Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ có quy tắc

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Did you _______ “Iron man” on TV last night?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

last night: tối qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn

=> Did you watch “Iron man” on TV last night?

Tạm dịch: Bạn đã xem “Người Sắt” trên TV tối qua?

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They _______ a community garden project last month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

last month: tháng trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: started

=> They started a community garden project last month.

Tạm dịch: Họ đã bắt đầu một dự án vườn cộng đồng vào tháng trước.

Câu 3 Tự luận

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

=> She injured herself when playing basketball this morning.

Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.

Đáp án: injured

 

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Going home from school yesterday, I ______ an old man to go across the street.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ cần điền diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn:

Động từ help => helped

=> Going home from school yesterday, I helped an old man to go across the street.

Tạm dịch: Trên đường đi học về hôm qua, tôi đã giúp đỡ một cụ già đi qua đường.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How many novels ______ Charles Dickens _____?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: did…write

=> How many novels did Charles Dickens write?

Tạm dịch: Charles Dickens đã viết bao nhiêu cuốn tiểu thuyết?

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I __________ an English course to improve all the skills.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> I joined an English course to improve all the skills.

Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We _____ sick children in Hue hospital last Sunday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

last Sunday: chủ nhật tuần trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: visit => visited

=> We visited sick children in Hue hospital last Sunday.

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến thăm trẻ em bị bệnh ở bệnh viện Huế chủ nhật tuần trước.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We talked and had lunch at the cafeteria with them.  

Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The man _______ the door and _________ pieces of paper.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> The man opened the door and threw pieces of paper.

Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She ______ small children in the neighbourhood last month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

last month: tháng trước

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: tutored

=> She tutored small children in the neighbourhood last month.

Tạm dịch: Cô ấy dạy kèm cho trẻ nhỏ trong khu phố vào tháng trước.

Câu 11 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the blanket.

She (donate)

her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She (donate)

her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.

her last visit: chuyến thăm trước đó của cô ấy

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

donate => donated

=> She donated her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.

Tạm dịch: Cô ấy đã quyên góp quần áo của mình cho những đứa trẻ nghèo trong chuyến thăm trước đó đến quê hương của cô ấy.

Đáp án: donated

Câu 12 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the blanket.

I (invite)

them to my birthday party yesterday, however, they (not come)

. (Lưu ý không viết tắt)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I (invite)

them to my birthday party yesterday, however, they (not come)

. (Lưu ý không viết tắt)

yesterday: ngày hôm qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

invite => invited

not come => did not come

=> I invited them to my birthday party yesterday, however, they did not come.

Tạm dịch: Tôi đã mời họ đến bữa tiệc sinh nhật của mình ngày hôm qua, tuy nhiên, họ đã không đến.

Đáp án: invited - did not come

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

score (v): ghi bàn

play (v): chơi nói chung

goal: bàn thắng (bóng đá)

=> Peter scored three goals for out team and made it a hat trick.

Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.

Câu 14 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the blanket.

My wife and I (travel)

to Mexico by air last summer.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My wife and I (travel)

to Mexico by air last summer.

last summer: mùa hè năm ngoái

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

travel => traveled

My wife and I traveled to Mexico by air last summer.

Tạm dịch: Vợ tôi và tôi đã đi du lịch đến Mexico bằng máy bay vào mùa hè năm ngoái.

Đáp án: traveled

Câu 15 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

I

(not receive) £300 when my uncle

(die) in 2000.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

(not receive) £300 when my uncle

(die) in 2000.

Dấu hiệu nhận biết: “in 2000” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc:

- S + didn’t/ did not + V nguyên thể

- S + V-ed/V past tense

=> I did not receive||didn’t receive £300 when my uncle died in 2000.

Tạm dịch: Tôi đã không nhận được || không nhận được 300 bảng Anh khi chú tôi qua đời vào năm 2000.