trang

shields (n) lá chắn

Dựa vào ngữ cảnh của câu (protect our eyes: bảo vệ mắt), ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.

=> We all had to wear goggles to protect our eyes.

Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều phải đeo kính bảo hộ để bảo vệ đôi mắt của bạn.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

A __________ is a crowd walking, dancing or performing on the street.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

firework (n): pháo hoa

parade (n): cuộc diễu hành

chaos (n): cuộc hỗn loạn

highlight (n): điểm nổi bật

=> A parade is a crowd walking, dancing or performing on the street.

Tạm dịch: Diễu hành là nhiều người đi bộ, nhảy múa hoặc biểu diễn trên đường.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

A __________ is a beautiful explosion of lights in the sky.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

firework (n) pháo hoa

parade (n) cuộc diễu hành

chaos (n) cuộc hỗn loạn

highlight (n) điểm nổi bật

Ta có: a beautiful explosion of lights in the sky: một vụ nổ ánh sáng tuyệt đẹp trên bầu trời

=> A firework is a beautiful explosion of lights in the sky.

Câu 11 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm

When does the festival occur?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

take after (v) chăm sóc

take care of (v) chăm sóc

take part in (v) tham gia

take place (v) diễn ra

=> occur = take place

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There is a very strong _______ atmosphere across India during Diwali.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

festival (n) lễ hội

festivity (n) lễ hội, ngày hội

festive (adj) mang tính lễ hội

fest (viết tắt của festival)

Vị trí cần điền là một tính từ đẻ bổ nghĩa cho danh từ ở phía sau

=> There is a very strong festive atmosphere across India during Diwali.

Tạm dịch: Có một bầu không khí lễ hội rất mạnh mẽ trên khắp Ấn Độ trong lễ Diwali.