Ngữ âm - Âm /eɪ/

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

train:/treɪn/ 

play: /pleɪ/  

lake: /leɪk/ 

dance: /dɑːns/

Câu D phát âm là / ɑ/còn lại là /ei/

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

lane: /leɪn/  

stay: /steɪ/      

train: /treɪn/  

anyone : /ˈeniwʌn/

Câu D phát âm là /e/ còn lại là /ei/

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

railway: /ˈreɪlweɪ/

sail: /seɪl/

many: /ˈmeni/

safe: /seɪf/

Câu C phát âm /e/ còn lại là eɪ /

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

great /ɡreɪt/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

meat /miːt/

seat/siːt/

Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

start:  /stɑːt/    

pave: /peɪv/    

station: /ˈsteɪʃn/    

 came: /keɪm/

Câu A phát âm là / ɑ /còn lại là / eɪ/

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

station: /ˈsteɪʃn/      

mistake: /mɪˈsteɪk/  

 lane: /leɪn/      

 many: /ˈmeni/

Câu D phát âm là /e/ còn lại là /eɪ/

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 ready: /ˈredi/  

 break: /breɪk/       

 ahead: /əˈhed/         

 dead: /ded/

Câu B phát âm là / eɪ/còn lại là /e/

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

sign: /saɪn/   

 mistake: /mɪˈsteɪk/         

triangle: /ˈtraɪæŋɡl/        

drive: /draɪv/

Câu B phát âm là / ɪ/còn lại là / aɪ/

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

 traffic: /ˈtræfɪk/   

 pavement: /ˈpeɪvmənt/       

 plane: /pleɪn/      

 station: /ˈsteɪʃn/

Câu A phát âm là / æ/còn lại là / eɪ/

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

freight: /freɪt/       

vein: /veɪn/   

ceiling: /ˈsiːlɪŋ/        

 neighbour: /ˈneɪbə(r)/

Câu C phát âm là /i/ còn lại là / eɪ/

Câu 11 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

safety: /ˈseɪfti/  

internet: /ˈɪntənet/    

red: /red/           

wait: /weɪt/     

break: /breɪk/      

way: /weɪ/

Câu 12 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

melody: /ˈmelədi/   

lane: /leɪn/    

sail: /seɪl/        

head: /hed/      

bed /bed/

railway: /ˈreɪlweɪ/