Ngữ pháp - Từ chỉ định lượng

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Would you like a ... of soda with your hamburger?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. can: lon

B. loaf: ổ

C. pot: ấm (trà)

D. bunch: bó, nải

Cụm từ: a can of soda (lon sô đa)

Would you like a can of soda with your hamburger?

Tạm dịch: Bạn có muốn một lon nước ngọt với bánh hamburger của mình không?

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Every morning. I like to have a ... of coffee with my breakfast.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. cup: cốc

B. box: hộp

C. bag: túi

D. packet: gói

Cụm từ: a cup of coffee (một tách cà phê0

Every morning. I like to have a cup of coffee with my breakfast.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng. Tôi thích uống một tách cà phê vào bữa sáng của mình.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

I'm thirsty! I need a ... of water to help me cool down!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. slice: miếng

B. bunch: bó, nải

C. bottle: chai

D. packet: gói

Cụm từ: a bottle of water (một chai nước)

I'm thirsty! I need a bottle of water to help me cool down!

Tạm dịch: Tôi khát nước! Tôi cần một chai nước để giúp tôi hạ nhiệt!

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

I'd like a large ... of orange juice, please.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. jar: lọ (nhỏ)

B. slice: miếng

C. glass: cốc

D. bowl: bát

Cụm từ: a glass of orange juice (một cốc nước cam)

I'd like a large glass of orange juice, please.

Tạm dịch: Làm ơn cho tôi một ly nước cam lớn.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Are you hungry? There is a _________ of cake in the fridge?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. piece: miếng

B. bottle: chai

C. tin: hộp (kim loại)

D. jug: bình, lọ (có vòi)

Cụm từ a piece of cake (một miếng bánh)

Are you hungry? There is a piece of cake in the fridge?

Tạm dịch: Bạn có đói không? Có một miếng bánh trong tủ lạnh?

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

I have an idea. Let's make a nice, hot ... of tea.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. cup

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. cup

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. cup

bunch: bó, nải

cup: cốc, tách

can: lon

box: hộp, thùng to

Cụm từ: a cup of tea (một tách trà)

I have an idea. Let's make a nice, hot cup of tea.

Tạm dịch: Tôi có ý này. Hãy pha một tách trà nóng, đẹp mắt.

Chọn B

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

They bought a bag of apples and a ... of bananas at the supermarket.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. bunch

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. bunch

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. bunch

glass: cốc

bunch: nải, bó

cup: cốc, tách

herd: đàn (gia súc)

Cụm từ: a bunch of bananas (một nải chuối)

They bought a bag of apples and a bunch of bananas at the supermarket.

Tạm dịch: Họ mua một túi táo và một nải chuối ở siêu thị.

Chọn B

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

When you go shopping, don't forget to buy a ... of bread.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. loaf

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. loaf

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. loaf

glass: cốc

loaf: ổ

dozen: tá

bunch: bó

Cụm từ: a loaf of bread (một ổ bánh mì)

When you go shopping, don't forget to buy a loaf of bread.

Tạm dịch: Khi bạn đi mua sắm, đừng quên mua một ổ bánh mì.

Chọn B

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Don't forget to buy a ... eggs when you go to the store!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. dozen

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. dozen

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. dozen

dozen: tá (một chục)

bowl: bát

pot: ấm

piece: miếng

Don't forget to buy a dozen eggs when you go to the store!

Tạm dịch: Đừng quên mua một tá trứng khi bạn đến cửa hàng!

Chọn A

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Waiter, could we have another ... of rice, please?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. bowl

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. bowl

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. bowl

bag: túi

bunch: bó, nải

bowl: bát

tube: tuýt

Waiter, could we have another bowl of rice, please?

Tạm dịch: Phục vụ, làm ơn cho chúng tôi một bát cơm khác được không?

Chọn C

Câu 11 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

tin: hộp (kim loại)

bottle: chai

packet: gói

tube: tuýt

Cụm từ a packet of candies (một gói kẹo)

My mother bought me two packets of candies.

Tạm dịch: Mẹ tôi mua cho tôi hai gói kẹo.

Câu 12 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

jar: lọ, hũ

dozen: tá (một chục)

glass: cốc

loaf: ổ

Cụm từ: a jar of jam (một lọ mứt)

A: Where is the jar of jam? – B: It's on the table.

Tạm dịch: A: Hũ mứt ở đâu? - B: Nó ở trên bàn.

Câu 13 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

loafs: ổ

cartons: hộp đựng nước (bằng giấy)

slices: miếng

jugs: bình, lọ (có vòi)

Cụm từ: a slice of pizza (miếng pizza)

A: How many slices of pizza did you eat? - B: Three!

Tạm dịch: A: Bạn đã ăn bao nhiêu lát bánh pizza? - B: Ba!

Câu 14 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

bag: túi

packet: gói

jug: bình, lọ (có vòi)

vase: lọ (không có vòi)

Cụm từ a bowl of soup (một bát canh)

My mother has just arranged a vase of beautiful roses.

Tạm dịch: Mẹ em vừa cắm một bình hoa hồng rất đẹp.

Câu 15 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

bag: túi

head: nhúm, củ

carton: hộ đựng nước (bằng giấy)

vase: lọ (không có vòi)

Cụm từ: a carton of milk (hộp sữa)

Please don't forget to put the carton of milk in the refrigerator.

Tạm dịch: Mẹ đừng quên để hộp sữa vào tủ lạnh nhé.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Mike likes to ________ on the weekend. He loves soccer and basketball.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. go fishing: đi câu cá

B. read books: đoc sách

C. watch films: xem phim

D. play sports: chơi thể thao

Mike likes to play sports on the weekend. He loves soccer and basketball.

Tạm dịch: Mike thích chơi thể thao vào cuối tuần. Anh ấy yêu bóng đá và bóng rổ.